BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)



tải về 15.13 Mb.
trang2/91
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích15.13 Mb.
#16346
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   91

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Penicillin G

Penicillin G potassium

Lọ

1;2;3;4;5;10 tr. IU

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+)

TW-X2-1



Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1; 2; 3; 4; 5; 10 gr

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-)

TW-X2-2



Hanoxylin® 10% Hanoxylin® LA

Oxytetracyclin

Lọ

10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+),Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma.

TW-X2-3



Gentamicin

Gentamicin sulfate

Ống;

Lọ


5 ml;5 ml,

20,50,100 ml



Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-4



Ampicillin-500
Ampicillin-1000

Ampicillin sodium

Lọ

50,100,500 mg

Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-5



Pen-Strep

Penicillin G potassium,

Streptomycin sulfate



Lọ

1,5; 2; 3; 4; 10g

Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-6



Tylosin tartrate

Tylosin tartrate

Lọ

Gói


500 mg; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 50; 100; 500 g; 1kg

Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, Mycoplasma

TW-X2-7



Tetracan-100

Tetracyclin HCl

Gói

100 g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-8



Chlortiadexa

Chlortetracyclin HCl

Tiamulin HF, Dexa



Ống, Lọ

5 ml, 10 ml,
100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma.

TW-X2-9



Vitamycin

Doxycyclin, Vitamin B, C

Gói

5, 6,10,50,100g

Phòng và chữa các bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-12



Sulmepy

Sulfadimidin sodium

Lọ

1 g

Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-13



Trypamidium

Trypamidium

Lọ

150 mg

Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu

TW-X2-14



Kanamycin

Kanamycin sulfate

Lọ

1; 2; 3; 4; 5; 10g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-15



Mebendazol 10%

Mebendazol

Gói

4 g, 100 g, 500 g

Thuốc tẩy giun tròn và sán dây

TW-X2-16



B-complex

Vit. B1, B6, B2 , PP, B5, B12

Lọ,Gói

30 g; 100,500,1kg

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin nhóm B

TW-X2-17



ADE-tan trong nước

Vitamin A, D3, E

Gói

100; 500 g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, E, D3.

TW-X2-18



Nước cất tiêm

Nước cất hai lần

Ống;chai

5 ml; 100, 500 ml

Nước cất pha tiêm

TW-X2-21



Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1 HCl

Ống; Lọ

5 ml; 100 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng.

TW-X2-22



Vitamin C 5%

Acid ascorbic

Ống

5 ml,

Phòng, trị bệnh thiếu vit C, chống nóng, stress.

TW-X2-23



Vit. B-complex

Vit. B1, B2, PP, B6 , B12

Ống; Lọ

2, 20, 100 ml

Phòng, tri bệnh do thiếu vitamin nhóm B.

TW-X2-24



Azidin (Berenil)

Diminazen aceturat

Lọ

1,18 g

Thuốc trị ký sinh trùng đường máu

TW-X2-25



AD3 EC hydrovit

Vitamin A, D, E và C

Lọ

100 ml

Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3.

TW-X2-26



Han-Ne-Sol

Neomycin, Oxytetracyclin

Lọ,Gói

25 g; 50 g

Trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-27



Kanamycin 10%

Kanamycin sulfate

Ống;Lọ

5;10,20,50,100,

250,500ml



Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

TW-X2-28



Tylovit-C

Tylosin, Vitamin C

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.

TW-X2-29



Han-D.O.Clor

Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ

20 ml, 100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá.

TW-X2-30



Cafein natri benzoat 20%

Cafein natri benzoat

Ống

5; 10; 20; 50; 100 ml

Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương.

TW-X2-31



Pilocarpin 1%

Pilocarpin

Ống

5 ml

Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng.

TW-X2-32



Strychnin-B1

Strychnin, Vitamin B1

Ống

2 ml, 5 ml

Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày

TW-X2-33



Tylo-D.C

Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl, Dexa,

Lọ

20; 100 ml

Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.

TW-X2-34



Septotryl 33%

Sulfamethoxypiridazin,TMP

Lọ

100 ml

Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-35



Trimethoxazol 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ

5 ml,

Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-36



Hangen-tylo

Gentamycin, Tylosin

Ống,Lọ

5,10,20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-37



Novocain 3%

Novocain

Ống

5 ml

Gây tê cục bộ

TW-X2-38



Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2 ml, 500 mcg

2 ml, 1000 mcg



Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12

TW-X2-39



Atropin 0,1%

Atropin sulfate

Ống, Lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau

TW-X2-40



Analgin 30%

Methamisol

Ống;

Lọ


2 ml, 5 ml;50, 100, 250, 500 ml

Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốt

TW-X2-41



Long não nước

Natri camphosulfonate

Ống

5 ml

Trợ tim, kích thích hô hấp

TW-X2-42



Oxytetracyclin

Oxytetracyclin HCl

Lọ

500 mg; 1; 2; 3; 4; 5; 10g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

TW-X2-44



Tiamulin 10%

Tiamulin hydrofumarate

Ống, Lọ

10, 20,50, 100 250,500ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn.

TW-X2-47



Levasol 7,5%

Levamysol HCl

Ống;

Lọ


5 ml; 10, 20, 50,100,500 ml

Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-48



Vit. ADE tiêm

Vitamin A, D3, E

Ống;

Lọ


10; 20; 50; 100; 500 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vit A,E, D3

TW-X2-50



Hansuvil-5; 10

Spiramycin adipinate

Ống;

Lọ


10; 20; 50; 100 ml

Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp

TW-X2-52



Tiamulin

Tiamulin HF

Lọ

1 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn

TW-X2-53



Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Gói

20 g, 100,500g 1000g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn

TW-X2-54



Costrim 48%

Sulfadimidin sodium

Trimethoprin



Gói

20 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-55



Hancotmix®-forte

Sulfachlorpyridazin,

Trimethopin



Gói

20 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá.

TW-X2-59



Hamcoli®-forte

Amoxycillin, Vit C

Colistin sulfate



Gói

10,50,100,500, 1000 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-60



Rigecoccin-W.S

Clopidol

Gói

10,50,100,500g

Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà.

TW-X2-63



Hantril®-100

Norfloxacin HCl

Ống,

Chai


10 ml;

100 ml


Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp.

TW-X2-65



Hantril®-50

Norfloxacin HCl

Ống;

Lọ


5 ml;

10 ml, 100ml



Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.

TW-X2-66



Anti-Gumboro

Dược chất thảo mộc

Ống; Lọ

10 ml, 100 ml

Phòng và trị Gumboro

TW-X2-68



HanEba® 30%

Sulfachlorpyridazin

Gói

20;100;150; 500g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng, thương hàn, ỉa chảy

TW-X2-69



Dexa-tiêm

Dexamethason

Ống

2 ml

Trị aceton , keton huyết; bại liệt, co giật sau đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm.

TW-X2-72



Thuốc điện giải

NaCl, KCl, NaHCO3, Vit. A, D3, Dextrose

Gói

100,500,1000g

Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, stress

TW-X2-73



Tia-Tetralin

Tiamulin, Chlortetracyclin

Gói;Lon

20 g; 100 g

Trị bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ.

TW-X2-74



Ampi-Kana

Ampicillin sodium

Kanamycin sulfate



Lọ

1;1,5;2;.3;4 g

Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

TW-X2-76


tải về 15.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   91




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương