BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 08/2008/QĐ-btnmt


Phụ lục 9 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



tải về 1.14 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.14 Mb.
#2582
1   2   3   4   5   6

Phụ lục 9

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



BIÊN BẢN XÁC NHẬN THỂ HIỆN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

Tuyến địa giới hành chính giữa:

Xã…………….. Huyện……………. Tỉnh…………..

Xã…………….. Huyện……………. Tỉnh…………..



Chúng tôi gồm:

1. Ông (bà)……………. chức vụ………….. đại diện UBND xã

2. Ông (bà)……………. chức vụ………….. đại diện UBND xã

3. Ông (bà)……………. chức vụ………….. đại diện cơ quan thực hiện công tác đo vẽ bản đồ địa chính.

Với sự chứng kiến của các:

1. Ông (bà)…………….. chức vụ…………. đại diện

2.

Sau khi đã cùng nhau xem xét trên bản đồ và đi kiểm tra, đối soát ở thực địa, dọc theo tuyến địa giới hành chính, chúng tôi thống nhất xác nhận tuyến địa giới hành chính giữa xã…….. và xã……….. đã được (tên đơn vị đo vẽ bản đồ) đo vẽ và biểu thị trên các mảnh bản đồ……….. là đúng với thực địa và phù hợp với hồ sơ địa giới hành chính đang quản lý ở địa phương.



Biên bản này làm thành 03 bản có nội dung như nhau, mỗi UBND xã giữ 1 bản, đơn vị đo đạc giữ 01 bản.

Biên bản làm tại…………….. ngày……… tháng………. năm………..



Chủ tịch UBND xã

Chủ tịch UBND xã

Đại diện cơ quan







đo vẽ bản đồ địa chính

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 10a (mẫu)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN MÔ TẢ

RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT

(theo hiện trạng sử dụng)

Ngày….. tháng……. năm……. đơn vị đo đạc đã tiến hành xác định ranh giới, mốc giới thửa đất tại thực địa của (ông, bà, đơn vị)…….. đang sử dụng đất tại (số nhà, đường phố, phường, quận hoặc thôn, xóm, xã, huyện). Sau khi xem xét hiện trạng về sử dụng đất và ý kiến của các chủ sử dụng đất liền kề, đơn vị đo đạc đã tiến hành lập bản mô tả ranh giới, mốc giới sử dụng đất như sau:



SƠ HỌA RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT





Phần mô tả chi tiết ranh giới sử dụng đất (nếu cần):

Các chủ sử dụng đất (hoặc đại diện) liền kề ký xác nhận đã nhận bản mô tả này:

STT

Tên chủ sử dụng đất

Ngày nhận

Ký tên

STT

Tên chủ sử dụng đất

Ngày nhận

Ký tên

















































































































































Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày chủ sử dụng đất liền kề nhận bản mô tả này nếu không có đơn tranh chấp về ranh giới thửa đất như mô tả ở trên, thì ranh giới sử dụng đất được xác định theo bản mô tả này.


Chủ sử dụng đất


Cán bộ đo đạc

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phụ lục 10b (mẫu)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN XÁC NHẬN VIỆC CÔNG KHAI BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

THỂ HIỆN HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT SỐ (tên gọi, danh pháp tờ BĐĐC)

Trong thời gian từ ngày….. tháng…. năm……. đến ngày….. tháng…. năm……. (tên đơn vị đo đạc) đã phối hợp với UBND xã (tên đơn vị hành chính xã) và (thôn, bản, làng. . . ) đã công khai (treo) tờ bản đồ địa chính thể hiện hiện trạng sử dụng đất số (tên gọi, danh pháp, số hiệu tờ BĐĐC) tại (địa điểm treo tờ bản đồ). Trên tờ bản đồ địa chính này có các thửa đất được đánh số liên tục từ …... đến ….. và các thửa đất được đánh số .... Trong thời gian công bố công khai tờ bản đồ này (tên đơn vị đo đạc) đã (nhận được hoặc không nhận được) các ý kiến phản ánh về ranh giới sử dụng đất, mốc giới sử dụng đất thể hiện trên bản đồ. [Các ý kiến phản ánh đã được (tên đơn vị đo đạc) nghiên cứu, xem xét và chỉnh sửa trên bản đồ theo quy định của pháp luật (câu này chỉ có khi có ý kiến phản ánh của người sử dụng đất trên phạm vi đo vẽ bản đồ)].

Biên bản này được lập thành 04 bản, các bản có giá trị pháp lý như nhau, đơn vị đo đạc giữ 02 bản, UBND xã giữ 01 bản, đại diện thôn ……… giữ 01 bản. Biên bản này thay cho Bản mô tả ranh giới thửa đất, mốc giới thửa đất được thể hiện trên tờ bản đồ địa chính số ………… ./.

………, ngày …… tháng … năm ……



Đại diện đơn vị đo đạc Đại diện UBND xã Đại diện thôn ……

Phụ lục 11

HỒ SƠ KỸ THUẬT ĐẤT

1. Số thứ tự thửa đất………….. Tờ bản đồ số……………. Số hiệu mảnh bản đồ …………………………….

2. Địa chỉ thửa đất:

3. Mục đích sử dụng:

4. Tên chủ sử dụng:…………………… Địa chỉ:

5. Sơ đồ thửa đất: 6. Bảng kê toạ độ:









Số hiệu góc thửa

X (m)

Y (m)

S (m)






B















Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Người thực hiện

Cơ quan thi công

Cán bộ Địa chính

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên, đóng dấu)

(Ký tên, họ tên)

Ngày tháng năm Người kiểm tra của cơ quan TN-MT cấp tỉnh

(Ký tên, họ tên)




Ngày tháng năm

Cơ quan TN-MT cấp tỉnh

(Ký tên, họ tên, đóng dấu)




Phụ lục 12

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

Xã……………. Huyện…………….. Tỉnh……………



STT

Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ địa chính

Diện tích mảnh bản đồ (ha)

Ghi chú

1

2

3

4













P












Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Người lập

Thủ trưởng đơn vị thi công

Cán bộ Địa chính xã

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

Phụ lục 13a
BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT,

CHỦ SỬ DỤNG THEO HIỆN TRẠNG ĐO VẼ BĐĐC

Xã………….. Huyện…………… Tỉnh……………..



Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ địa chính:

TT

Số thứ tự thửa

Diện tích (m2)

Loại đất

Họ tên chủ sử dụng đất

Ký tên

Ghi chú

1



















2



















3



















4



















5



















6



















7



















8



















….









































Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Người lập

Thủ trưởng đơn vị thi công

Cán bộ Địa chính xã

Chủ tịch UBND xã

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

Phụ lục 13b

BẢNG TỔNG HỢP SỐ THỬA, DIỆN TÍCH,

SỐ CHỦ SỬ DỤNG TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ

THEO HIỆN TRẠNG ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Xã………….. Huyện…………… Tỉnh……………..



TT

Số hiệu và số thứ tự mảnh bản đồ

Tổng số thửa

Tổng số chủ sử dụng

Diện tích (m2)

Ghi chú

1
















2
















3
















4
















5
















6
















7
















8
















….



































Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Ngày tháng năm

Người lập

Thủ trưởng đơn vị thi công

Cán bộ Địa chính xã

Chủ tịch UBND xã

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

(Ký tên, họ tên)

Phụ lục 15 (mẫu)

UBND TỈNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




------------------

BIÊN BẢN BÀN GIAO KẾT QUẢ

ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Xã:


Huyện:

Tỉnh:


………………………….. ngày………. tháng……… năm

Uỷ ban nhân dân xã ………… tổ chức nhận kết quả đo đạc lập lưới toạ độ và bản đồ địa chính của xã . ………

- Ông (bà)……………… §¹i diÖn UBND x·

- Ông (bà)……………… Cán bộ Địa chính xã

- Ông (bà)………………… Đại diện Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện.

- Ông (bà)……………… Đại diện đơn vị đo đạc

- Ông (bà)……………… Đại diện Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Địa giới hành chính xã

a. Bản đồ địa giới tỷ lệ………… 01 bộ, mốc địa giới có…………. mốc (theo hồ sơ địa giới 364 của xã).

b. Đường chỉ giới (ranh giới hành chính) được xác định đầy đủ, đúng hiện trạng quản lý của xã.

- Giáp với xã………………… Có các mốc số

- Giáp với xã………………… Có các mốc số

- Giáp với xã………………… Có các mốc số

- Giáp với xã………………… Có các mốc số

- Giáp với xã………………… Có các mốc số

Trong đó đường ranh giới xã……….…… là ranh giới huyện.

c. Đường ranh giới với xã……………còn có tranh chấp. Đã đo đạc theo quyết định số:………. ngày…….. tháng……. năm của Chủ tịch UBND huyện.



2. Lưới toạ độ, độ cao địa chính: Tổng số……………………… mốc có………………….. biên bản bàn giao chi tiết và sơ đồ vị trí mốc.

3. Bản đồ địa chính:

a. Bản đồ địa chính in trên giấy và file dữ liệu ghi trên đĩa CD xã 01 bộ ……… tờ và …… đĩa CD. Gồm tỷ lệ………tờ

tỷ lệ………tờ

tỷ lệ………tờ

b. Bản đồ phụ (vùng trích đo). Tỷ lệ…………. tờ

Tỷ lệ…………. tờ

c. Sổ mục kê đất đai 01 bộ (gồm……. cuốn), … biểu tổng hợp diện tích.

d. Tổng số có………. thửa.

Được phân mảnh thống nhất trên bản đồ và sổ mục kê

4. Diện tích.

Tổng diện tích tự nhiên toàn xã………………..…….… ha

Trong đó: a. Đất nông nghiệp:…………………………ha

b. Đất phi nông nghiệp:……………………..ha

c. Đất chưa sử dụng:..……………………….ha

d. Đất có mặt nước ven biển: ……………….ha

* So sánh:

Diện tích tự nhiên cũ: ……..ha. Mới:…… ha. Tăng:…….. ha. Giảm: …… ha

Đất nông nghiệp cũ: ……....ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: …… ha

Đất phi nông nghiệp cũ: ..…ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: ….…ha

Đất chưa sử dụng cũ: ……...ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: …… ha

Đất có mặt nước ven biển: ...ha. Mới:……. ha. Tăng:……. ha. Giảm: …… ha



5. Quản lý và khai thác.

a. Mốc toạ độ, mốc địa giới, bản đồ, tài liệu về đo đạc và hồ sơ địa chính ở xã là tài sản Nhà nước, thuộc quyền bảo vệ, quản lý của UBND xã.

b. Mỗi khi có tiến hành đo đạc hoặc khai thác tài liệu trên địa bàn của xã phải được cấp có thẩm quyền quyết định. Chủ tịch UBND xã mới cho phép.

c. Cán bộ Địa chính xã có trách nhiệm báo cáo Chủ tịch UBND xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường khi có biến động đất đai và tổ chức chỉnh lý kịp thời nội dung biến động đất đai, hiện chỉnh bản đồ, cập nhật hồ sơ, sổ sách cho phù hợp với hiện trạng quản lý và sử dụng đất của xã theo thông báo của cơ quan tài nguyên môi trường cấp trên.



Biên bản lập thành 06 bản; UBND xã 01 bản; Phòng Tài nguyên và Môi trường 01 bản; đơn vị đo đạc 01 bản; Sở Tài nguyên và Môi trường 03 bản (một bản đưa vào hồ sơ quyết toán công trình, một bản tập hợp báo cáo kế hoạch hàng năm, một bản lưu hồ sơ gốc)./.

Đại diện UBND xã

Đại diện đơn vị đo đạc

Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)



Đại diện Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

Đại diện Sở Tài nguyên và Môi trường

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)


Phụ lục 16

BẢNG PHÂN LỚP CÁC ĐỐI TƯỢNG NỘI DUNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Phân nhóm chính

Lớp đối tượng

Đối tượng

Mã địa hình



Level MicroStation

Dữ liệu thuộc tính

Quan hệ giữa các đối tượng

Địa hình

Yếu tố địa hình

Đường bình độ cơ bản

301

DH1

1

Độ cao




Đường bình độ cái

302

DH2

2

Độ cao




Đường bình độ nửa khoảng cao đều

303

DH3

1

Độ cao




Ghi chú độ cao

181

DH4

3

Độ cao




Ghi chú bình độ

306

DH5

4







Tỷ sâu, tỷ cao

308

DH6

5







Điểm khống chế trắc địa K

Điểm Nhà nước KN

Điểm thiên văn

112

KN1

6

Tên, độ cao




Điểm toạ độ Nhà nước

113

KN2

6

Số hiệu điểm, độ cao





Điểm độ cao Nhà nước

114

KN3

6

Độ cao




Điểm khống chế do vẽ KT

Điểm độ c ao kỹ thuật

114-5

KT1

7

Độ cao




Điểm toạ độ địa chính I. II




KT2

8

Số hiệu điểm, độ cao




Điểm khống chế đo vẽ, điểm trạm đo

115

KT3

8







Ghi chú số hiệu điểm, độ cao

114-6

KT4

9







Thửa đất T

Ranh giới thửa đất TD

Đường ranh giới thửa đất




TD1

10

Độ rộng bờ thửa




Điểm nhãn thửa (tâm thửa)




TD2

11

Số thửa. Loại đất, Diện tích, toạ độ nhãn thửa

Nằm trong đường bao thửa

Ký hiệu vị trí nơi có độ rộng hoặc độ rộng thay đổi, ghi chú độ rộng




TD3

12




Bắt điểm đầu hoặc cuối của cạnh thửa, song song với cạnh thửa

Ghi chú về thừa




TD4

13







Nhà khối nhà N

Ranh giới thửa đất TD

Tường nhà




NH1

14




Cùng với ranh giới thửa tạo thành nhà khép kín.

Điểm nhãn nhà




NH2

15

Vật liệu, số tầng, toạ độ nhãn, kiẻu nhà (*1)

Nằm trong đường bao nhà

Ký hiệu tường chung, riêng, nhờ tường




NH3

16







Ghi chú về nhà




NH4

16







Các đối tượng điểm quan trọng Q




Đối tượng điểm có tính kinh tế (*2)

516

QA1

17







Đối tượng điểm có tính văn hoá (*2)

514

QA2

18







Đối tượng điểm có tính xã hội (*2)

513

QA3

19







Giao thông G

Đường sắt GS

Đường ô tô, phố GB



Đường ray

401

GS1

20

Độ rộng đường




Chỉ giới đường




GS2

21




Là ranh giới thửa

Phần trải mặt, lòng đường, chỗ thay đổi chất liệu rải mặt

415

GB1

22







Chỉ giới đường




GB2

23




Là ranh giới thửa

Chỉ giới đường nằm trong thửa




GB3

24




Không là ranh giới thửa

Đường theo nửa tỷ lệ (1 nét)

423

GB4

25




Nối với lề đường

Ký hiệu vị trí nơi có độ rộng hoặc độ rộng thay đổi, ghi chú độ rộng

429

GB5

26




Bắt điểm đầu hoặc cuối của lề đường, song song với lề đường

Cầu

435

GB6

27




Nối với lề đường

Tên đường, tên phố, tính chất đường

456

GB7

28







Thuỷ hệ T

Đường nước TV

Đường mép nước

211

TV1

30




Cố định hoặc không cố định

Đường bờ

203

TV2

31




Là ranh giới thửa

Kênh, mương, rãnh thoát nước

239

TV3

32




Là ranh giới thửa

Đường giới hạn các đối tượng thuỷ văn nằm trong thửa




TV4

33




Không tham gia vào toạ thửa

Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)

201

TV5

34

Độ rộng

Nối với đường bờ, kênh, mương

Ký hiệu vị trí nơi có độ rộng hoặc độ rộng thay đổi, ghi chú độ rộng, hướng dòng chảy

218

TV6

35







Cống, đập

243

TV7

36




Nằm nang qua kênh mương

Đê TD

Đường mặt đê

244

TD1

37







Đường giới hạn chân đê




TD2

38




Là ranh giới thửa

Địa giới D

Ghi chú thuỷ hệ TG

Địa giới Quốc gia DQ



Tên sông, hồ, ao, suối, kênh, mương

245

TG1

39







Biên giới Quốc gia xác định

601

DQ1

40







Biên giới quốc gia chưa xác định

602

DQ2

40







Mốc biên giới quốc gia, số hiệu mốc

603

DQ3

41

Tên mốc

Liên quan đến đường B.G

Địa giới tính DT

Địa giới tỉnh xác định

604

DT1

42




Có thể lấy từ ĐG Quôc gia

Địa giới tỉnh chưa xác định

605

DT2

42




-nt-

Mốc giạ giới tỉnh, số hiệu

606

DT4

43

Tên mốc

Liên quan với đường ĐG tỉnh

Địa giới huyện DH

Địa giới huyện xác định

607

DH1

44




Có thể lấy từ ĐGQG, tỉnh

Địa giới huyện chưa xác định

608

DH2

44




-nt-

Mốc địa giói huyện, số hiệu

609

DH3

45

Tên mốc

Liên quan với đường địa giới huyện

Địa giới xã DX
Ghi chú địa danh DG

Địa giới xã xác định

610

DX1

46




Có thể lấy từ đường địa giới QG, tỉnh, huyện.

Địa giới xã chưa xác định

611

DX2

46




-nt-

Mốc địa giới xã, số hiệu

612

DX3

47

Tên mốc

Liên quan với đường ĐG xã

Tên địa danh, cụm dân cư

549

DG1

48







Quy hoạch Q




Chỉ giới đường quy hoạch, hành lang giao thông




QH1

50







Mốc giới quy hoạch




QH2

51







Sơ đồ

phân vùng

v





Phân vùng địa danh




VQ1

52







Phân vùng chất lượng




VQ2

53







Phân mảnh bản đồ




VQ3

54

Hệ toạ độ, tỷ lệ, số hiệu mảnh




Cơ sở hạ tầng

(Tuỳ chọn)

C





Mạng lưới điện




CS1

55







Mạng thoát nước thải




CS2

56







Mạng viễn thông, liên lạc




CS3

57







Mạng cung cấp nước




CS4

58







Ranh giới hành lang lưới điện




CS5

59







Trình bày khung






Tên mảnh bản đồ, phiên hiệu mảnh

101




63







Khung trong, lưới km

105




63







Khung ngoài

107




63







Bảng chắp

109




63







Ghi chú ngoài khung







63


























Phụ lục 17

(*1) Bảng các kiểu, loại nhà (sử dụng trong trường Kiểu nhà trong bảng thuộc tính của đối tượng kiểu Nhà)

Đối tượng

Phân loại

Tên kiểu nhà

Mã kiểu nhà

Nhà, khối nhà N

Nhà tư NH1

Nhà tư

NH11

Nhà có tính kinh tế NH2

Chợ

NH11

Ngân hàng

NH22

Nhà công cộng NH3

Trường học

NH31

Bệnh viện

NH32

Nhà xã hội NH4

Nhà UBND

NH41

Doanh trại bộ đội

NH42



(*2) Bảng phân loại kiểu đối tượng điểm. Mỗi một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu (cell) trong MicroStation.

ĐỐI TƯỢNG

TÊN

TÊN KÝ HIỆU

Điểm kinh tế QA1

Ống khói nhà máy

QA1NM

Trạm biến thế

QA1BT

Chợ, doanh nghiệp kinh doanh

QA1PN

Các đối tượng khác

QA1KH

Điểm văn hoá

QA2


Đền, miếu

QA2DM

Tháp cổ

QA2TC

Tượng đài

QA2TD

Bia mộ, mộ cổ

QA2MC

Các đối tượng khác

QA2KH

Điểm xã hội QA3

Nghĩa địa

QA3ND

Trạm xá, bệnh viện

QA3TX

Trường học

QA3TH

Các đối tượng khác

QA3KH


Phụ lục 18

BẢNG PHÂN LOẠI KIỂU ĐỐI TƯỢNG GHI CHÚ


(Một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu (cell) trong MicroStation).


ĐỐI TƯỢNG

TÊN

TÊN KÝ HIỆU

Ghi chú tường

Tường chung là ranh giới thửa

NH3

Tường riêng, ranh giới là mép tường

NH3R

Ghi chú cầu, cống

Cầu hai nét

GB6

Cầu nửa theo tỷ lệ

GB7

Cầu phi tỷ lệ

GB8

Cống theo tỷ lệ

TV7

Cống phi tỷ lệ

TV8



BẢNG PHÂN LOẠI KIỂU ĐỐI TƯỢNG ĐIỂM


(Mỗi một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu (cell) trong MicroStation)


ĐỐI TƯỢNG

TÊN

TÊN KÝ HIỆU

Điểm khống chế đo đạc

Điểm thiên văn

KN1

Điểm tọa độ nhà nước

KN2

Điểm độ cao nhà nước

KN3

Điểm độ cao kỹ thuật

KT1

Điểm địa chính

KT2

Điểm khống chế đo vẽ

KT3

Điểm chi tiết, điểm giao lưới tọa độ

KT5

Điểm kinh tế

QA1


Ống khói nhà máy

QA1NM

Trạm biến thế

QA1BT

Cột điện

QA1CD

Các đối tượng khác

QA1KH

Điểm văn hoá

QA2


Tháp cổ

QA2TC

Đình, chùa, miếu

QA2DM

Nhà thờ

QA2NT

Tượng đài, bia kỷ niệm

QA2TD

Lăng tẩm, nhà mồ

QA2MC

Chòi cao, tháp cao

QA2TC

Điểm xã hội QA3

Nghĩa địa

QA3ND

Trạm xá, bệnh viện

QA3TX

Trường học

QA3TH

Các đối tượng khác

QA3KH

Điểm địa giới, ranh giới

Mốc biên giới quốc gia

DQ3

Mốc địa giới cấp tỉnh

DT3

Mốc địa giới cấp huyện

DH3

Mốc địa giới cấp xã

DX3







tải về 1.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương