WZ.2500 – THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
|
WZ.2501
|
WZ.2502
|
WZ.2503
|
WZ.2504
|
WZ.2505
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thép tròn Φ 6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2
|
Thép tròn Φ 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
Thép tròn Φ 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
Thép tròn Φ 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
Thép tròn Φ 36-45, thép dẹt có thiết diện So > 100 mm2
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
17.950
|
21.378
|
23.974
|
28.148
|
29.629
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
7.898
335
9.717
|
9.372
467
11.539
|
11.057
467
12.450
|
11.846
511
15.790
|
12.373
555
16.701
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
1,5000
|
1,7800
|
2,1000
|
2,2500
|
2,3500
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,2500
|
0,4000
|
0,4000
|
0,4500
|
0,5000
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,3200
|
0,3800
|
0,4100
|
0,5200
|
0,5500
|
WZ.2600 – THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
|
WZ.2601
|
WZ.2602
|
WZ.2603
|
WZ.2604
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Mối hàn thép tròn Φ 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2
|
Mối hàn thép tròn Φ 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
Mối hàn thép tròn Φ 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
Mối hàn thép tròn Φ 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
17.950
|
20.825
|
23.930
|
28.415
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
7.898
335
9.717
|
8.951
335
11.539
|
11.057
423
12.450
|
12.373
555
15.486
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
1,5000
|
1,7000
|
2,1000
|
2,3500
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,2500
|
0,2500
|
0,3500
|
0,5000
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,3200
|
0,3800
|
0,4100
|
0,5100
|
WZ.2700 – THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
|
WZ.2701
|
WZ.2702
|
WZ.2703
|
WZ.2704
|
WZ.2705
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
17.950
|
20.002
|
23.063
|
24.776
|
30.937
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
7.898
335
9.717
|
8.951
423
10.628
|
11.057
467
11.539
|
10.530
582
13.664
|
10.530
670
19.738
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
1,5000
|
1,7000
|
2,1000
|
2,0000
|
2,0000
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,2500
|
0,3500
|
0,4000
|
0,5300
|
0,6300
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,3200
|
0,3500
|
0,3800
|
0,4500
|
0,6500
|
WZ.2800 – NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
|
WZ.2801
|
WZ.2802
|
WZ.2803
|
WZ.2804
|
WZ.2805
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm
|
Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm
|
Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm
|
Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm
|
Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
22.719
|
25.310
|
22.851
|
29.999
|
32.185
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
9.846
423
12.450
|
10.267
467
14.575
|
5.370
476
17.005
|
11.109
671
18.219
|
11.741
706
19.738
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
1,8700
|
1,9500
|
1,0200
|
2,1100
|
2,2300
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0200
|
0,0200
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,3500
|
0,4000
|
0,4100
|
0,5000
|
0,5400
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,4100
|
0,4800
|
0,5600
|
0,6000
|
0,6500
|
WZ.2900 – THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
|
WZ.2901
|
WZ.2902
|
WZ.2903
|
WZ.2904
|
WZ.2905
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Ống có thiết diện So < 100mm2
|
Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2
|
Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
Ống có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
Ống có thiết diện So > 800mm2
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
18.459
|
20.046
|
22.979
|
26.066
|
28.146
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
8.319
423
9.717
|
8.951
467
10.628
|
9.477
1.963
11.539
|
11.846
555
13.664
|
12.373
591
15.183
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
1,580
|
1,700
|
1,800
|
2,250
|
2,350
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,350
|
0,400
|
2,100
|
0,500
|
0,540
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,320
|
0,350
|
0,380
|
0,450
|
0,500
|
WZ.3000 – MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
|
WZ.3001
|
WZ.3002
|
WZ.3003
|
WZ.3004
|
WZ.3005
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cốt thép Φ 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2
|
Cốt thép Φ 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
Cốt thép Φ 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
Cốt thép Φ 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
Cốt thép Φ 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
53.748
|
64.614
|
76.973
|
97.319
|
114.396
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
13.163
1.111
39.475
|
14.742
1.287
48.585
|
16.848
2.431
57.695
|
18.428
2.370
76.521
|
20.481
3.426
90.489
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
2,500
|
2,800
|
3,200
|
3,500
|
3,890
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
0,030
|
0,030
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
1,000
|
1,290
|
2,500
|
2,300
|
3,500
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
1,300
|
1,600
|
1,900
|
2,520
|
2,980
|
MỤC LỤC
Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20-12-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
Phần I – Thuyết minh và Quy định áp dụng
Phần II – Bảng giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
WA.0100 Thí nghiệm xi măng
WA.0130 Thí nghiệm thạch cao
WB.0200 Thí nghiệm cắt
WC.0300 Thí nghiệm đá dăm, sỏi
WC.0330 Thí nghiệm vôi xây dựng
WD.0400 Thiết kế mác bê tông
WE.0500 Thiết kế mác vữa
WG.0600 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa
WH.0700 Thí nghiệm vữa xây dựng
WI.0800 Thử bê tông nặng
WJ.0900 Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh
WK.1000 Thí nghiệm đất làm gạch
WL.1100 Thí nghiệm gạch xây đất sét nung
WM.1200 Thí nghiệm gạch lát xi măng
WN.1300 Thí nghiệm gạch chịu lửa
WO.1400 Thí nghiệm ngói sét nung
WO.1420 Thí nghiệm ngói xi măng cát
WO.1440 Thí nghiệm gạch gốm ốp lát
WO.1460 Thí nghiệm cơ lý gỗ
WO.1480 Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm
WP.1500 Thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day
WQ.1600 Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch
WR.1700 Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt
WS.1800 Phân tích nước
WT.1900 Phân tích vật liệu bi tum
WT.1930 Thí nghiệm bê tông nhựa
WT.1950 Thí nghiệm cơ lý vật liệu khoáng trong bê tông nhựa
WX.2000 Tính năng cơ lý của màng sơn
WX.2020 Phân tích than
WY.2100 Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng
WU.2200 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
WV.2300 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm
WW.2400 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
WZ.2500 Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
WZ.2600 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
WZ.2700 Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
WZ.2800 Nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn
WZ.2900 Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn, độ bền
WZ.3000 Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |