BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT



tải về 1.33 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.33 Mb.
#16627
1   2   3   4   5

c/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.637-2, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8Mb/s, 120 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 1183 + 14n fo = 22400

f’n = fo + 49 + 14n n = 1,2,3, ..., 80



Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

1

21231

22463

21

21511

22743

41

21791

23023

61

22071

23303

2

21245

22477

22

21525

22757

42

21805

23037

62

22085

23317

3

21259

22491

23

21539

22771

43

21819

23051

63

22099

23331

4

21273

22505

24

21553

22785

44

21833

23065

64

22113

23345

5

21287

22519

25

21567

22799

45

21847

23079

65

22127

23359

6

21301

22533

26

21581

22813

46

21861

23093

66

22141

23373

7

21315

22547

27

21595

22827

47

21875

23107

67

22155

23387

8

21329

22561

28

21609

22841

48

21889

23121

68

22169

23401

9

21343

22575

29

21623

22855

49

21903

23135

69

22183

23415

10

21357

22589

30

21637

22869

50

21917

23149

70

22197

23429

11

21371

22603

31

21651

22883

51

21931

23163

71

22211

23443

12

21385

22617

32

21665

22897

52

21945

23177

72

22225

23457

13

21399

22631

33

21679

22911

53

21959

23191

73

22239

23471

14

21413

22645

34

21693

22925

54

21973

23205

74

22253

23485

15

21427

22659

35

21707

22939

55

21987

23219

75

22267

23499

16

21441

22673

36

21721

22953

56

22001

23233

76

22281

23513

17

21455

22687

37

21735

22967

57

22015

23247

77

22295

23527

18

21469

22701

38

21749

22981

58

22029

23261

78

22309

23541

19

21483

22715

39

21763

22995

59

22043

23275

79

22323

23555

20

21497

22729

40

21777

23009

60

22057

23289

80

22337

23569

d/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.637-2, Annex 1.

- Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 1179,5 + 7n fo = 22400

f’n = fo + 52,5 + 7n n = 1,2,3, ..., 160

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số thu/ phát(MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/

phát (MHz)



Tần số phát/thu (MHz)

1

21227,5

22459,5

21

21367,5

22599,5

41

21507,5

22739,5

61

21647,5

22879,5

2

21234,5

22466,5

22

21374,5

22606,5

42

21514,5

22746,5

62

21654,5

22886,5

3

21241,5

22473,5

23

21381,5

22613,5

43

21521,5

22753,5

63

21661,5

22893,5

4

21248,5

22480,5

24

21388,5

22620,5

44

21528,5

22760,5

64

21668,5

22900,5

5

21255,5

22487,5

25

21395,5

22627,5

45

21535,5

22767,5

65

21675,5

22907,5

6

21262,5

22494,5

26

21402,5

22634,5

46

21542,5

22774,5

66

21682,5

22914,5

7

21269,5

22501,5

27

21409,5

22641,5

47

21549,5

22781,5

67

21689,5

22921,5

8

21276,5

22508,5

28

21416,5

22648,5

48

21556,5

22788,5

68

21696,5

22928,5

9

21283,5

22515,5

29

21423,5

22655,5

49

21563,5

22795,5

69

21703,5

22935,5

10

21290,5

22522,5

30

21430,5

22662,5

50

21570,5

22802,5

70

21710,5

22942,5

11

21297,5

22529,5

31

21437,5

22669,5

51

21577,5

22809,5

71

21717,5

22949,5

12

21304,5

22536,5

32

21444,5

22676,5

52

21584,5

22816,5

72

21724,5

22956,5

13

21311,5

22543,5

33

21451,5

22683,5

53

21591,5

22823,5

73

21731,5

22963,5

14

21318,5

22550,5

34

21458,5

22690,5

54

21598,5

22830,5

74

21738,5

22970,5

15

21325,5

22557,5

35

21465,5

22697,5

55

21605,5

22837,5

75

21745,5

22977,5

16

21332,5

22564,5

36

21472,5

22704,5

56

21612,5

22844,5

76

21752,5

22984,5

17

21339,5

22571,5

37

21479,5

22711,5

57

21619,5

22851,5

77

21759,5

22991,5

18

21346,5

22578,5

38

21486,5

22718,5

58

21626,5

22858,5

78

21766,5

22998,5

19

21353,5

22585,5

39

21486,5

22725,5

59

21633,5

22865,5

79

21773,5

23005,5




21360,5

22592,5

40

21486,5

22732,5

60

21640,5

22872,5

80

21780,5

23012,5

3.3.11 Băng tần 24250-29500MHz

3.3.11.1 Băng tần 24250-26500MHz

a/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

fn = f0 -1008 + 112n f0 = 25501MHz

fn’ = f0 +112n n = 1, 2, 3, ..., 8

b/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 1.

- Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

fn = f0 -966 +28n f0 = 25501MHz

fn’ = f0 +42+28n n = 1, 2, 3, ..., 32



Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát(MHz)

Tần số phát/thu(MHz )

Kênh

Tần số thu/phát(MHz)

Tần số phát/thu(MHz)

1

24563

25571

21

25123

26131

2

24591

25599

22

25151

26159

3

24619

25627

23

25179

26187

4

24647

25655

24

25207

26215

5

24675

25683

25

25235

26243

6

24703

25711

26

25263

26271

7

24731

25739

27

25291

26299

8

24759

25767

28

25319

26327

9

24787

25795

29

25347

26355

10

24815

25823

30

25375

26383

11

24843

25851

31

25403

26411

12

24871

25879

32

25431

26439

13

24899

25907










14

24927

25935










15

24955

25963










16

24983

25991










17

25011

26019










18

25039

26047










19

25067

26075










20

25095

26103










c/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 1.

- Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

fn = f0 -959 +14n f0 = 25501MHz

fn’ = f0 +49+14n n = 1, 2, 3, ..., 64

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số

thu /phát (MHz)



Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần s ố

phát/thu (MHz)



Kênh

Tần số

thu /phát (MHz)



Tần số

phát/thu (MHz)



1

24556

25564

21

24836

25844

41

25116

26124

6 1

25396

26404

2

24570

25578

22

24850

25858

42

25130

26138

6 2

25410

26418

3

24584

25592

23

24864

25872

43

25144

26152

6 3

25424

26432

4

24598

25606

24

24878

25886

44

25158

26166

6 4

25438

26446

5

24612

25620

25

24892

25900

45

25172

26180










6

24626

25634

26

24906

25914

46

25186

26194










7

24640

25648

27

24920

25928

47

25200

26208










8

24654

25662

28

24934

25942

48

25214

26222










9

24668

25676

29

24948

25956

49

25228

26236










10

24682

25690

30

24962

25970

50

25242

26250










11

24696

25704

31

24976

25984

51

25256

26264










12

24710

25718

32

24990

25998

52

25270

26278










13

24724

25732

33

25004

26012

53

25284

26292










14

24738

25746

34

25018

26026

54

25298

26306










15

24752

25760

35

25032

26040

55

25312

26320










16

24766

25774

36

25046

26054

56

25326

26334










17

24780

25788

37

25060

26068

57

25340

26348










18

24794

25802

38

25074

26082

58

25354

26362










19

24808

25816

39

25088

26096

59

25368

26376










20

24822

25830

40

25102

26110

60

25382

26390










d/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 1.

- Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

fn = f0 -955,5 +7n f0 = 25501MHz

fn’ = f0 +52,5+7n n = 1, 2, 3, ..., 128

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/

thu (MHz)



Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

1

24552.5

25560.5

21

24692.5

25700.5

4 1

24832.5

25840.5

61

24972.5

25980.5

2

24559.5

25567.5

22

24699.5

25707.5

4 2

24839.5

25847.5

62

24979.5

25987.5

3

24566.5

25574.5

23

24706.5

25714.5

4 3

24846.5

25854.5

63

24986.5

25994.5

4

24573.5

25581.5

24

24713.5

25721.5

4 4

24853.5

25861.5

64

24993.5

26001.5

5

24580.5

25588.5

25

24720.5

25728.5

4 5

24860.5

25868.5

65

25000.5

26008.5

6

24587.5

25595.5

26

24727.5

25735.5

4 6

24867.5

25875.5

66

25007.5

26015.5

7

24594.5

25602.5

27

24734.5

25742.5

4 7

24874.5

25882.5

67

25014.5

26022.5

8

24601.5

25609.5

28

24741.5

25749.5

4 8

24881.5

25889.5

68

25021.5

26029.5

9

24608.5

25616.5

29

24748.5

25756.5

4 9

24888.5

25896.5

69

25028.5

26036.5

10

24615.5

25623.5

30

24755.5

25763.5

5 0

24895.5

25903.5

70

25035.5

26043.5

11

24622.5

25630.5

31

24762.5

25770.5

5 1

24902.5

25910.5

71

25042.5

26050.5

12

24629.5

25637.5

32

24769.5

25777.5

5 2

24909.5

25917.5

72

25049.5

26057.5

13

24636.5

25644.5

33

24776.5

25784.5

5 3

24916.5

25924.5

73

25056.5

26064.5

14

24643.5

25651.5

34

24783.5

25791.5

5 4

24923.5

25931.5

74

25063.5

26071.5

15

24650.5

25658.5

35

24790.5

25798.5

5 5

24930.5

25938.5

75

25070.5

26078.5

16

24657.5

25665.5

36

24797.5

25805.5

5 6

24937.5

25945.5

76

25077.5

26085.5

17

24664.5

25672.5

37

24804.5

25812.5

5 7

24944.5

25952.5

77

25084.5

26092.5

18

24671.5

25679.5

38

24811.5

25819.5

5 8

24951.5

25959.5

78

25091.5

26099.5

19

24678.5

25686.5

39

24818.5

25826.5

5 9

24958.5

25966.5

79

25098.5

26106.5

20

24685.5

25693.5

40

24825.5

25833.5

6 0

24965.5

25973.5

80

25105.5

26113.5



Kênh

Tần số thu/

thu (MHz)



Tần số phát/

thu (MHz)



Kênh

Tần số thu/

thu (MHz)



Tần số phát/

thu (MHz)



Kênh

Tần số thu/

thu (MHz)



Tần số phát/thu (MHz)

81

25112,5

26120,5

101

25252,5

26260,5

121

25392,5

26400,5

82

25119,5

26127,5

102

25259,5

26267,5

122

25399,5

26407,5

83

25126,5

26134,5

103

25266,5

26274,5

123

25406,5

26414,5

84

25133,5

26141,5

104

25273,5

26281,5

124

25413,5

26421,5

85

25140,5

26148,5

105

25280,5

26288,5

125

25420,5

26428,5

86

25147,5

26155,5

106

25287,5

26295,5

126

25427,5

26435,5

87

25154,5

26162,5

107

25294,5

26302,5

127

25434,5

26442,5

88

25161,5

26169,5

108

25301,5

26309,5

128

25441,5

26449,5

89

25168,5

26176,5

109

25308,5

26316,5










90

25175,5

26183,5

110

25315,5

26323,5










91

25182,5

26190,5

111

25322,5

26330,5










92

25189,5

26197,5

112

25329,5

26337,5










93

25196,5

26204,5

113

25336,5

26344,5










94

25203,5

26211,5

114

25343,5

26351,5










95

25210,5

26218,5

115

25350,5

26358,5










96

25217,5

26225,5

116

25357,5

26365,5










97

25224,5

26232,5

117

25364,5

26372,5










98

25231,5

26239,5

118

25371,5

26379,5










99

25238,5

26246,5

119

25378,5

26386,5










100

25245,5

26253,5

120

25385,5

26393,5










3.3.11.2 Băng tần 27500-29500MHz (104)

a/

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 2.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu:140Mb/s và 155Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo -1008 +112n fo = 28500,5MHz

fn’= fo +112n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

b/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 2.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 966 + 28n fo = 28500,5MHz

fn’= fo + 42+ 28n n = 1, 2, 3, 4, ..., 32



Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/ phát(MHz)

Tần số phát/thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/phát(MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

27562.5

28570.5

21

28122.5

29130.5

2

27590.5

28598.5

22

28150.5

29158.5

3

27618.5

28626.5

23

28178.5

29186.5

4

27646.5

28654.5

24

28206.5

29214.5

5

27674.5

28682.5

25

28234.5

29242.5

6

27702.5

28710.5

26

28262.5

29270.5

7

27730.5

28738.5

27

28290.5

29298.5

8

27758.5

28766.5

28

28318.5

29326.5

9

27786.5

28794.5

29

28346.5

29354.5

10

27814.5

28822.5

30

28374.5

29382.5

11

27842.5

28850.5

31

28402.5

29410.5

12

27870.5

28878.5

32

28430.5

29438.5

13

27898.5

28906.5










14

27926.5

28934.5










15

27954.5

28962.5










16

27982.5

28990.5










17

28010.5

29018.5










18

28038.5

29046.5










19

28066.5

29074.5










20

28094.5

29102.5










c/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 2.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 959 + 14n fo = 28500,5MHz

fn’= fo + 49+ 14n n = 1, 2, 3, 4, ..., 64

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số thu /ph át (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu /phát (MHz)

T ần s ố phát/thu (MHz)

Kên h

T ần s ố thu /phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần s ố thu /phát (MHz)

Tần s ố phát/th u (MHz)

1

27555.5

28563.5

21

27835.5

28843.5

41

28115.5

29123.5

61

28395.5

29403.5

2

27569.5

28577.5

22

27849.5

28857.5

42

28129.5

29137.5

62

28409.5

29417.5

3

27583.5

28591.5

23

27863.5

28871.5

43

28143.5

29151.5

63

28423.5

29431.5

4

27597.5

28605.5

24

27877.5

28885.5

44

28157.5

29165.5

64

28437.5

29445.5

5

27611.5

28619.5

25

27891.5

28899.5

45

28171.5

29179.5










6

27625.5

28633.5

26

27905.5

28913.5

46

28185.5

29193.5










7

27639.5

28647.5

27

27919.5

28927.5

47

28199.5

29207.5










8

27653.5

28661.5

28

27933.5

28941.5

48

28213.5

29221.5










9

27667.5

28675.5

29

27947.5

28955.5

49

28227.5

29235.5










10

27681.5

28689.5

30

27961.5

28969.5

50

28241.5

29249.5










11

27695.5

28703.5

31

27975.5

28983.5

51

28255.5

29263.5










12

27709.5

28717.5

32

27989.5

28997.5

52

28269.5

29277.5










13

27723.5

28731.5

33

28003.5

29011.5

53

28283.5

29291.5










14

27737.5

28745.5

34

28017.5

29025.5

54

28297.5

29305.5










15

27751.5

28759.5

35

28031.5

29039.5

55

28311.5

29319.5










16

27765.5

28773.5

36

28045.5

29053.5

56

28325.5

29333.5










17

27779.5

28787.5

37

28059.5

29067.5

57

28339.5

29347.5










18

27793.5

28801.5

38

28073.5

29081.5

58

28353.5

29361.5










19

27807.5

28815.5

39

28087.5

29095.5

59

28367.5

29375.5










20

27821.5

28829.5

40

28101.5

29109.5

60

28381.5

29389.5










d/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.748-4, Annex 2.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 955,5 + 7n fo = 28500,5MHz

fn’= fo + 52,5+ 7n n = 1, 2, 3, 4, ...,128

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số

thu /phát (MHz)



Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần s ố thu /phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần s ố thu/phát (M Hz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu /ph át (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

1

275 52

28560

2 1

276 92

287 00

41

2783 2

2884 0

61

279 72

28 980

2

275 59

28567

2 2

276 99

287 07

42

2783 9

2884 7

62

279 79

28 987

3

275 66

28574

2 3

277 06

287 14

43

2784 6

2885 4

63

279 86

28 994

4

275 73

28581

2 4

277 13

287 21

44

2785 3

2886 1

64

279 93

29 001

5

275 80

28588

2 5

277 20

287 28

45

2786 0

2886 8

65

280 00

29 008

6

275 87

28595

2 6

277 27

287 35

46

2786 7

2887 5

66

280 07

29 015

7

275 94

28602

2 7

277 34

287 42

47

2787 4

2888 2

67

280 14

29 022

8

276 01

28609

2 8

277 41

287 49

48

2788 1

2888 9

68

280 21

29 029

9

276 08

28616

2 9

277 48

287 56

49

2788 8

2889 6

69

280 28

29 036

10

276 15

28623

3 0

277 55

287 63

50

2789 5

2890 3

70

280 35

29 043

11

276 22

28630

3 1

277 62

287 70

51

2790 2

2891 0

71

280 42

29 050

12

276 29

28637

3 2

277 69

287 77

52

2790 9

2891 7

72

280 49

29 057

13

276 36

28644

3 3

277 76

287 84

53

2791 6

2892 4

73

280 56

29 064

14

276 43

28651

3 4

277 83

287 91

54

2792 3

2893 1

74

280 63

29 071

15

276 50

28658

3 5

277 90

287 98

55

2793 0

2893 8

75

280 70

29 078

16

276 57

28665

3 6

277 97

288 05

56

2793 7

2894 5

76

280 77

29 085

17

276 64

28672

3 7

278 04

288 12

57

2794 4

2895 2

77

280 84

29 092

18

276 71

28679

3 8

278 11

288 19

58

2795 1

2895 9

78

280 91

29 099

19

276 78

28686

3 9

278 18

288 26

59

2795 8

2896 6

79

280 98

29 106

20

276 85

28693

4 0

278 25

288 33

60

2796 5

2897 3

80

281 05

29 113

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát /thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát

( MHz)


Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát /thu (MHz)

81

28 112

2 9120

101

282 52

2926 0

121

28 392

2 9400

82

28 119

2 9127

102

282 59

2926 7

122

28 399

2 9407

83

28 126

2 9134

103

282 66

2927 4

123

28 406

2 9414

84

28 133

2 9141

104

282 73

2928 1

124

28 413

2 9421

85

28 140

2 9148

105

282 80

2928 8

125

28 420

2 9428

86

28 147

2 9155

106

282 87

2929 5

126

28 427

2 9435

87

28 154

2 9162

107

282 94

2930 2

127

28 434

2 9442

88

28 161

2 9169

108

283 01

2930 9

128

28 441

2 9449

89

28 168

2 9176

109

283 08

2931 6










90

28 175

2 9183

110

283 15

2932 3










91

28 182

2 9190

111

283 22

2933 0










92

28 189

2 9197

112

283 29

2933 7










93

28 196

2 9204

113

283 36

2934 4










94

28 203

2 9211

114

283 43

2935 1










95

28 210

2 9218

115

283 50

2935 8










96

28 217

2 9225

116

283 57

2936 5










97

28 224

2 9232

117

283 64

2937 2










98

28 231

2 9239

118

283 71

2937 9










99

28 238

2 9246

119

283 78

2938 6










10 0

28 245

2 9253

120

283 85

2939 3










Phần Thứ Ba:

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Cục Tần số Vô tuyến điện (Bộ Thông tin và Truyền thông) chịu trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn Quy hoạch tới các Bộ, Ngành và phối hợp với các cơ quan có liên quan của các Bộ, Ngành để phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch của mọi đối tượng sử dụng tần số vô tuyến điện.

2. Các hệ thống thông tin vô tuyến điện đã được phép sử dụng nhưng không còn phù hợp với Quy hoạch này thì phải chuyển đổi để phù hợp với Quy hoạch. Việc chuyển đổi từ hiện trạng sang quy hoạch được thực hiện theo Nghị định 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ.

3. Thời hạn chuyển đổi: Các hệ thống đã được phép hoạt động mà trái với Quy hoạch này thì phải chuyển đổi cho phù hợp hoặc ngừng sử dụng tối đa là 2 năm kể từ ngày Quy hoạch này có hiệu lực, trừ trừ các hệ thống được quy định riêng tại các điều 3.3.6, 3.3.7.2.



1 Căn cứ theo Quyết định 25/2008/QĐ-BTTTT ngày 16-4-2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam trong các dải tần 821-960MHz và 1710-2200MHz, kể từ năm 2010 trở đi, thay thế 915-925MHz cho 915-927MHz

Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.33 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương