BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT



tải về 1.33 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.33 Mb.
#16627
1   2   3   4   5

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.383-9.

- Mục đích sử dụng: vi ba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh tần số vô tuyến (MHz):

fn = fo - 259,45 + 29,65n fo = 6175MHz

f’n = fo - 7,41 + 29,65n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.383-9.

- Mục đích sử dụng: vi ba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 600 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 259,45 + 29,65n fo = 6175MHz

f’n = fo - 7,41 + 29,65n n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

3.3.5.2 Băng tần 6425-7110MHz

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.384-10.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 350 + 40n fo = 6770MHz

f’n = fo -10 + 40n n= 1,2, 3,4,5,6,7,8.

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.384-10.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x34 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 20km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 370 + 40n fo = 6770MHz

f’n = fo -30 + 40n n= 1,2, 3,4,5,6,7,8

3.3.5.3 Băng tần 7110-7425MHz

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s, 300 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 175 + 28n fo=7275MHz

f’n = fo - 14 + 28n n= 1, 2, 3, 4, 5

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s, 120 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 161 + 14n fo=7275MHz

f’n = fo + 14n n= 1, 2, 3,..., 10

c/




Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 154 + 7n fo=7275MHz

f’n = fo + 7 + 7n n= 1,2, 3 ...., 20



Bảng tần số trung tâm của các kênh chính

Kênh

Tần số thu/ phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/ phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

7128

7289

11

7198

7359

2

7135

7296

12

7205

7366

3

7142

7303

13

7212

7373

4

7149

7310

14

7219

7380

5

7156

7317

15

7226

7387

6

7163

7324

16

7233

7394

7

7170

7331

17

7240

7401

8

7177

7338

18

7247

7408

9

7184

7345

19

7254

7415

10

7191

7352

20

7261

7422





d/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s, 60 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 150,5 + 3,5n fo=7275MHz

f’n = fo + 10,5 + 3,5n n= 1,2, 3 ...., 40

Bảng tần số trung tâm của các kênh chính



Kênh

Tần số thu/phát(MHz)

Tần số phát/thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/ phát(MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

7128

7289

21

7198

7359

2

7131,5

7292,5

22

7201,5

7362,5

3

7135

7296

23

7205

7366

4

7138,5

7299,5

24

7208,5

7369,5

5

7142

7303

25

7212

7373

6

7145,5

7306,5

26

7215,5

7376,5

7

7149

7310

27

7219

7380

8

7152,5

7313,5

28

7222,5

7383,5

9

7156

7317

29

7226

7387

10

7159,5

7320,5

30

7229,5

7390,5

11

7163

7324

31

7233

7394

12

7166,5

7327,5

32

7236,5

7397,5

13

7170

7331

33

7240

7401

14

7173,5

7334,5

34

7243,5

7404,5

15

7177

7338

35

7247

7408

16

7180,5

7341,5

36

7250,5

7411,5

17

7184

7345

37

7254

7415

18

7187,5

7348,5

38

7257,5

7418,5

19

7191

7352

39

7261

7422

20

7194,5

7355,5

40

7264,5

7425,5

3.3.5.4 Băng tần 7425-7725 MHz

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s, 300 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 175 + 28n fo=7575MHz

f’n = fo - 14 + 28n n= 1, 2, 3, 4, 5

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s, 120 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 161 + 14n fo=7575MHz

f’n = fo + 14n n= 1, 2, 3,..., 10

c/



Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

-Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 154 + 7n fo=7575MHz

f’n = fo + 7 + 7n n= 1,2, 3 ...., 20



Bảng tần số trung tâm của các kênh chính


Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/

phát (MHz)



Tần số phát/

thu (MHz)



1

7428

7589

11

7498

7659

2

7435

7596

12

7505

7666

3

7442

7603

13

7512

7673

4

7449

7610

14

7519

7680

5

7456

7617

15

7526

7687




46

624

16

7533

7694

7

7470

7631

17

7540

7701

8

7477

7638

18

7547

7708

9

7484

7645

19

7554

7715

10

7491

7652

20

7561

7722






d/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.385-6.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s, 60 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 150,5 + 3,5n fo=7575MHz

f’n = fo + 10,5 + 3,5n n= 1,2, 3 ...., 40

Bảng tần số trung tâm của các kênh chính



Kênh

Tần số thu(MHz)

Tần số phát(MHz)

Kênh

Tần số thu(MHz)

Tần số phát(MHz)

1

7428

7589

21

7498

7659

2

7431,5

7592,5

22

7501,5

7662,5

3

7435

7596

23

7505

7666

4

7438,5

7599,5

24

7508,5

7669,5

5

7442

7603

25

7512

7673

6

7445,5

7606,5

26

7515,5

7676,5

7

7449

7610

27

7519

7680

8

7452,5

7613,5

28

7522,5

7683,5

9

7456

7617

29

7526

7687

10

7459,5

7620,5

30

7529,5

7690,5

11

7463

7624

31

7533

7694

12

7466,5

7627,5

32

7536,5

7697,5

13

7470

7631

33

7540

7701

14

7473,5

7634,5

34

7543,5

7704,5

15

7477

7638

35

7547

7708

16

7480,5

7641,5

36

7550,5

7711,5

17

7484

7645

37

7554

7715

18

7487,5

7648,5

38

7557,5

7718,5

19

7491

7652

39

7561

7722

20

7494,5

7655,5

40

7564,5

7725,5

3.3.5.5 Băng tần 7725-8275MHz

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính:

fn = fo - 281,95 + 29,65n fo=8000MHz

f’n = fo + 29,37 + 29,65n n= 1,2, 3,...,8

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 600 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 281,95 + 29,65n fo=8000MHz

f’n = fo + 29,37 + 29,65n n= 1,2, 3,...,8

3.3.5.6 Băng tần 8275-8500 MHz

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 3.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 122,5 + 28n fo=8387,5MHz

f’n = fo - 3,5+ 28n n= 1,2, 3

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.386-4, Annex 3.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 10km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 115,5 + 14n fo=8387,5MHz

f’n = fo + 10,5 + 14n n= 1,2, 3,4,5,6

3.3.6 Băng tần 9800-10450MHz và 10500-10680MHz

- Áp dụng phân kênh a, b, c, d, e kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.

- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh f, g kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực. Đối với các hệ thống đã được phép sử dụng theo phân kênh f, g trước khi quy hoạch này có hiệu lực thì được tiếp tục sử dụng nhưng không quá 07 năm kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực. Trường hợp thay thế thiết bị theo phân kênh f, g bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e của quy hoạch này.

a/


Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.

- Mục đích: viba số điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.

- Cự ly truyền dẫn điểm-đa điểm tối thiểu: tùy ý.

-Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

Fn = fo – 1561 + 28n

Fn’ = fo - 1211 +28n với fo = 11701 và n = 1, 2,…,5

Hạn chế ấn định:

-Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu /phát.

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.

- Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.

- Cự ly truyền dẫn điểm-đa điểm tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo – 1554 + 14n

fn’ = fo - 1204 +14n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 10

Hạn chế ấn định:

- Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu /phát.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính


Kênh

Tần số phát/

thu (MHz)



Tần số thu/phát MHz

1

10161

10511

2

10175

10525

3

10189

10539

4

10203

10553

5

10217

10567

6

10231

10581

7

10245

10595

8

10259

10609

9

10273

10623

10

10287

10637

c/ (Tim 55)

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.

- Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

- Cự ly truyền dẫn điểm - đa điểm tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo – 1550.5 + 7n

fn’ = fo – 1200.5 +28n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 20

Hạn chế ấn đinh:

- Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu /phát.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính


Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

1

10157.5

10507.5

11

10227.5

10577.5

2

10164.5

10514.5

12

10234.5

10584.5

3

10171.5

10521.5

13

10241.5

10591.5

4

10178.5

10528.5

14

10248.5

10598.5

5

10185.5

10535.5

15

10255.5

10605.5

6

10192.5

10542.5

16

10262.5

10612.5

7

10199.5

10549.5

17

10269.5

10619.5

8

10206.5

10556.5

18

10276.5

10626.5

9

10213.5

10563.5

19

10283.5

10633.5

10

10220.5

10570.5

20

10290.5

10640.5

d/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.1568 và khuyến nghị CEPT/REC 12-05.

- Mục đích: viba điểm - điểm, điểm - đa điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x 2 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

- Cự ly truyền dẫn điểm - đa điểm tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo – 1552.25 + 3.5n

fn’ = fo – 1202.25 +3.5n với fo = 11701 và n = 1, 2, …, 42

Hạn chế ấn đinh:

- Đối với các hệ thống điểm - đa điểm, chỉ ấn định tần số cho các trạm gốc có ít nhất 04 kết nối trên mỗi cặp tần số thu / phát.



Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

1

10152.25

10502.25

22

10225.75

10575.75

2

10155.75

10505.75

23

10229.25

10579.25

3

10159.25

10509.25

24

10232.75

10582.75

4

10162.75

10512.75

25

10236.25

10586.25

5

10166.25

10516.25

26

10239.75

10589.75

6

10169.75

10519.75

27

10243.25

10593.25

7

10173.25

10523.25

28

10246.75

10596.75

8

10176.75

10526.75

29

10250.25

10600.25

9

10180.25

10530.25

30

10253.75

10603.75

10

10183.75

10533.75

31

10257.25

10607.25

11

10187.25

10537.25

32

10260.75

10610.75

12

10190.75

10540.75

33

10264.25

10614.25

13

10194.25

10544.25

34

10267.75

10617.75

14

10197.75

10547.75

35

10271.25

10621.25

15

10201.25

10551.25

36

10274.75

10624.75

16

10204.75

10554.75

37

10278.25

10628.25

17

10208.25

10558.25

38

10281.75

10631.75

18

10211.75

10561.75

39

10285.25

10635.25

19

10215.25

10565.25

40

10288.75

10638.75

20

10218.75

10568.75

41

10292.25

10642.25

21

10222.25

10572.25

42

10295.75

10645.75

e/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.

- Mục đích: viba truyền dẫn tín hiệu truyền hình một chiều, điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr - 1113 + 7(n+7) fr = 11701MHz

n = 1,2,3,4,5.

f/

Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba số điểm - điểm.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8Mb/s.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr - 1204 + 7n fr = 11701MHz

f’n = fr - 1113 + 7n n = 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12.

Hạn chế ấn định:

- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh f kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.

g/



Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.747, Annex 1.

- Mục đích sử dụng cho các hệ thống vi ba số điểm - điểm.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr - 1200,5 + 3,5n fr = 11701MHz

f’n =fr - 1109,5 + 3,5n



Hạn chế ấn định: Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam


Bảng tần số trung tâm của các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số p hát/ thu(MHz)

1

10504

1059 5

13

1 0546

10 637

2

10507. 5

10598.5

14

10549.5

10640.5

3

10511

10602

15

1 0553

10 644

4

10514. 5

10605.5

16

10556.5

10647.5

5

158

10609

17

1 0560

10 651

6

10521. 5

10612.5

18

10563.5

10654.5

7

10525

10616

19

1 0567

10 658

8

10528. 5

10619.5

20

10570.5

10661.5

9

10532

1062 3

21

10574

10665

10

0 35.

10626.5

22

10577.5

10668.5

11

10539

10630

23

10581

10672

12

0 42.

10633.5

24

10584.5

10675.5



3.3.7 Băng tần 10700-13250MHz

3.3.7.1 Băng tần 10700-11700MHz



Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.387-7, Annex1.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 5km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 545 + 40n fo = 11200MHz

fn’= fo - 15 + 40n n = 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

Hạn chế ấn định: Băng tần 10,70 – 11,70 GHz được ưu tiên dành cho hệ thống vệ tinh (đường xuống). Do vậy, các hệ thống vi ba điểm – điểm trong băng tần này không được gây nhiễu cho các hệ thống vệ tinh.

3.3.7.2 Băng tần 12750-13250MHz

- Áp dụng phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.

- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh k kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực. Đối với các hệ thống đã được phép sử dụng theo phân kênh k trước khi quy hoạch này có hiệu lực:

+ Nếu có khả năng điều chỉnh được tần số phù hợp phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i thì việc chuyển đổi phải được thực hiện trong vòng 02 năm kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực;

+ Nếu không có khả năng điều chỉnh được tần số phù hợp phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i thì được tiếp tục sử dụng nhưng không quá 07 năm kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.

Trường hợp thay thế thiết bị theo phân kênh k bằng thiết bị mới thì phải tuân theo phân kênh a, b, c, d, e, f, g, h, i của quy hoạch này.

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm - điểm tối thiểu: 5km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo – 273 + 56n

fn’ = fo - 7 +56n với fo = 12996 và n = 2, 3

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên dành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 900 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

Fn = fo – 259 + 28n

Fn’ = fo + 7 + 28n với fo = 12996 và n = 2, 3, 4, 5, 6, 7

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

c/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

Fn = fo – 252 + 14n

Fn’ = fo + 14 + 14n với fo = 12996 và n = 3, 4…, 13, 14

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số phát/

thu (MHz)



Tần số thu/

phát MHz


3

12786

13052

4

12800

13066

5

12814

13080

6

12828

13094

7

12842

13108

8

12856

13122

9

12870

13136

10

12884

13150

11

12898

13164

12

12912

13178

13

12926

13192

14

12940

13206

d/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

Fn= f0 – 248,5 + 7n

Fn’ = f0 + 17,5 + 7n với fo = 12996 MHz và n = 5, 6, …28

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số phát/thuMHz

Tần số thu/phát MHz

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

5

12782.5

13048.5

18

12873.5

13139.5

6

12789.5

13055.5

19

12880.5

13146.5

7

12796.5

13062.5

20

12887.5

13153.5

8

12803.5

13069.5

21

12894.5

13160.5

9

12810.5

13076.5

22

12901.5

13167.5

10

12817.5

13083.5

23

12908.5

13174.5

11

12824.5

13090.5

24

12915.5

13181.5

12

12831.5

13097.5

25

12922.5

13188.5

13

12838.5

13104.5

26

12929.5

13195.5

14

12845.5

13111.5

27

12936.5

13202.5

15

12852.5

13118.5

28

12943.5

13209.5

16

12859.5

13125.5










17

12866.5

13132.5










e/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn điểm-điểm tối thiểu: 5km.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính MHz:

Fn= f0 – 246,75 + 3,5n

Fn’ = f0 + 19,25 + 3,5n với fo = 12996 MHz và n = 9, 10,…, 56

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

Kênh

Tần số phát/thu MHz

Tần số thu/phát MHz

9

12780.75

13046.75

27

12843.75

13109.75

45

12906.75

13172.75

10

12784.25

13050.25

28

12847.25

13113.25

46

12910.25

13176.25

11

12787.75

13053.75

29

12850.75

13116.75

47

12913.75

13179.75

12

12791.25

13057.25

30

12854.25

13120.25

48

12917.25

13183.25

13

12794.75

13060.75

31

12857.75

13123.75

49

12920.75

13186.75

14

12798.25

13064.25

32

12861.25

13127.25

50

12924.25

13190.25

15

12801.75

13067.75

33

12864.75

13130.75

51

12927.75

13193.75

16

12805.25

13071.25

34

12868.25

13134.25

52

12931.25

13197.25

17

12808.75

13074.75

35

12871.75

13137.75

53

12934.75

13200.75

18

12812.25

13078.25

36

12875.25

13141.25

54

12938.25

13204.25

19

12815.75

13081.75

37

12878.75

13144.75

55

12941.75

13207.75

20

12819.25

13085.25

38

12882.25

13148.25

56

12945.25

13211.25

21

12822.75

13088.75

39

12885.75

13151.75










22

12826.25

13092.25

40

12889.25

13155.25










23

12829.75

13095.75

41

12892.75

13158.75










24

12833.25

13099.25

42

12896.25

13162.25










25

12836.75

13102.75

43

12899.75

13165.75










26

12840.25

13106.25

44

12903.25

13169.25










f/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba truyền hình lưu động, hai chiều, điểm - điểm.

- Công thức tính tần số trung tâm kênh chính MHz:

Fn = fo – 259 + 28n

Fn’ = fo + 7 + 28n với fo = 12996 và n = 1, 8

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

g/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba truyền hình lưu động, hai chiều, điểm - điểm.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

Fn= f0 – 248,5 + 7n

Fn’ = f0 + 17,5 + 7n với fo = 12996 MHz và n = 1, 2, 3, 4 , 29, 30, 31, 32

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

h/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba truyền hình lưu động, một chiều, điểm - điểm.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

Fn= 12737 + 28n với n = 1, 9, 10, 18

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

i/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích: viba truyền hình lưu động, một chiều, điểm - điểm.

- Công thức tính tần số trung tâm các kênh chính (MHz):

Fn= 12747,5 + 7n

với n = 1, 2, 3, 4; 29, 30, 31, 32, ..., 41, 42; 67, 68, 69, 70

Hạn chế ấn định:

- Băng tần 12,75 – 13,25 GHz được ưu tiên giành cho hệ thống vệ tinh (đường lên). Các hệ thống viba điểm – điểm trong băng tần này không được yêu cầu giải quyết nhiễu và bảo vệ nhiễu từ các hệ thống vệ tinh.

k/

Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.497-7 và khuyến nghị CEPT/REC 12-02.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba truyền dẫn tín hiệu truyền hình.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = 12737 + 28n n = 1, 2, 3,...,18

Hạn chế ấn định

- Không triển khai thêm, không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các thiết bị theo phân kênh k kể từ ngày quy hoạch này có hiệu lực.

3.3.8 Băng tần 14300-15350MHz

3.3.8.1 Băng tần 14300 - 14500 MHz

a/

Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.746-3, Annex 5.

– Mục đích: sử dụng cho các hệ thống viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr + 2600,5 +7n fr = 11701MHz

f’n = fr + 2740,5 +7n n = 1,2,3,4,5,6,7,8

b/



Chú thích

Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.746-3, Annex 5.

Mục đích: sử dụng cho các hệ thống viba số điểm - điểm.

Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.

Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.

Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr + 2602,25 +3,5n fr = 11701MHz

f’n = fr + 2742,25 +3,5n n = 1,2,3, ..., 16




Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

14306,75

14446,75

9

14334,75

14474,75

2

14310,25

14450,25

10

14338,25

14478,25

3

14313,75

14453,75

11

14341,75

14481,75

4

14317,25

14457,25

12

14345,25

14485,25

5

14320,75

14460,75

13

14348,75

14488,75

6

14324,25

14464,25

14

14352,25

14492,25

7

14327,75

14467,75

15

14355,75

14495,75

8

14331,25

14471,25

16

14359,25

14499,25



3.3.8.2 Băng tần 14500 - 15350MHz

a/



Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr + 2786 + 28n fr = 11701MHz

f’n = fr + 3206 +28n n = 1,2,3,...15




Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

1

14515

14935

9

14739

15159

2

14543

14963

10

14767

15187

3

14571

14991

11

14795

15215

4

14599

15019

12

14823

15243

5

14627

15047

13

14851

15271

6

14655

15075

14

14879

15299

7

14683

15103

15

14907

15327

8

14711

15131












b/

Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr + 2800+ 14n fr = 11701MHz

f’n = fr + 3220 +14n n = 1,2,3,...30

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số thu/ phát(MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/ phát(MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

14515

14935

16

14725

15145

2

14529

14949

17

14739

15159

3

14543

14963

18

14753

15173

4

14557

14977

19

14767

15187

5

14571

14991

20

14781

15201

6

14585

15005

21

14795

15215

7

14599

15019

22

14809

15229

8

14613

15033

23

14823

15243

9

14627

15047

24

14837

15257

10

14641

15061

25

14851

15271

11

14655

15075

26

14865

15285

12

14669

15089

27

14879

15299

13

14683

15103

28

14893

15313

14

14697

15117

29

14907

15327

15

14711

15131

30

14921

15341

c/

Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 8 Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr + 2796,5 + 7n fr = 11701MHz

f'n = fr + 3216,5 + 7n n = 1,2,3 ...60

Bảng tần số trung tâm các kênh chính



Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (M Hz)

Tần số phát/ thu(M Hz)

Kên h

Tần số thu/p hát (M Hz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

14504.5

14924.5

21

14644.5

15064.5

4 1

14784.5

15204.5

2

14511.5

14931.5

22

14651.5

15071.5

4 2

14791.5

15211.5

3

14518.5

14938.5

23

14658.5

15078.5

4 3

14798.5

15218.5

4

14525.5

14945.5

24

14665.5

15085.5

4 4

14805.5

15225.5

5

14532.5

14952.5

25

14672.5

15092.5

4 5

14812.5

15232.5

6

14539.5

14959.5

26

14679.5

15099.5

4 6

14819.5

15239.5

7

14546.5

14966.5

27

14686.5

15106.5

4 7

14826.5

15246.5

8

14553.5

14973.5

28

14693.5

15113.5

4 8

14833.5

15253.5

9

14560.5

14980.5

29

14700.5

15120.5

4 9

14840.5

15260.5

10

14567.5

14987.5

30

14707.5

15127.5

5 0

14847.5

15267.5

11

14574.5

14994.5

31

14714.5

15134.5

5 1

14854.5

15274.5

12

14581.5

15001.5

32

14721.5

15141.5

5 2

14861.5

15281.5

13

14588.5

15008.5

33

14728.5

15148.5

5 3

14868.5

15288.5

14

14595.5

15015.5

34

14735.5

15155.5

5 4

14875.5

15295.5

15

14602.5

15022.5

35

14742.5

15162.5

5 5

14882.5

15302.5

16

14609.5

15029.5

36

14749.5

15169.5

5 6

14889.5

15309.5

17

14616.5

15036.5

37

14756.5

15176.5

5 7

14896.5

15316.5

18

14623.5

15043.5

38

14763.5

15183.5

5 8

14903.5

15323.5

19

14630.5

15050.5

39

14770.5

15190.5

5 9

14910.5

15330.5

20

14637.5

15057.5

40

14777.5

15197.5

6 0

14917.5

15337.5

d/

Chú thích :

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.636-3.

- Mục đích sử dụng: viba số điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 2x2Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: 2km.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fr + 2798,25 + 3,5n fr=11701MHz



f’n = fr + 3218,25 + 3,5n n = 1,2,3,4 ......120


Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.33 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương