BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc


WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG



tải về 2.85 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.85 Mb.
#17096
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG (Tiếp theo)

Mã hiệu

WH.0710

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

69.117

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)


23.693

31.680


13.744

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

4,500

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

36,000

Keo dán tổng hợp

hộp

7.692




Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

12,000

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

0,500

WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu. Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên 60000,0đ theo thứ tự T4 = T2 + 60000,0đ; T6 = T4 + 60000,0đ; T8 = T6 + 60000,0đ



Mã hiệu

WI.0801

WI.0802

WI.0803

WI.0804

WI.0805

WI.0806

WI.0807

WI.0808

WI.0809

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tính toán liều lượng bê tông

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của bê tông

Khối lượng riêng

Độ hút nước của bê tông

Độ mài mòn của bê tông

Độ không xuyên nước của bê tông

Đơn giá thí nghiệm (đ)

82.578

66.201

64.913

82.172

71.991

70.583

52.825

320.453

106.229

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)


73.605

3.034


5.939

58.968

4.752


2.481

58.968

3.960


1.985

74.763

4.928


2.481

8.951

44.740


18.300

13.689

11.300


45.594

7.950

22.000


22.875

168.480

110.567


41.406

86.873

14.710


4.647

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

13,98

11,20

11,20

14,20

1,70

2,60

1,51

32,00

16,50

Vật liệu

Dầu cặn

kg

2.500

0,20



















0,50

0,30

Điện năng

kwh

880

2,88

5,40

4,50

5,60

48,00

10,00

25,00

98,00

4,50

Parafin

kg

10.000













0,25










1,00

Nước cất

lít

2.000
















0,30










Dầu hỏa

lít

3.800
















0,50










Cát thạch anh

kg

11.538






















2,00




Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

0,28

1,50

1,20

1,50










0,50

0,50

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

0,84






















0,58

Tủ sấy

giờ

1.144













16,00

24,00

20,00

32,00




Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

756
















24,00










Máy mài granitô

giờ

1.195






















3,33




Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

























1,00

WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG (Tiếp theo)

Mã hiệu

WI.0810

WI.0811

WI.0812

WI.0813

WI.0814

WI.0815

WI.0816

WI.0817

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén của bê tông

Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

Độ co ngót của bê tông

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

Độ chống thấm

Độ kéo dọc trục khi bửa

Hàm lượng bọt khi vữa bê tông

Đơn giá thí nghiệm (đ)

78.766

91.201

151.757

256.511

199.864

91.575

90.314

70.947

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)


55.283

9.240


14.243

68.445

13.450


9.306

74.763

54.355


22.639

115.830

112.404


28.277

113.040

27.241


59.584

15.900

52.800


22.875

71.078

9.930


9.306

7.898

42.240


20.810

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

10,50

13,00

14,20

22,00

21,47

3,02

13,50

1,50

Vật liệu

Dầu cặn

kg

2.500




0,10

0,20

0,10

0,20




0,10




Điện năng

kwh

880

10,50

15,00

10,50

75,00

30,30

60,00

11,00

48,00

Gia keo

cái

19.231







1,00
















Cốt sắt

cái

4.231







6,00
















Đầu đo

cái

3.846










12,00













Keo dán tổng hợp

hộp

7.692













0,01










Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654




0,70

0,80

0,50

0,08




0,70




Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

1,80

1,25







9,12




1,25




Tủ sấy

giờ

1.144







8,00

24,00




20,00




16,00

Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

756

























Máy mài granitô

giờ

1.195

2,10



















2,10

Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn

giờ

4.345







2,80
















WJ.0900 - THÍ NGHIỆM GẠCH MEN - SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.



Mã hiệu

WJ.0901

WJ.0902

WJ.0903

WJ.0904

WJ.0905

WJ.0906

WJ.0907

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước

Độ bền nhiệt

Cường độ uốn

Thử độ bóng bề mặt

Thử độ bền dạn men (Autoclave)

Thử độ dãn nở nhiệt xương men

Thử độ cứng bề mặt

Đơn giá thí nghiệm (đ)

50.507

62.528

41.139

69.360

376.725

469.172

57.251

Trong đó

Nhân công (đ)

28.958

44.753

36.855

36.855

221.130

294.840

50.018

Vật liệu (đ)

11.264

13.200




19.360

116.160

116.160

4.752

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

10.286

4.575

4.284

13.145

39.435

58.172

2.481

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

5,50

8,50

7,00

7,00

42,00

56,00

9,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

12,80

15,00




22,00

132,00

132,00

5,40

Máy và thiết bị tn

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

0,50



















Tủ sấy

giờ

1.144

4,00

4,00
















Máy nén 4T quay tay

giờ

1.224







3,50







28,00




Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195










11,00

33,00

20,00




Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654



















1,50

WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, đúc mẫu vào khuôn (nếu có), tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.



Mã hiệu

WK.1001

WK.1002

WK.1003

WK.1004

WK.1005

WK.1006

WK.1007

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ ẩm tạo hình

Cường độ kéo ướt, kéo khô

Hệ số độ nhậy

Nhiệt độ kết khối (bao gồm nung, tạo mẫu, thử mẫu)

Độ co không khí, độ co khi nung

Độ hút nước, độ xốp, dung trọng

Khối lượng thể tích

Đơn giá thí nghiệm (đ)

33.186

52.116

30.897

705.864

148.549

56.585

65.110

Trong đó

Nhân công (đ)

27.378

36.855

18.428

305.370

84.240

17.375

26.325

Vật liệu (đ)

3.520







242.000

33.352

5.632

9.552

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

2.288

15.261

12.470

158.494

30.957

33.579

29.233

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

5,20

7,00

3,50

58,00

16,00

3,30

5,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

4,00







275,00

37,90

6,40




Nước cất

lít

2.000



















0,20

Điện năng

kwh

880



















10,40

NH4OH

kg

17.692






















Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

2,00







12,00

2,00

2,00

2,00

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120




0,80
















Máy sàng

giờ

421




2,00







2,00




5,00

Dụng cụ thí nghiệm cắt đất

giờ

212




50,00

2,00

240,00

72,00

48,00




Dụng cụ lấy mẫu đất

giờ

58




50,00

50,00

240,00

72,00

48,00




Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422







0,80

1,80




0,80

2,00

Lò nung ống

giờ

1.194










42,00

7,00







Thùng khuấy sơn

giờ

191










48,00




48,00




Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384



















5,00

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39



















2,00


tải về 2.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương