BẢNG KÊ
THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHÁP CÁ NHÂN
TỪ CÁC KHOẲN THU KHÁC KHẤU TRỪ TẠI NGUỒN
Tháng... năm ...
Đơn vị tỉnh: đông
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Số CMT
|
Thu nhập chịu thuế
|
Tiền thuế đã
khấu trừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
..., ngày tháng năm
Ngưòi lập
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Trưởngphòng(ban)tài chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
Đơn vị cấp trên
Đơn vị
|
CỘNG IIÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mầu số: 03a/TNCN
|
BẢNG KÊ
Nộp thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối vói thu nhập từ tiền lương, tiền công của
sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng và lao động hợp đồng
Tháng (Quí) ... năm ...
SỐ
TT
|
Đơn vị
|
Thu nhập chịu thuế
|
Các khoản giảm trừ
|
Thu
nhâp
tính
thuế
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Giảm
thuế
|
Phải nộp
|
Lương,
phụ cấp
|
Thưởng
|
Khác
|
Cho
bản
thân
|
Cho
ngưòi
phụ
thuôc
|
BHXH.
BIIYT,
BHTN
|
Khác
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10+11
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=3-7
|
13
|
14
|
15=13-14
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày tháng năm
Ngưòi lập
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Trưởng phòng (ban) tài chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
Đơn vi cấp trên
Đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
|
Mẩu số: 04a/TNCN
|
BẢNG KÊ
NỘP THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ CÁC KHOẢN THU KHÁC
KHẤU TRỪ TẠI NGUỒN
Tháng (Quí) ... năm ...
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số lao động
|
Thu nhập chịu thuế
|
Tiền thuế đã khấu trừ
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
…,ngày tháng năm
Người lập
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Trưởng phòng (ban) tài chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |