19. CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
| -
|
Promoxy 15%
|
Amoxycilline, Aerosil.
|
Gói,
Lon
|
10;20;50;100; 500g
50; 100; 500g
|
Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên bê,ghé,lợn, gia cầm
|
PRO-01
| -
3
|
Coli 500
|
Trimethoprime, Colistin.
|
Túi, Lon
|
10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g
|
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Colistin gây ra.
|
PRO-08
| -
|
Superquin
|
Flumequine.
|
Túi,
Lon
|
10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumiquine
|
PRO-09
| -
|
Procoli
|
Neomycine sulphate,
Colistin sulphate.
|
Túi,
Lon
|
10; 20; 50; 100g
50; 100; 500g
|
Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Colistin gây ra
|
PRO-10
|
20. CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM (GREENPHARMA )
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối lượng/ Thể tích
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
| -
|
Colicin
|
Sulphamethoxazol,
Trimethoprim
|
Gói, hộp
|
10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g,1, 10kg
|
Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH.
|
GRP-1
| -
|
Tylovet-50
|
Tylosin tartrate
|
Gói, hộp
|
10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg
|
Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn.
|
GRP-2
| -
|
Doxy – 20%
|
Doxycyclin
|
Gói, hộp
|
10,20,50,100, 250, 500g,1kg, 5kg, 25kg
|
Trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.
|
GRP-6
| -
|
C-75
|
Colistin sulphate
|
Gói, hộp
|
10,20,50,100, 250,500g,1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm.
|
GRP-7
| -
|
Flu – Q 100
|
Flumequine
|
Gói, hộp
|
10,20,50,100, 250, 500g,1kg
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr (-) trên gia súc, gia cầm.
|
GRP-8
| -
|
Tylan-Dox
|
Doxycyclin
Tylosin Tartarate
|
Gói, hộp
|
10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg
|
Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và Tylosin.
|
GRP-9
| -
|
Megacin
|
Oxytetracylin, Neomycin sulfate
|
Gói, Hộp
|
10, 100, 250, 500g 1, 10kg
|
Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracylin và Neomycin trên Bê, Dê, Lợn và gia câm
|
GRP-10
|
21. CÔNG TY TNHH VƯƠNG VIỆT ANH
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
| -
|
VVA-Ampicoli
|
Ampicilline,
Colistin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm xoang, móng, viêm khớp, viêm rốn, nhiễm trùng máu, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
|
VVA-1
| -
|
VVA-Ampisep
|
Ampicilline, Sulfadimethoxine
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, nhiễm khuẩn máu, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê cừu non, ngựa non, lợn, gia cầm.
|
VVA-2
| -
|
VVA-Colicoli
|
Colistin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn Gr (-) nhạy cảm với Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm.
|
VVA-3
| -
|
VVA-Doxytylan
|
Doxycycline,
Tylosin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị viêm dạ dày – ruột và đường hô hấp, gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn.
|
VVA-4
| -
|
VVA-Doxycoli
|
Doxycycline,
Colistin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột, đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
|
VVA-5
| -
|
VVA- Flumix
( Kháng sinh vịt)
|
Flumequine
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên ngan, gà vịt , ngỗng, gia súc.
|
VVA-6
| -
|
VVA- Enro 10%
|
Enrofloxacin,
Vitamin C
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị viêm nhiễm đường hô hấp mãn tính (Mycoplasma kết hợp E.coli), CRD, CCRD, sưng phù đầu, tiêu chảy do E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm.
|
VVA-7
| -
|
VVA- Gentadox
|
Doxycycline, Gentamycine
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Gentamycine trên bê, nghé, lợn và gia cầm.
|
VVA-8
| -
|
VVA- Nemato
|
Levamisol
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Tẩy giun tròn nhạy cảm với Levamisole trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.
|
VVA-9
| -
|
VVA- Neocoli
|
Neomycin,
Colistin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.
|
VVA-10
| -
|
VVA- Tetracolivit
|
Oxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, B12, B2, Calcium antothenate, Nicotimic
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá trong giai đoạn úm gà, vịt, ngan, cút.
|
VVA-11
| -
|
VVA- Gentatylan
|
Gentamycine,
Tylosin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
|
VVA-12
| -
|
VVA- Coccid
(Avicoc)
|
Sulfaquinoxaline sodium, Diaveridine
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm
|
VVA-13
| -
|
VVA-Amoxcoli
|
Amoxycilline,
Colistin
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột, đường hô hấp, đường tiểu gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm với colistin và amoxycilline trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm.
|
VVA-14
| -
|
VVA- Antigumboro
|
Potassium citrate,
Sodium citrate,
Vitamin B1, B2, B6, K3, C, PP, Paracetamol, Methionine, Lysine
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Phòng bệnh Gumboro, bổ sung vitamin, trợ sức, trợ lực, giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng cho gia cầm.
|
VVA-15
| -
|
VVA- B Complex
|
Vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B12
|
Gói, Lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
|
Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng. Tăng cường sức khỏe cho thú còi, suy nhược sau khi bệnh hoặc sinh đẻ trên gia súc, gia cầm.
|
VVA-16
|
22. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số đăng ký
| -
|
Phar-neosol
|
Neomycin, Oxytetracyclin
|
Gói
|
10,20,50,100, 500g, 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá
|
Phar -09
| -
|
Nấm phổi GVN
|
Nystatin
|
Gói
|
10,20, 50, 100g, 250, 500g, 1kg
|
Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộng
|
Phar -25
| -
|
Phartigumb
|
Paracetamol, Vit. C
|
Gói
|
10,20,50, 100, 250, 500g, 1kg
|
Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp
|
Phar -29
| -
|
D.T.C VIT
|
Doxycyclin,Vit C, Tylosin
|
Gói
|
10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg
|
Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan,
|
PHAR-30
| -
|
Doxy-sul-trep
|
Doxycyclin, Sulfamid
|
Gói, lon
|
5,10, 20, 50, 100g
500, 1000g
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn.
|
Phar -35
| -
|
Pharotin-K
|
Vitamin: A, D, H,
Khoáng vi lượng
|
Gói
|
10, 20, 50, 100, 500, 1000g
|
Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông
|
Phar -40
| -
|
PTH-Pharma
|
Thiamphenicol
|
Gói
Hộp
|
10;20;50g 100g;1;5kg
|
Trị PTH, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm.
|
Phar –49
| -
|
Ampi-col
|
Ampicilin, Colistin
|
Gói
Hộp
|
10;20;50g 100g;
1;5kg
|
Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, cho Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm..
|
Phar -44
| -
|
Tylosin tartrat
|
Tylosin tartrat
|
Gói
Hộp
|
10;20;50g 100g;1;5kg
|
Trị viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của Lợn
|
Phar -46
| -
|
Dia-Pharm
|
Neomycin sulfat salt
Colistin sulfat salt.
|
Gói
Hộp
|
5;10;100;250;500g; 1;5kg
|
Phòng, trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra
|
Phar -50
| -
|
Pharcado
|
Niclosamid, Levamisol HCL;
|
Gói
Hộp
|
2;4;10;20;50;100g
|
Trị kí sinh trùng ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèo
|
Phar -51
| -
|
Pharmpicin
|
Trimetroprim, Colistin sulfat salt;
|
Gói
Hộp
|
5;10;100;250;500g 1; 5kg
|
Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra
|
Phar -52
| -
|
Pharcaris
|
Levamisol.
|
Gói,
Hộp
|
2;4;10;50;100;250; 500g 1;2;5 kg
|
Trị KST ký sinh trong ống tiêu hoá như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt
|
Phar -54
| -
|
Pharmequin
|
Flumequin
|
Gói,
Hộp
|
5;10;20;50;100;250;500g; 1; 2; 5 kg
|
Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-).
|
Phar -55
| -
1
|
Phar-Coccitop
|
Sulfaclopyrazin
|
Gói thiếc
|
10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg
|
Trị cầu trùng, các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với sulfamid
|
Phar-01
| -
|
CRD-pharm
|
Doxycyclin, Tiamulin
|
Gói thiếc
|
10, 20, 50, 100 ,500g, 1kg
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tiamulin
|
Phar-03
| -
|
Pharticoc-plus
|
Sulfaquinoxalin
Sulfadimidin
|
Gói thiếc
|
10, 20,50, 100 g
|
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaquinoxalin và Sulfadimidin
|
Phar-05
| -
|
Pharcolivet
|
Sulfadimethoxin
Ampicilin
|
Gói thiếc
|
10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg
|
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Ampicilin
|
Phar-18
| -
|
Pharamox
|
Amoxycillin
|
Túi
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg
|
Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
|
Phar-56
| -
|
Phar-Dectocid
|
Albendazol
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100 viên
|
Trị giun ký sinh trong ống tiêu hóa, phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.
|
Phar-58
| -
|
Phar- Poltrim
|
Sulfachlopyridazin, Trimethoprim
|
Gói, hộp
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg
|
Điều trị các bệnh tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.
|
Phar-59
| -
|
Pharm-flor
|
Florfenicol
|
Gói
|
20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg
|
Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn
|
Phar-84
| -
|
Ery-pharm
|
Tetracyclin, Erythromycin
|
Túi
|
5;10; 20; 50; 100;250; 500g; 1; 2; 5kg
|
Trị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gia cầm, thỏ.
|
Phar-86
| -
|
Ampi-pharm
|
Ampicillin , Erythromycin
|
Túi
|
5;10; 20; 50; 100;250; 500g; 1; 2; 5kg
|
Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm
|
Phar-87
| -
|
Fasio – pharm
|
Triclabendazol
|
Gói
|
5; 6; 12; 24; 50; 100; 500g; 1kg
|
Thuốc tẩy sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.
|
Phar-88
| -
|
Para-C Mix
|
Paracetamol
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Thuốc hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm.
|
Phar-89
| -
|
Giamho-B
|
Bromhexin HCl
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Tác dụng long đờm, giảm ho
|
Phar-90
| -
|
Teramix-Pharm
|
Oxytetracyclin HCl; Vitamin A, B2, B12, K, PP; D-pantotenic acid
|
Túi
|
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và nhiễm khuẩn máu trên gia cầm.
|
Phar-91
| -
|
Caticoc-Pharm
|
Sulfadimidin, Diaveridin
|
Gói, Lon
|
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Trị cầu trùng, vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin, Diaveridin trên gia súc, gia cầm.
|
Phar-93
| -
|
Corymax-Pharm
|
Erythromycin, Oxytetracyclin
|
Gói, Lon
|
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm
|
Phar-94
| -
|
Moncoc-Pharm
|
Sulfaquinoxalin, Diaveridin
|
Gói, Lon
|
10; 20; 50; 100; 500g;1; 5kg
|
Trị cầu trùng, vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaquinoxalin, Diaveridin trên gia cầm.
|
Phar-97
| -
|
TC-Pharm
|
Sulfaguanidin,
Colistin
|
Gói, Lon
|
7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Colistin trên gia súc.
|
Phar-98
| -
|
Tieu chay 2S
|
Sulfaguanidin, Sulfadimidin
|
Gói, Lon
|
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg
|
Trị tiêu chảy, cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Sulfadimidin trên gia súc.
|
Phar-99
| -
|
Enroflox 5%
|
Enrofloxacin
|
Gói, lon
|
10, 20, 50, 100, 500, 1000g
|
Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm
|
Phar -34
| -
|
Phar-trypazen
|
Diminazen
|
Lọ
|
1,18; 2,36g
|
Trị KST đường máu ở Trâu, Bò, Cừu.
|
Phar -45
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |