Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.383-9.
- Mục đích sử dụng: vi ba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh tần số vô tuyến (MHz):
fn = fo - 259,45 + 29,65n fo = 6175MHz
f’n = fo - 7,41 + 29,65n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.383-9.
- Mục đích sử dụng: vi ba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 600 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 259,45 + 29,65n fo = 6175MHz
f’n = fo - 7,41 + 29,65n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
3.3.5.2 Băng tần 6425-7110MHz
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.384-10.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 350 + 40n fo = 6770MHz
f’n = fo -10 + 40n n= 1,2, 3,4,5,6,7,8.
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.384-10.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x34 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 370 + 40n fo = 6770MHz
f’n = fo -30 + 40n n= 1,2, 3,4,5,6,7,8
3.3.5.3 Băng tần 7110-7425MHz
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s, 300 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 175 + 28n fo=7275MHz
f’n = fo - 14 + 28n n= 1, 2, 3, 4, 5
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s, 120 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 161 + 14n fo=7275MHz
f’n = fo + 14n n= 1, 2, 3,..., 10
c/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 154 + 7n fo=7275MHz
f’n = fo + 7 + 7n n= 1,2, 3 ...., 20
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
1
|
7128
|
7289
|
11
|
7198
|
7359
|
2
|
7135
|
7296
|
12
|
7205
|
7366
|
3
|
7142
|
7303
|
13
|
7212
|
7373
|
4
|
7149
|
7310
|
14
|
7219
|
7380
|
5
|
7156
|
7317
|
15
|
7226
|
7387
|
6
|
7163
|
7324
|
16
|
7233
|
7394
|
7
|
7170
|
7331
|
17
|
7240
|
7401
|
8
|
7177
|
7338
|
18
|
7247
|
7408
|
9
|
7184
|
7345
|
19
|
7254
|
7415
|
10
|
7191
|
7352
|
20
|
7261
|
7422
|
|
|
d/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s, 60 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 150,5 + 3,5n fo=7275MHz
f’n = fo + 10,5 + 3,5n n= 1,2, 3 ...., 40
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/phát(MHz)
|
Tần số phát/thu(MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát(MHz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
1
|
7128
|
7289
|
21
|
7198
|
7359
|
2
|
7131,5
|
7292,5
|
22
|
7201,5
|
7362,5
|
3
|
7135
|
7296
|
23
|
7205
|
7366
|
4
|
7138,5
|
7299,5
|
24
|
7208,5
|
7369,5
|
5
|
7142
|
7303
|
25
|
7212
|
7373
|
6
|
7145,5
|
7306,5
|
26
|
7215,5
|
7376,5
|
7
|
7149
|
7310
|
27
|
7219
|
7380
|
8
|
7152,5
|
7313,5
|
28
|
7222,5
|
7383,5
|
9
|
7156
|
7317
|
29
|
7226
|
7387
|
10
|
7159,5
|
7320,5
|
30
|
7229,5
|
7390,5
|
11
|
7163
|
7324
|
31
|
7233
|
7394
|
12
|
7166,5
|
7327,5
|
32
|
7236,5
|
7397,5
|
13
|
7170
|
7331
|
33
|
7240
|
7401
|
14
|
7173,5
|
7334,5
|
34
|
7243,5
|
7404,5
|
15
|
7177
|
7338
|
35
|
7247
|
7408
|
16
|
7180,5
|
7341,5
|
36
|
7250,5
|
7411,5
|
17
|
7184
|
7345
|
37
|
7254
|
7415
|
18
|
7187,5
|
7348,5
|
38
|
7257,5
|
7418,5
|
19
|
7191
|
7352
|
39
|
7261
|
7422
|
20
|
7194,5
|
7355,5
|
40
|
7264,5
|
7425,5
|
3.3.5.4 Băng tần 7425-7725 MHz
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s, 300 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 175 + 28n fo=7575MHz
f’n = fo - 14 + 28n n= 1, 2, 3, 4, 5
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s, 120 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 161 + 14n fo=7575MHz
f’n = fo + 14n n= 1, 2, 3,..., 10
c/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
-Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 154 + 7n fo=7575MHz
f’n = fo + 7 + 7n n= 1,2, 3 ...., 20
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/
phát (MHz)
|
Tần số phát/
thu (MHz)
|
1
|
7428
|
7589
|
11
|
7498
|
7659
|
2
|
7435
|
7596
|
12
|
7505
|
7666
|
3
|
7442
|
7603
|
13
|
7512
|
7673
|
4
|
7449
|
7610
|
14
|
7519
|
7680
|
5
|
7456
|
7617
|
15
|
7526
|
7687
|
|
46
|
624
|
16
|
7533
|
7694
|
7
|
7470
|
7631
|
17
|
7540
|
7701
|
8
|
7477
|
7638
|
18
|
7547
|
7708
|
9
|
7484
|
7645
|
19
|
7554
|
7715
|
10
|
7491
|
7652
|
20
|
7561
|
7722
|
|
|
d/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s, 60 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 150,5 + 3,5n fo=7575MHz
f’n = fo + 10,5 + 3,5n n= 1,2, 3 ...., 40
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu(MHz)
|
Tần số phát(MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu(MHz)
|
Tần số phát(MHz)
|
1
|
7428
|
7589
|
21
|
7498
|
7659
|
2
|
7431,5
|
7592,5
|
22
|
7501,5
|
7662,5
|
3
|
7435
|
7596
|
23
|
7505
|
7666
|
4
|
7438,5
|
7599,5
|
24
|
7508,5
|
7669,5
|
5
|
7442
|
7603
|
25
|
7512
|
7673
|
6
|
7445,5
|
7606,5
|
26
|
7515,5
|
7676,5
|
7
|
7449
|
7610
|
27
|
7519
|
7680
|
8
|
7452,5
|
7613,5
|
28
|
7522,5
|
7683,5
|
9
|
7456
|
7617
|
29
|
7526
|
7687
|
10
|
7459,5
|
7620,5
|
30
|
7529,5
|
7690,5
|
11
|
7463
|
7624
|
31
|
7533
|
7694
|
12
|
7466,5
|
7627,5
|
32
|
7536,5
|
7697,5
|
13
|
7470
|
7631
|
33
|
7540
|
7701
|
14
|
7473,5
|
7634,5
|
34
|
7543,5
|
7704,5
|
15
|
7477
|
7638
|
35
|
7547
|
7708
|
16
|
7480,5
|
7641,5
|
36
|
7550,5
|
7711,5
|
17
|
7484
|
7645
|
37
|
7554
|
7715
|
18
|
7487,5
|
7648,5
|
38
|
7557,5
|
7718,5
|
19
|
7491
|
7652
|
39
|
7561
|
7722
|
20
|
7494,5
|
7655,5
|
40
|
7564,5
|
7725,5
|
3.3.5.5 Băng tần 7725-8275MHz
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 1.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính:
fn = fo - 281,95 + 29,65n fo=8000MHz
f’n = fo + 29,37 + 29,65n n= 1,2, 3,...,8
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 1.
- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 600 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 281,95 + 29,65n fo=8000MHz
f’n = fo + 29,37 + 29,65n n= 1,2, 3,...,8
3.3.5.6 Băng tần 8275-8500 MHz
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 3.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 122,5 + 28n fo=8387,5MHz
f’n = fo - 3,5+ 28n n= 1,2, 3
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 3.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 115,5 + 14n fo=8387,5MHz
f’n = fo + 10,5 + 14n n= 1,2, 3,4,5,6
3.3.6 Băng tần 9800-10450MHz và 10500-10680MHz
- Áp dụng phân kênh a, b, c, d, e kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.
- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh f, g kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực. Đối với các hệ thống đã được phép sử dụng theo phân kênh f, g trước khi quy hoạch này có hiệu lực thì được tiếp tục sử dụng nhưng không quá 07 năm kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực. Trường hợp thay thế thiết bị theo phân kênh f, g bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e của quy hoạch này.
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.
- Mục đích: viba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.
- Cự ly truyền dẫn điểm-đa điểm tối thiểu: tùy ý.
-Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
Fn = fo – 1561 + 28n
Fn’ = fo - 1211 +28n với fo = 11701 và n = 1, 2,…,5
Hạn chế ấn định:
-Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu /phát.
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.
- Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.
- Cự ly truyền dẫn điểm-đa điểm tối thiểu: tùy ý.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo – 1554 + 14n
fn’ = fo - 1204 +14n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 10
Hạn chế ấn định:
- Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu /phát.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/
thu (MHz)
|
Tần số thu/phát MHz
|
1
|
10161
|
10511
|
2
|
10175
|
10525
|
3
|
10189
|
10539
|
4
|
10203
|
10553
|
5
|
10217
|
10567
|
6
|
10231
|
10581
|
7
|
10245
|
10595
|
8
|
10259
|
10609
|
9
|
10273
|
10623
|
10
|
10287
|
10637
|
c/ (Tim 55)
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.
- Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.
- Cự ly truyền dẫn điểm - đa điểm tối thiểu: tùy ý.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo – 1550.5 + 7n
fn’ = fo – 1200.5 +28n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 20
Hạn chế ấn đinh:
- Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu /phát.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
1
|
10157.5
|
10507.5
|
11
|
10227.5
|
10577.5
|
2
|
10164.5
|
10514.5
|
12
|
10234.5
|
10584.5
|
3
|
10171.5
|
10521.5
|
13
|
10241.5
|
10591.5
|
4
|
10178.5
|
10528.5
|
14
|
10248.5
|
10598.5
|
5
|
10185.5
|
10535.5
|
15
|
10255.5
|
10605.5
|
6
|
10192.5
|
10542.5
|
16
|
10262.5
|
10612.5
|
7
|
10199.5
|
10549.5
|
17
|
10269.5
|
10619.5
|
8
|
10206.5
|
10556.5
|
18
|
10276.5
|
10626.5
|
9
|
10213.5
|
10563.5
|
19
|
10283.5
|
10633.5
|
10
|
10220.5
|
10570.5
|
20
|
10290.5
|
10640.5
|
d/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.
- Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x 2 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.
- Cự ly truyền dẫn điểm - đa điểm tối thiểu: tùy ý.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo – 1552.25 + 3.5n
fn’ = fo – 1202.25 +3.5n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 42
Hạn chế ấn đinh:
- Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu / phát.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
1
|
10152.25
|
10502.25
|
22
|
10225.75
|
10575.75
|
2
|
10155.75
|
10505.75
|
23
|
10229.25
|
10579.25
|
3
|
10159.25
|
10509.25
|
24
|
10232.75
|
10582.75
|
4
|
10162.75
|
10512.75
|
25
|
10236.25
|
10586.25
|
5
|
10166.25
|
10516.25
|
26
|
10239.75
|
10589.75
|
6
|
10169.75
|
10519.75
|
27
|
10243.25
|
10593.25
|
7
|
10173.25
|
10523.25
|
28
|
10246.75
|
10596.75
|
8
|
10176.75
|
10526.75
|
29
|
10250.25
|
10600.25
|
9
|
10180.25
|
10530.25
|
30
|
10253.75
|
10603.75
|
10
|
10183.75
|
10533.75
|
31
|
10257.25
|
10607.25
|
11
|
10187.25
|
10537.25
|
32
|
10260.75
|
10610.75
|
12
|
10190.75
|
10540.75
|
33
|
10264.25
|
10614.25
|
13
|
10194.25
|
10544.25
|
34
|
10267.75
|
10617.75
|
14
|
10197.75
|
10547.75
|
35
|
10271.25
|
10621.25
|
15
|
10201.25
|
10551.25
|
36
|
10274.75
|
10624.75
|
16
|
10204.75
|
10554.75
|
37
|
10278.25
|
10628.25
|
17
|
10208.25
|
10558.25
|
38
|
10281.75
|
10631.75
|
18
|
10211.75
|
10561.75
|
39
|
10285.25
|
10635.25
|
19
|
10215.25
|
10565.25
|
40
|
10288.75
|
10638.75
|
20
|
10218.75
|
10568.75
|
41
|
10292.25
|
10642.25
|
21
|
10222.25
|
10572.25
|
42
|
10295.75
|
10645.75
|
e/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.
- Mục đích: viba truyền dẫn tín hiệu truyền hình một chiều, điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr - 1113 + 7(n+7) fr = 11701MHz
n = 1,2,3,4,5.
f/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.
- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8Mb/s.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr - 1204 + 7n fr = 11701MHz
f’n = fr - 1113 + 7n n = 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12.
Hạn chế ấn định:
- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh f kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.
g/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.
- Mục đích sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr - 1200,5 + 3,5n fr = 11701MHz
f’n =fr - 1109,5 + 3,5n
Hạn chế ấn định: Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam
|
Bảng tần số trung tâm của các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số p hát/ thu(MHz)
|
1
|
10504
|
1059 5
|
13
|
1 0546
|
10 637
|
2
|
10507. 5
|
10598.5
|
14
|
10549.5
|
10640.5
|
3
|
10511
|
10602
|
15
|
1 0553
|
10 644
|
4
|
10514. 5
|
10605.5
|
16
|
10556.5
|
10647.5
|
5
|
158
|
10609
|
17
|
1 0560
|
10 651
|
6
|
10521. 5
|
10612.5
|
18
|
10563.5
|
10654.5
|
7
|
10525
|
10616
|
19
|
1 0567
|
10 658
|
8
|
10528. 5
|
10619.5
|
20
|
10570.5
|
10661.5
|
9
|
10532
|
1062 3
|
21
|
10574
|
10665
|
10
|
0 35.
|
10626.5
|
22
|
10577.5
|
10668.5
|
11
|
10539
|
10630
|
23
|
10581
|
10672
|
12
|
0 42.
|
10633.5
|
24
|
10584.5
|
10675.5
|
|
3.3.7 Băng tần 10700-13250MHz
3.3.7.1 Băng tần 10700-11700MHz
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.387-7, Annex1.
- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo - 545 + 40n fo = 11200MHz
fn’= fo - 15 + 40n n = 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
Hạn chế ấn định: Băng tần 10,70 – 11,70 GHz được ưu tiên dành cho hệ thống vệ tinh (đường xuống). Do vậy, các hệ thống vi ba điểm – điểm trong băng tần này không được gây nhiễu cho các hệ thống vệ tinh.
3.3.7.2 Băng tần 12750-13250MHz
- Áp dụng phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.
- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh k kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực. Đối với các hệ thống đã được phép sử dụng theo phân kênh k trước khi quy hoạch này có hiệu lực:
+ Nếu có khả năng điều chỉnh được tần số phù hợp phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i thì việc chuyển đổi phải được thực hiện trong vòng 02 năm kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực;
+ Nếu không có khả năng điều chỉnh được tần số phù hợp phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i thì được tiếp tục sử dụng nhưng không quá 07 năm kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.
Trường hợp thay thế thiết bị theo phân kênh k bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i của quy hoạch này.
a/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fo – 273 + 56n
fn’ = fo - 7 +56n với fo = 12996 và n = 2, 3
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên dành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
b/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 900 kênh thoại.
- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
Fn = fo – 259 + 28n
Fn’ = fo + 7 + 28n với fo = 12996 và n = 2, 3, 4, 5, 6, 7
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
c/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
Fn = fo – 252 + 14n
Fn’ = fo + 14 + 14n với fo = 12996 và n = 3, 4…, 13, 14
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/
thu (MHz)
|
Tần số thu/
phát MHz
|
3
|
12786
|
13052
|
4
|
12800
|
13066
|
5
|
12814
|
13080
|
6
|
12828
|
13094
|
7
|
12842
|
13108
|
8
|
12856
|
13122
|
9
|
12870
|
13136
|
10
|
12884
|
13150
|
11
|
12898
|
13164
|
12
|
12912
|
13178
|
13
|
12926
|
13192
|
14
|
12940
|
13206
|
d/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):
Fn= f0 – 248,5 + 7n
Fn’ = f0 + 17,5 + 7n với fo = 12996 MHz và n = 5, 6, …28
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/thuMHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
5
|
12782.5
|
13048.5
|
18
|
12873.5
|
13139.5
|
6
|
12789.5
|
13055.5
|
19
|
12880.5
|
13146.5
|
7
|
12796.5
|
13062.5
|
20
|
12887.5
|
13153.5
|
8
|
12803.5
|
13069.5
|
21
|
12894.5
|
13160.5
|
9
|
12810.5
|
13076.5
|
22
|
12901.5
|
13167.5
|
10
|
12817.5
|
13083.5
|
23
|
12908.5
|
13174.5
|
11
|
12824.5
|
13090.5
|
24
|
12915.5
|
13181.5
|
12
|
12831.5
|
13097.5
|
25
|
12922.5
|
13188.5
|
13
|
12838.5
|
13104.5
|
26
|
12929.5
|
13195.5
|
14
|
12845.5
|
13111.5
|
27
|
12936.5
|
13202.5
|
15
|
12852.5
|
13118.5
|
28
|
12943.5
|
13209.5
|
16
|
12859.5
|
13125.5
|
|
|
|
17
|
12866.5
|
13132.5
|
|
|
|
e/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính MHz:
Fn= f0 – 246,75 + 3,5n
Fn’ = f0 + 19,25 + 3,5n với fo = 12996 MHz và n = 9, 10,…, 56
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
Kênh
|
Tần số phát/thu MHz
|
Tần số thu/phát MHz
|
9
|
12780.75
|
13046.75
|
27
|
12843.75
|
13109.75
|
45
|
12906.75
|
13172.75
|
10
|
12784.25
|
13050.25
|
28
|
12847.25
|
13113.25
|
46
|
12910.25
|
13176.25
|
11
|
12787.75
|
13053.75
|
29
|
12850.75
|
13116.75
|
47
|
12913.75
|
13179.75
|
12
|
12791.25
|
13057.25
|
30
|
12854.25
|
13120.25
|
48
|
12917.25
|
13183.25
|
13
|
12794.75
|
13060.75
|
31
|
12857.75
|
13123.75
|
49
|
12920.75
|
13186.75
|
14
|
12798.25
|
13064.25
|
32
|
12861.25
|
13127.25
|
50
|
12924.25
|
13190.25
|
15
|
12801.75
|
13067.75
|
33
|
12864.75
|
13130.75
|
51
|
12927.75
|
13193.75
|
16
|
12805.25
|
13071.25
|
34
|
12868.25
|
13134.25
|
52
|
12931.25
|
13197.25
|
17
|
12808.75
|
13074.75
|
35
|
12871.75
|
13137.75
|
53
|
12934.75
|
13200.75
|
18
|
12812.25
|
13078.25
|
36
|
12875.25
|
13141.25
|
54
|
12938.25
|
13204.25
|
19
|
12815.75
|
13081.75
|
37
|
12878.75
|
13144.75
|
55
|
12941.75
|
13207.75
|
20
|
12819.25
|
13085.25
|
38
|
12882.25
|
13148.25
|
56
|
12945.25
|
13211.25
|
21
|
12822.75
|
13088.75
|
39
|
12885.75
|
13151.75
|
|
|
|
22
|
12826.25
|
13092.25
|
40
|
12889.25
|
13155.25
|
|
|
|
23
|
12829.75
|
13095.75
|
41
|
12892.75
|
13158.75
|
|
|
|
24
|
12833.25
|
13099.25
|
42
|
12896.25
|
13162.25
|
|
|
|
25
|
12836.75
|
13102.75
|
43
|
12899.75
|
13165.75
|
|
|
|
26
|
12840.25
|
13106.25
|
44
|
12903.25
|
13169.25
|
|
|
|
f/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba truyền hình lưu động, hai chiều, điểm - điểm.
- Công thức tính tần số trung tâm kênh chính MHz:
Fn = fo – 259 + 28n
Fn’ = fo + 7 + 28n với fo = 12996 và n = 1, 8
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
g/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba truyền hình lưu động, hai chiều, điểm - điểm.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):
Fn= f0 – 248,5 + 7n
Fn’ = f0 + 17,5 + 7n với fo = 12996 MHz và n = 1, 2, 3, 4 , 29, 30, 31, 32
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
h/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba truyền hình lưu động, một chiều, điểm - điểm.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):
Fn= 12737 + 28n với n = 1, 9, 10, 18
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
i/
Chú thích:
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích: viba truyền hình lưu động, một chiều, điểm - điểm.
- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):
Fn= 12747,5 + 7n
với n = 1, 2, 3, 4; 29, 30, 31, 32, ..., 41, 42; 67, 68, 69, 70
Hạn chế ấn định:
- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.
k/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.
- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba truyền dẫn tín hiệu truyền hình.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = 12737 + 28n n = 1, 2, 3,...,18
Hạn chế ấn định
- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh k kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.
3.3.8 Băng tần 14300-15350MHz
3.3.8.1 Băng tần 14300 - 14500 MHz
a/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.746-3, Annex 5.
– Mục đích: sử dụng cho các hệ thống viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2600,5 +7n fr = 11701MHz
f’n = fr + 2740,5 +7n n = 1,2,3,4,5,6,7,8
b/
Chú thích
Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.746-3, Annex 5.
Mục đích: sử dụng cho các hệ thống viba số điểm - điểm.
Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.
Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2602,25 +3,5n fr = 11701MHz
f’n = fr + 2742,25 +3,5n n = 1,2,3, ..., 16
|
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
1
|
14306,75
|
14446,75
|
9
|
14334,75
|
14474,75
|
2
|
14310,25
|
14450,25
|
10
|
14338,25
|
14478,25
|
3
|
14313,75
|
14453,75
|
11
|
14341,75
|
14481,75
|
4
|
14317,25
|
14457,25
|
12
|
14345,25
|
14485,25
|
5
|
14320,75
|
14460,75
|
13
|
14348,75
|
14488,75
|
6
|
14324,25
|
14464,25
|
14
|
14352,25
|
14492,25
|
7
|
14327,75
|
14467,75
|
15
|
14355,75
|
14495,75
|
8
|
14331,25
|
14471,25
|
16
|
14359,25
|
14499,25
|
|
3.3.8.2 Băng tần 14500 - 15350MHz
a/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2786 + 28n fr = 11701MHz
f’n = fr + 3206 +28n n = 1,2,3,...15
|
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/thu (MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/thu (MHz)
|
1
|
14515
|
14935
|
9
|
14739
|
15159
|
2
|
14543
|
14963
|
10
|
14767
|
15187
|
3
|
14571
|
14991
|
11
|
14795
|
15215
|
4
|
14599
|
15019
|
12
|
14823
|
15243
|
5
|
14627
|
15047
|
13
|
14851
|
15271
|
6
|
14655
|
15075
|
14
|
14879
|
15299
|
7
|
14683
|
15103
|
15
|
14907
|
15327
|
8
|
14711
|
15131
|
|
|
|
|
b/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2800+ 14n fr = 11701MHz
f’n = fr + 3220 +14n n = 1,2,3,...30
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/ phát(MHz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/ phát(MHz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
1
|
14515
|
14935
|
16
|
14725
|
15145
|
2
|
14529
|
14949
|
17
|
14739
|
15159
|
3
|
14543
|
14963
|
18
|
14753
|
15173
|
4
|
14557
|
14977
|
19
|
14767
|
15187
|
5
|
14571
|
14991
|
20
|
14781
|
15201
|
6
|
14585
|
15005
|
21
|
14795
|
15215
|
7
|
14599
|
15019
|
22
|
14809
|
15229
|
8
|
14613
|
15033
|
23
|
14823
|
15243
|
9
|
14627
|
15047
|
24
|
14837
|
15257
|
10
|
14641
|
15061
|
25
|
14851
|
15271
|
11
|
14655
|
15075
|
26
|
14865
|
15285
|
12
|
14669
|
15089
|
27
|
14879
|
15299
|
13
|
14683
|
15103
|
28
|
14893
|
15313
|
14
|
14697
|
15117
|
29
|
14907
|
15327
|
15
|
14711
|
15131
|
30
|
14921
|
15341
|
c/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2796,5 + 7n fr = 11701MHz
f'n = fr + 3216,5 + 7n n = 1,2,3 ...60
Bảng tần số trung tâm các kênh chính
Kênh
|
Tần số thu/phát (MHz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
Kênh
|
Tần số thu/phát (M Hz)
|
Tần số phát/ thu(M Hz)
|
Kên h
|
Tần số thu/p hát (M Hz)
|
Tần số phát/ thu(MHz)
|
1
|
14504.5
|
14924.5
|
21
|
14644.5
|
15064.5
|
4 1
|
14784.5
|
15204.5
|
2
|
14511.5
|
14931.5
|
22
|
14651.5
|
15071.5
|
4 2
|
14791.5
|
15211.5
|
3
|
14518.5
|
14938.5
|
23
|
14658.5
|
15078.5
|
4 3
|
14798.5
|
15218.5
|
4
|
14525.5
|
14945.5
|
24
|
14665.5
|
15085.5
|
4 4
|
14805.5
|
15225.5
|
5
|
14532.5
|
14952.5
|
25
|
14672.5
|
15092.5
|
4 5
|
14812.5
|
15232.5
|
6
|
14539.5
|
14959.5
|
26
|
14679.5
|
15099.5
|
4 6
|
14819.5
|
15239.5
|
7
|
14546.5
|
14966.5
|
27
|
14686.5
|
15106.5
|
4 7
|
14826.5
|
15246.5
|
8
|
14553.5
|
14973.5
|
28
|
14693.5
|
15113.5
|
4 8
|
14833.5
|
15253.5
|
9
|
14560.5
|
14980.5
|
29
|
14700.5
|
15120.5
|
4 9
|
14840.5
|
15260.5
|
10
|
14567.5
|
14987.5
|
30
|
14707.5
|
15127.5
|
5 0
|
14847.5
|
15267.5
|
11
|
14574.5
|
14994.5
|
31
|
14714.5
|
15134.5
|
5 1
|
14854.5
|
15274.5
|
12
|
14581.5
|
15001.5
|
32
|
14721.5
|
15141.5
|
5 2
|
14861.5
|
15281.5
|
13
|
14588.5
|
15008.5
|
33
|
14728.5
|
15148.5
|
5 3
|
14868.5
|
15288.5
|
14
|
14595.5
|
15015.5
|
34
|
14735.5
|
15155.5
|
5 4
|
14875.5
|
15295.5
|
15
|
14602.5
|
15022.5
|
35
|
14742.5
|
15162.5
|
5 5
|
14882.5
|
15302.5
|
16
|
14609.5
|
15029.5
|
36
|
14749.5
|
15169.5
|
5 6
|
14889.5
|
15309.5
|
17
|
14616.5
|
15036.5
|
37
|
14756.5
|
15176.5
|
5 7
|
14896.5
|
15316.5
|
18
|
14623.5
|
15043.5
|
38
|
14763.5
|
15183.5
|
5 8
|
14903.5
|
15323.5
|
19
|
14630.5
|
15050.5
|
39
|
14770.5
|
15190.5
|
5 9
|
14910.5
|
15330.5
|
20
|
14637.5
|
15057.5
|
40
|
14777.5
|
15197.5
|
6 0
|
14917.5
|
15337.5
|
d/
Chú thích :
- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.
- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.
- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.
- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.
- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):
fn = fr + 2798,25 + 3,5n fr=11701MHz
f’n = fr + 3218,25 + 3,5n n = 1,2,3,4 ......120
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |