Phụ lục 9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN XÁC NHẬN THỂ HIỆN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
Tuyến địa giới hành chính giữa:
Xã…………….. Huyện……………. Tỉnh…………..
và
Xã…………….. Huyện……………. Tỉnh…………..
Chúng tôi gồm:
1. Ông (bà)……………. chức vụ………….. đại diện UBND xã
2. Ông (bà)……………. chức vụ………….. đại diện UBND xã
3. Ông (bà)……………. chức vụ………….. đại diện cơ quan thực hiện công tác đo vẽ bản đồ địa chính.
Với sự chứng kiến của các:
1. Ông (bà)…………….. chức vụ…………. đại diện
2.
Sau khi đã cùng nhau xem xét trên bản đồ và đi kiểm tra, đối soát ở thực địa, dọc theo tuyến địa giới hành chính, chúng tôi thống nhất xác nhận tuyến địa giới hành chính giữa xã…….. và xã……….. đã được (tên đơn vị đo vẽ bản đồ) đo vẽ và biểu thị trên các mảnh bản đồ……….. là đúng với thực địa và phù hợp với hồ sơ địa giới hành chính đang quản lý ở địa phương.
Biên bản này làm thành 03 bản có nội dung như nhau, mỗi UBND xã giữ 1 bản, đơn vị đo đạc giữ 01 bản.
Biên bản làm tại…………….. ngày……… tháng………. năm………..
Chủ tịch UBND xã
|
Chủ tịch UBND xã
|
Đại diện cơ quan
|
|
|
đo vẽ bản đồ địa chính
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 10a (mẫu)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN MÔ TẢ
RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT
(theo hiện trạng sử dụng)
Ngày….. tháng……. năm……. đơn vị đo đạc đã tiến hành xác định ranh giới, mốc giới thửa đất tại thực địa của (ông, bà, đơn vị)…….. đang sử dụng đất tại (số nhà, đường phố, phường, quận hoặc thôn, xóm, xã, huyện). Sau khi xem xét hiện trạng về sử dụng đất và ý kiến của các chủ sử dụng đất liền kề, đơn vị đo đạc đã tiến hành lập bản mô tả ranh giới, mốc giới sử dụng đất như sau:
SƠ HỌA RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT
Phần mô tả chi tiết ranh giới sử dụng đất (nếu cần):
Các chủ sử dụng đất (hoặc đại diện) liền kề ký xác nhận đã nhận bản mô tả này:
STT
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Ngày nhận
|
Ký tên
|
STT
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Ngày nhận
|
Ký tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày chủ sử dụng đất liền kề nhận bản mô tả này nếu không có đơn tranh chấp về ranh giới thửa đất như mô tả ở trên, thì ranh giới sử dụng đất được xác định theo bản mô tả này.
Chủ sử dụng đất
|
Cán bộ đo đạc
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 10b (mẫu)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN XÁC NHẬN VIỆC CÔNG KHAI BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
THỂ HIỆN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT SỐ (tên gọi, danh pháp tờ BĐĐC)
Trong thời gian từ ngày….. tháng…. năm……. đến ngày….. tháng…. năm……. (tên đơn vị đo đạc) đã phối hợp với UBND xã (tên đơn vị hành chính xã) và (thôn, bản, làng. . . ) đã công khai (treo) tờ bản đồ địa chính thể hiện hiện trạng sử dụng đất số (tên gọi, danh pháp, số hiệu tờ BĐĐC) tại (địa điểm treo tờ bản đồ). Trên tờ bản đồ địa chính này có các thửa đất được đánh số liên tục từ …... đến ….. và các thửa đất được đánh số .... Trong thời gian công bố công khai tờ bản đồ này (tên đơn vị đo đạc) đã (nhận được hoặc không nhận được) các ý kiến phản ánh về ranh giới sử dụng đất, mốc giới sử dụng đất thể hiện trên bản đồ. [Các ý kiến phản ánh đã được (tên đơn vị đo đạc) nghiên cứu, xem xét và chỉnh sửa trên bản đồ theo quy định của pháp luật (câu này chỉ có khi có ý kiến phản ánh của người sử dụng đất trên phạm vi đo vẽ bản đồ)].
Biên bản này được lập thành 04 bản, các bản có giá trị pháp lý như nhau, đơn vị đo đạc giữ 02 bản, UBND xã giữ 01 bản, đại diện thôn ……… giữ 01 bản. Biên bản này thay cho Bản mô tả ranh giới thửa đất, mốc giới thửa đất được thể hiện trên tờ bản đồ địa chính số ………… ./.
………, ngày …… tháng … năm ……
Đại diện đơn vị đo đạc Đại diện UBND xã Đại diện thôn ……
Phụ lục 11
HỒ SƠ KỸ THUẬT ĐẤT
1. Số thứ tự thửa đất………….. Tờ bản đồ số……………. Số hiệu mảnh bản đồ …………………………….
2. Địa chỉ thửa đất:
3. Mục đích sử dụng:
4. Tên chủ sử dụng:…………………… Địa chỉ:
5. Sơ đồ thửa đất: 6. Bảng kê toạ độ:
|
|
Số hiệu góc thửa
|
X (m)
|
Y (m)
|
S (m)
|
|
B
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Người thực hiện
|
Cơ quan thi công
|
Cán bộ Địa chính
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên, đóng dấu)
|
(Ký tên, họ tên)
|
Ngày tháng năm Người kiểm tra của cơ quan TN-MT cấp tỉnh
(Ký tên, họ tên)
|
|
Ngày tháng năm
Cơ quan TN-MT cấp tỉnh
(Ký tên, họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 12
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
Xã……………. Huyện…………….. Tỉnh……………
STT
|
Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ địa chính
|
Diện tích mảnh bản đồ (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
P
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn vị thi công
|
Cán bộ Địa chính xã
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
Phụ lục 13a
BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT,
CHỦ SỬ DỤNG THEO HIỆN TRẠNG ĐO VẼ BĐĐC
Xã………….. Huyện…………… Tỉnh……………..
Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ địa chính:
TT
|
Số thứ tự thửa
|
Diện tích (m2)
|
Loại đất
|
Họ tên chủ sử dụng đất
|
Ký tên
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn vị thi công
|
Cán bộ Địa chính xã
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
Phụ lục 13b
BẢNG TỔNG HỢP SỐ THỬA, DIỆN TÍCH,
SỐ CHỦ SỬ DỤNG TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ
THEO HIỆN TRẠNG ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Xã………….. Huyện…………… Tỉnh……………..
TT
|
Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ
|
Tổng số thửa
|
Tổng số chủ sử dụng
|
Diện tích (m2)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Ngày tháng năm
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn vị thi công
|
Cán bộ Địa chính xã
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
(Ký tên, họ tên)
|
Phụ lục 15 (mẫu)
UBND TỈNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
------------------
|
BIÊN BẢN BÀN GIAO KẾT QUẢ
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Xã:
Huyện:
Tỉnh:
………………………….. ngày………. tháng……… năm
Uỷ ban nhân dân xã ………… tổ chức nhận kết quả đo đạc lập lưới toạ độ và bản đồ địa chính của xã . ………
- Ông (bà)……………… §¹i diÖn UBND x·
- Ông (bà)……………… Cán bộ Địa chính xã
- Ông (bà)………………… Đại diện Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện.
- Ông (bà)……………… Đại diện đơn vị đo đạc
- Ông (bà)……………… Đại diện Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Địa giới hành chính xã
a. Bản đồ địa giới tỷ lệ………… 01 bộ, mốc địa giới có…………. mốc (theo hồ sơ địa giới 364 của xã).
b. Đường chỉ giới (ranh giới hành chính) được xác định đầy đủ, đúng hiện trạng quản lý của xã.
- Giáp với xã………………… Có các mốc số
- Giáp với xã………………… Có các mốc số
- Giáp với xã………………… Có các mốc số
- Giáp với xã………………… Có các mốc số
- Giáp với xã………………… Có các mốc số
Trong đó đường ranh giới xã……….…… là ranh giới huyện.
c. Đường ranh giới với xã……………còn có tranh chấp. Đã đo đạc theo quyết định số:………. ngày…….. tháng……. năm của Chủ tịch UBND huyện.
2. Lưới toạ độ, độ cao địa chính: Tổng số……………………… mốc có………………….. biên bản bàn giao chi tiết và sơ đồ vị trí mốc.
3. Bản đồ địa chính:
a. Bản đồ địa chính in trên giấy và file dữ liệu ghi trên đĩa CD xã 01 bộ ……… tờ và …… đĩa CD. Gồm tỷ lệ………tờ
tỷ lệ………tờ
tỷ lệ………tờ
b. Bản đồ phụ (vùng trích đo). Tỷ lệ…………. tờ
Tỷ lệ…………. tờ
c. Sổ mục kê đất đai 01 bộ (gồm……. cuốn), … biểu tổng hợp diện tích.
d. Tổng số có………. thửa.
Được phân mảnh thống nhất trên bản đồ và sổ mục kê
4. Diện tích.
Tổng diện tích tự nhiên toàn xã………………..…….… ha
Trong đó: a. Đất nông nghiệp:…………………………ha
b. Đất phi nông nghiệp:……………………..ha
c. Đất chưa sử dụng:..……………………….ha
d. Đất có mặt nước ven biển: ……………….ha
* So sánh:
Diện tích tự nhiên cũ: ……..ha. Mới:…… ha. Tăng:…….. ha. Giảm: …… ha
Đất nông nghiệp cũ: ……....ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: …… ha
Đất phi nông nghiệp cũ: ..…ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: ….…ha
Đất chưa sử dụng cũ: ……...ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: …… ha
Đất có mặt nước ven biển: ...ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: …… ha
5. Quản lý và khai thác.
a. Mốc toạ độ, mốc địa giới, bản đồ, tài liệu về đo đạc và hồ sơ địa chính ở xã là tài sản Nhà nước, thuộc quyền bảo vệ, quản lý của UBND xã.
b. Mỗi khi có tiến hành đo đạc hoặc khai thác tài liệu trên địa bàn của xã phải được cấp có thẩm quyền quyết định. Chủ tịch UBND xã mới cho phép.
c. Cán bộ Địa chính xã có trách nhiệm báo cáo Chủ tịch UBND xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường khi có biến động đất đai và tổ chức chỉnh lý kịp thời nội dung biến động đất đai, hiện chỉnh bản đồ, cập nhật hồ sơ, sổ sách cho phù hợp với hiện trạng quản lý và sử dụng đất của xã theo thông báo của cơ quan tài nguyên môi trường cấp trên.
Biên bản lập thành 06 bản; UBND xã 01 bản; Phòng Tài nguyên và Môi trường 01 bản; đơn vị đo đạc 01 bản; Sở Tài nguyên và Môi trường 03 bản (một bản đưa vào hồ sơ quyết toán công trình, một bản tập hợp báo cáo kế hoạch hàng năm, một bản lưu hồ sơ gốc)./.
Đại diện UBND xã
|
Đại diện đơn vị đo đạc
|
Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đại diện Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Đại diện Sở Tài nguyên và Môi trường
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 16
BẢNG PHÂN LỚP CÁC ĐỐI TƯỢNG NỘI DUNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Phân nhóm chính
|
Lớp đối tượng
|
Đối tượng
|
Mã địa hình
|
Mã
|
Level MicroStation
|
Dữ liệu thuộc tính
|
Quan hệ giữa các đối tượng
|
Địa hình
|
Yếu tố địa hình
|
Đường bình độ cơ bản
|
301
|
DH1
|
1
|
Độ cao
|
|
Đường bình độ cái
|
302
|
DH2
|
2
|
Độ cao
|
|
Đường bình độ nửa khoảng cao đều
|
303
|
DH3
|
1
|
Độ cao
|
|
Ghi chú độ cao
|
181
|
DH4
|
3
|
Độ cao
|
|
Ghi chú bình độ
|
306
|
DH5
|
4
|
|
|
Tỷ sâu, tỷ cao
|
308
|
DH6
|
5
|
|
|
Điểm khống chế trắc địa K
|
Điểm Nhà nước KN
|
Điểm thiên văn
|
112
|
KN1
|
6
|
Tên, độ cao
|
|
Điểm toạ độ Nhà nước
|
113
|
KN2
|
6
|
Số hiệu điểm, độ cao
|
|
Điểm độ cao Nhà nước
|
114
|
KN3
|
6
|
Độ cao
|
|
Điểm khống chế do vẽ KT
|
Điểm độ c ao kỹ thuật
|
114-5
|
KT1
|
7
|
Độ cao
|
|
Điểm toạ độ địa chính I. II
|
|
KT2
|
8
|
Số hiệu điểm, độ cao
|
|
Điểm khống chế đo vẽ, điểm trạm đo
|
115
|
KT3
|
8
|
|
|
Ghi chú số hiệu điểm, độ cao
|
114-6
|
KT4
|
9
|
|
|
Thửa đất T
|
Ranh giới thửa đất TD
|
Đường ranh giới thửa đất
|
|
TD1
|
10
|
Độ rộng bờ thửa
|
|
Điểm nhãn thửa (tâm thửa)
|
|
TD2
|
11
|
Số thửa. Loại đất, Diện tích, toạ độ nhãn thửa
|
Nằm trong đường bao thửa
|
Ký hiệu vị trí nơi có độ rộng hoặc độ rộng thay đổi, ghi chú độ rộng
|
|
TD3
|
12
|
|
Bắt điểm đầu hoặc cuối của cạnh thửa, song song với cạnh thửa
|
Ghi chú về thừa
|
|
TD4
|
13
|
|
|
Nhà khối nhà N
|
Ranh giới thửa đất TD
|
Tường nhà
|
|
NH1
|
14
|
|
Cùng với ranh giới thửa tạo thành nhà khép kín.
|
Điểm nhãn nhà
|
|
NH2
|
15
|
Vật liệu, số tầng, toạ độ nhãn, kiẻu nhà (*1)
|
Nằm trong đường bao nhà
|
Ký hiệu tường chung, riêng, nhờ tường
|
|
NH3
|
16
|
|
|
Ghi chú về nhà
|
|
NH4
|
16
|
|
|
Các đối tượng điểm quan trọng Q
|
|
Đối tượng điểm có tính kinh tế (*2)
|
516
|
QA1
|
17
|
|
|
Đối tượng điểm có tính văn hoá (*2)
|
514
|
QA2
|
18
|
|
|
Đối tượng điểm có tính xã hội (*2)
|
513
|
QA3
|
19
|
|
|
Giao thông G
|
Đường sắt GS
Đường ô tô, phố GB
|
Đường ray
|
401
|
GS1
|
20
|
Độ rộng đường
|
|
Chỉ giới đường
|
|
GS2
|
21
|
|
Là ranh giới thửa
|
Phần trải mặt, lòng đường, chỗ thay đổi chất liệu rải mặt
|
415
|
GB1
|
22
|
|
|
Chỉ giới đường
|
|
GB2
|
23
|
|
Là ranh giới thửa
|
Chỉ giới đường nằm trong thửa
|
|
GB3
|
24
|
|
Không là ranh giới thửa
|
Đường theo nửa tỷ lệ (1 nét)
|
423
|
GB4
|
25
|
|
Nối với lề đường
|
Ký hiệu vị trí nơi có độ rộng hoặc độ rộng thay đổi, ghi chú độ rộng
|
429
|
GB5
|
26
|
|
Bắt điểm đầu hoặc cuối của lề đường, song song với lề đường
|
Cầu
|
435
|
GB6
|
27
|
|
Nối với lề đường
|
Tên đường, tên phố, tính chất đường
|
456
|
GB7
|
28
|
|
|
Thuỷ hệ T
|
Đường nước TV
|
Đường mép nước
|
211
|
TV1
|
30
|
|
Cố định hoặc không cố định
|
Đường bờ
|
203
|
TV2
|
31
|
|
Là ranh giới thửa
|
Kênh, mương, rãnh thoát nước
|
239
|
TV3
|
32
|
|
Là ranh giới thửa
|
Đường giới hạn các đối tượng thuỷ văn nằm trong thửa
|
|
TV4
|
33
|
|
Không tham gia vào toạ thửa
|
Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)
|
201
|
TV5
|
34
|
Độ rộng
|
Nối với đường bờ, kênh, mương
|
Ký hiệu vị trí nơi có độ rộng hoặc độ rộng thay đổi, ghi chú độ rộng, hướng dòng chảy
|
218
|
TV6
|
35
|
|
|
Cống, đập
|
243
|
TV7
|
36
|
|
Nằm nang qua kênh mương
|
Đê TD
|
Đường mặt đê
|
244
|
TD1
|
37
|
|
|
Đường giới hạn chân đê
|
|
TD2
|
38
|
|
Là ranh giới thửa
|
Địa giới D
|
Ghi chú thuỷ hệ TG
Địa giới Quốc gia DQ
|
Tên sông, hồ, ao, suối, kênh, mương
|
245
|
TG1
|
39
|
|
|
Biên giới Quốc gia xác định
|
601
|
DQ1
|
40
|
|
|
Biên giới quốc gia chưa xác định
|
602
|
DQ2
|
40
|
|
|
Mốc biên giới quốc gia, số hiệu mốc
|
603
|
DQ3
|
41
|
Tên mốc
|
Liên quan đến đường B.G
|
Địa giới tính DT
|
Địa giới tỉnh xác định
|
604
|
DT1
|
42
|
|
Có thể lấy từ ĐG Quôc gia
|
Địa giới tỉnh chưa xác định
|
605
|
DT2
|
42
|
|
-nt-
|
Mốc giạ giới tỉnh, số hiệu
|
606
|
DT4
|
43
|
Tên mốc
|
Liên quan với đường ĐG tỉnh
|
Địa giới huyện DH
|
Địa giới huyện xác định
|
607
|
DH1
|
44
|
|
Có thể lấy từ ĐGQG, tỉnh
|
Địa giới huyện chưa xác định
|
608
|
DH2
|
44
|
|
-nt-
|
Mốc địa giói huyện, số hiệu
|
609
|
DH3
|
45
|
Tên mốc
|
Liên quan với đường địa giới huyện
|
Địa giới xã DX
Ghi chú địa danh DG
|
Địa giới xã xác định
|
610
|
DX1
|
46
|
|
Có thể lấy từ đường địa giới QG, tỉnh, huyện.
|
Địa giới xã chưa xác định
|
611
|
DX2
|
46
|
|
-nt-
|
Mốc địa giới xã, số hiệu
|
612
|
DX3
|
47
|
Tên mốc
|
Liên quan với đường ĐG xã
|
Tên địa danh, cụm dân cư
|
549
|
DG1
|
48
|
|
|
Quy hoạch Q
|
|
Chỉ giới đường quy hoạch, hành lang giao thông
|
|
QH1
|
50
|
|
|
Mốc giới quy hoạch
|
|
QH2
|
51
|
|
|
Sơ đồ
phân vùng
v
|
|
Phân vùng địa danh
|
|
VQ1
|
52
|
|
|
Phân vùng chất lượng
|
|
VQ2
|
53
|
|
|
Phân mảnh bản đồ
|
|
VQ3
|
54
|
Hệ toạ độ, tỷ lệ, số hiệu mảnh
|
|
Cơ sở hạ tầng
(Tuỳ chọn)
C
|
|
Mạng lưới điện
|
|
CS1
|
55
|
|
|
Mạng thoát nước thải
|
|
CS2
|
56
|
|
|
Mạng viễn thông, liên lạc
|
|
CS3
|
57
|
|
|
Mạng cung cấp nước
|
|
CS4
|
58
|
|
|
Ranh giới hành lang lưới điện
|
|
CS5
|
59
|
|
|
Trình bày khung
|
|
Tên mảnh bản đồ, phiên hiệu mảnh
|
101
|
|
63
|
|
|
Khung trong, lưới km
|
105
|
|
63
|
|
|
Khung ngoài
|
107
|
|
63
|
|
|
Bảng chắp
|
109
|
|
63
|
|
|
Ghi chú ngoài khung
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 17
(*1) Bảng các kiểu, loại nhà (sử dụng trong trường Kiểu nhà trong bảng thuộc tính của đối tượng kiểu Nhà)
Đối tượng
|
Phân loại
|
Tên kiểu nhà
|
Mã kiểu nhà
|
Nhà, khối nhà N
|
Nhà tư NH1
|
Nhà tư
|
NH11
|
Nhà có tính kinh tế NH2
|
Chợ
|
NH11
|
Ngân hàng
|
NH22
|
Nhà công cộng NH3
|
Trường học
|
NH31
|
Bệnh viện
|
NH32
|
Nhà xã hội NH4
|
Nhà UBND
|
NH41
|
Doanh trại bộ đội
|
NH42
|
(*2) Bảng phân loại kiểu đối tượng điểm. Mỗi một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu (cell) trong MicroStation.
ĐỐI TƯỢNG
|
TÊN
|
TÊN KÝ HIỆU
|
Điểm kinh tế QA1
|
Ống khói nhà máy
|
QA1NM
|
Trạm biến thế
|
QA1BT
|
Chợ, doanh nghiệp kinh doanh
|
QA1PN
|
Các đối tượng khác
|
QA1KH
|
Điểm văn hoá
QA2
|
Đền, miếu
|
QA2DM
|
Tháp cổ
|
QA2TC
|
Tượng đài
|
QA2TD
|
Bia mộ, mộ cổ
|
QA2MC
|
Các đối tượng khác
|
QA2KH
|
Điểm xã hội QA3
|
Nghĩa địa
|
QA3ND
|
Trạm xá, bệnh viện
|
QA3TX
|
Trường học
|
QA3TH
|
Các đối tượng khác
|
QA3KH
|
Phụ lục 18 BẢNG PHÂN LOẠI KIỂU ĐỐI TƯỢNG GHI CHÚ
(Một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu (cell) trong MicroStation).
ĐỐI TƯỢNG
|
TÊN
|
TÊN KÝ HIỆU
|
Ghi chú tường
|
Tường chung là ranh giới thửa
|
NH3
|
Tường riêng, ranh giới là mép tường
|
NH3R
|
Ghi chú cầu, cống
|
Cầu hai nét
|
GB6
|
Cầu nửa theo tỷ lệ
|
GB7
|
Cầu phi tỷ lệ
|
GB8
|
Cống theo tỷ lệ
|
TV7
|
Cống phi tỷ lệ
|
TV8
|
BẢNG PHÂN LOẠI KIỂU ĐỐI TƯỢNG ĐIỂM
(Mỗi một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu (cell) trong MicroStation)
ĐỐI TƯỢNG
|
TÊN
|
TÊN KÝ HIỆU
|
Điểm khống chế đo đạc
|
Điểm thiên văn
|
KN1
|
Điểm tọa độ nhà nước
|
KN2
|
Điểm độ cao nhà nước
|
KN3
|
Điểm độ cao kỹ thuật
|
KT1
|
Điểm địa chính
|
KT2
|
Điểm khống chế đo vẽ
|
KT3
|
Điểm chi tiết, điểm giao lưới tọa độ
|
KT5
|
Điểm kinh tế
QA1
|
Ống khói nhà máy
|
QA1NM
|
Trạm biến thế
|
QA1BT
|
Cột điện
|
QA1CD
|
Các đối tượng khác
|
QA1KH
|
Điểm văn hoá
QA2
|
Tháp cổ
|
QA2TC
|
Đình, chùa, miếu
|
QA2DM
|
Nhà thờ
|
QA2NT
|
Tượng đài, bia kỷ niệm
|
QA2TD
|
Lăng tẩm, nhà mồ
|
QA2MC
|
Chòi cao, tháp cao
|
QA2TC
|
Điểm xã hội QA3
|
Nghĩa địa
|
QA3ND
|
Trạm xá, bệnh viện
|
QA3TX
|
Trường học
|
QA3TH
|
Các đối tượng khác
|
QA3KH
|
Điểm địa giới, ranh giới
|
Mốc biên giới quốc gia
|
DQ3
|
Mốc địa giới cấp tỉnh
|
DT3
|
Mốc địa giới cấp huyện
|
DH3
|
Mốc địa giới cấp xã
|
DX3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |