BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT


Bảng tần số trung tâm các kênh chính



tải về 1.33 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.33 Mb.
#16627
1   2   3   4   5
Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/ thu(MHz)

1

14502,75

14922,75

31

14607,75

15027,75

61

14712,75

15132,75

91

14817,75

15237,75

2

14506,25

14926,25

32

14611,25

15031,25

62

14716,25

15136,25

92

14821,25

15241,25

3

14509,75

14929,75

33

14614,75

15034,75

63

14719,75

15139,75

93

14824,75

15244,75

4

14513,25

14933,25

34

14618,25

15038,25

64

14723,25

15143,25

94

14828,25

15248,25

5

14516,75

14936,75

35

14621,75

15041,75

65

14726,75

15146,75

95

14831,75

15251,75

6

14520,25

14940,25

36

14625,25

15045,25

66

14730,25

15150,25

96

14835,25

15255,25

7

14523,75

14943,75

37

14628,75

15048,75

67

14733,75

15153,75

97

14838,75

15258,75

8

14527,25

14947,25

38

14632,25

15052,25

68

14737,25

15157,25

98

14842,25

15262,25

9

14530,75

14950,75

39

14635,75

15055,75

69

14740,75

15160,75

99

14845,75

15265,75

10

14534,25

14954,25

40

14639,25

15059,25

70

14744,25

15164,25

100

14849,25

15269,25

11

14537,75

14957,75

41

14642,75

15062,75

71

14747,75

15167,75

101

14852,75

15272,75

12

14541,25

14961,25

42

14646,25

15066,25

72

14751,25

15171,25

102

14856,25

15276,25

13

14544,75

14964,75

43

14649,75

15069,75

73

14754,75

15174,75

103

14859,75

15279,75

14

14548,25

14968,25

44

14653,25

15073,25

74

14758,25

15178,25

104

14863,25

15283,25

15

14551,75

14971,75

45

14656,75

15076,75

75

14761,75

15181,75

105

14866,75

15286,75

16

14555,25

14975,25

46

14660,25

15080,25

76

14765,25

15185,25

106

14870,25

15290,25

17

14558,75

14978,75

47

14663,75

15083,75

77

14768,75

15188,75

107

14873,75

15293,75

18

14562,25

14982,25

48

14667,25

15087,25

78

14772,25

15192,25

108

14877,25

15297,25

19

14565,75

14985,75

49

14670,75

15090,75

79

14775,75

15195,75

109

14880,75

15300,75

20

14569,25

14989,25

50

14674,25

15094,25

80

14779,25

15199,25

110

14884,25

15304,25

21

14572,75

14992,75

51

14677,75

15097,75

81

14782,75

15202,75

111

14887,75

15307,75

22

14576,25

14996,25

52

14681,25

15101,25

82

14786,25

15206,25

112

14891,25

15311,25

23

14579,75

14999,75

53

14684,75

15104,75

83

14789,75

15209,75

113

14894,75

15314,75

24

14583,25

15003,25

54

14688,25

15108,25

84

14793,25

15213,25

114

14898,25

15318,25

25

14586,75

15006,75

55

14691,75

15111,75

85

14796,75

15216,75

115

14901,75

15321,75

26

14590,25

15010,25

56

14695,25

15115,25

86

14800,25

15220,25

116

14905,25

15325,25

27

14593,75

15013,75

57

14698,75

15118,75

87

14803,75

15223,75

117

14908,75

15328,75

28

14597,25

15017,25

58

14702,25

15122,25

88

14807,25

15227,25

118

14912,25

15332,25

29

14600,75

15020,75

59

14705,75

15125,75

89

14810,75

15230,75

119

14915,75

15335,75

30

14604,25

15024,25

60

14709,25

15129,25

90

14814,25

15234,25

120

14919,25

15339,25

3.3.9 Băng tần 17700-19700MHz

a/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.595-4.

- Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số:

W: điểm - điểm, băng rộng, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 140 Mb/s. N(P-P): điểm - điểm, băng hẹp, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 8 Mb/s.

Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

W:

fn = fo - 1000 + 110n fo = 18700MHz



f’n = fo + 10 + 110n n = 1,2,3,4,5,6,7,8

N(P-P):


fn = fo - 130 + 20n fo = 18700MHz

f’n = fo - 10 + 20n n = 1,2,3,4,5,6

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.595 - 4

- Mục đích: sử dụng cho các hệ thống vi ba số :

N1(P-P): điểm - điểm, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 34Mb/s.

N2(P-P): điểm - điểm, băng hẹp, dung lượng truyền dẫn tối thiểu 8Mb/s.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

N1(P-P):

fn = fo - 1000 + 27,5n fo = 18700MHz

f’n = fo + 10 + 27,5n n = 1,2,3,..., 35

N2(P-P):


fn = fo - 130 + 20n fo = 18700MHz

f’n = fo - 10 + 20n n = 1,2,3,4,5,6



Bảng tần số trung tâm các kênh chính

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

Kênh

Tần số thu/phát (MHz)

Tần số phát/thu (MHz)

1

17727,5

18737,5

11

18002,5

19012,5

21

18277,5

19287,5

31

18552,5

19562,5

2

17755

18765

12

18030

19040

22

18305

19315

32

18580

19590

3

17782,5

18792,5

13

18057,5

19067,5

23

18332,5

19342,5

33

18607,5

19617,5

4

17810

18820

14

18085

19095

24

18360

19370

34

18635

19645

5

17837,5

18847,5

15

18112,5

19122,5

25

18387,5

19397,5

35

18662,5

19672,5

6

17865

18875

16

18140

19150

26

18415

19425










7

17892,5

18902,5

17

18167,5

19177,5

27

18442,5

19452,5










8

17920

18930

18

18195

19205

28

18470

19480










9

17947,5

18957,5

19

18222,5

19232,5

29

18497,5

19507,5










10

17975

18985

20

18250

19260

30

18525

19535










3.3.10 Băng tần 21200-23600MHz

a/

Chú thích

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.637-2, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 140Mb/s, 1800 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 1232 + 112n fo = 22400

f’n = fo + 112n n = 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.

b/

Chú thích:

- Dựa theo khuyến nghị ITU-R F.637-2, Annex 1.

- Mục đích sử dụng: các hệ thống vi ba điểm - điểm.

- Dung lượng truyền dẫn tối thiểu: 34Mb/s, 300 kênh thoại.

- Cự ly truyền dẫn tối thiểu: tùy ý.

- Công thức tính tần số trung tâm của các kênh chính (MHz):

fn = fo - 1190 + 28n fo = 22400

f’n = fo + 42 + 28n n = 1,2,3, ..., 40


Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.33 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương