2.1.2. Chỉ tiêu
c. Số điểm phục vụ trong một xã: tối thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số xã được kiểm tra.
|
2.1.2. Chỉ tiêu
d. Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số bưu cục.
|
Thêm “được kiểm tra”
|
|
2.1.2. Chỉ tiêu
d. Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số bưu cục được kiểm tra.
|
|
2.1.2. Chỉ tiêu
e. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số điểm phục vụ.
|
Thêm “được kiểm tra”
|
|
2.1.2. Chỉ tiêu
e. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số điểm phục vụ được kiểm tra.
|
|
2.1.3. Phương pháp xác định:
a) Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ được xác định theo công thức:
Trong đó:
R: Bán kính phục vụ (đơn vị: km);
S: Diện tích Việt Nam (đơn vị: km2), nguồn dữ liệu: Tổng cục Thống kê;
ĐPV: Số điểm phục vụ trên toàn quốc, nguồn dữ liệu: báo cáo của Bưu chính Việt Nam.
|
Tự xây dựng
|
|
2.1.3. Phương pháp xác định:
a) Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ được xác định theo công thức:
Trong đó:
|