BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 3943/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam



tải về 2.08 Mb.
trang4/48
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.08 Mb.
#7272
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   48

2. Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

a. Trình tự thực hiện:

- Tiếp nhận đơn: Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

- Thẩm định hình thức đơn: Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không.

- Ra thông báo chấp nhận/từ chối chấp nhận đơn:

+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo chấp nhận đơn;

+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự đinh từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 1 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối chấp nhận đơn.

- Công bố đơn: Sau khi có thông báo chấp nhận đơn, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.

- Thẩm định nội dung đơn:

+ Được tiến hành khi có yêu cầu thẩm định nội dung;

+ Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.

- Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ:

+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;

+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.


b. Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

- Nộp qua bưu điện.



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ khai (02 bản);

+ Bản sao đơn quốc tế (trường hợp người nộp đơn yêu cầu vào giai đoạn quốc gia trước ngày công bố quốc tế);

+ Bản dịch ra tiếng Việt của đơn quốc tế: bản mô tả, gồm phần mô tả, yêu cầu bảo hộ, chú thích các hình vẽ và bản tóm tắt (bản công bố hoặc bản gốc nộp ban đầu, nếu đơn chưa được công bố và bản sửa đổi và bản giải thích phần sửa đổi, nếu đơn quốc tế có sửa đổi theo Điều 19 của Hiệp ước);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ);

+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



d. Thời hạn giải quyết:

- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;

- Công bố đơn: trong tháng thứ 19 kể từ ngày ưu tiên hoặc ngày nộp đơn, nếu đơn không có ngày ưu tiên hoặc trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, tuỳ theo ngày nào muộn hơn;

- Thẩm định nội dung: không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn.



đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Quyết định cấp/từ chối cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích.

- Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.

h. Phí, lệ phí:

- Lệ phí nộp đơn: 180.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)

- Bản mô tả có trên 5 trang, từ trang thứ 6 trở đi phải nộp thêm 12.000 đồng/trang

- Yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng (mỗi yêu cầu)

- Lệ phí công bố đơn: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình)

- Phí thẩm định nội dung: 420.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)

- Phí tra cứu: 120.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)

- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (cho 1 yêu cầu bảo hộ độc lập)

(từ yêu cầu bảo hộ độc lập thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 yêu cầu bảo hộ độc lập)

- Lệ phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1hình).

- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1hình).

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Tờ khai đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo);

Lưu ý: tại mục “Phân loại sáng chế quốc tế” trong Tờ khai, nếu người nộp đơn không tự phân nhóm, phân loại hoặc phân nhóm, phân loại không chính xác thì Cục sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí dịch vụ phân nhóm, phân loại theo quy định.

- Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo).

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký sáng chế:

+ Tác giả tạo ra sáng chế bằng công sức và chi phí của mình;

+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật;

+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra sáng chế thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;

+ Trường hợp sáng chế được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phí từ ngân sách nhà nước:

 Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký sáng chế thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế;

 Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký sáng chế;

 Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế.

+ Người có quyền đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký.

- Để được vào giai đoạn quốc gia, trong thời hạn 31 tháng kể từ ngày ưu tiên người nộp đơn phải nộp đơn cho Cục Sở hữu trí tuệ.

- Người nộp đơn không được nộp đơn trực tiếp mà phải thông qua một đại diện hợp pháp tại Việt Nam.



l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;

- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;

- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.

Tờ khai đăng ký sáng chế

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)



TỜ KHAI


ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ

386 Nguyễn Trãi, Hà Nội


Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp:

 Bằng độc quyền sáng chế

 Bằng độc quyền giải pháp hữu ích


DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)


 Đơn này được nộp trên cơ sở đơn PCT số: Ngày nộp đơn quốc tế:

Công bố quốc tế số: ngày: Ngày chọn Việt Nam (nếu có):



TÊN SÁNG CHẾ

PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ2

(chi tiết đến chỉ số hạng thứ ba)




CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax: Email:

 Chủ đơn đồng thời là tác giả sáng chế

 Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung


ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
 là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

 là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn

 là người khác được uỷ quyền của chủ đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax: E-mail:



TÁC GIẢ

Tên đầy đủ: Quốc tịch:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax: Email:

 Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung


CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN


YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN

CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN)

LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN

 Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam

 Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris

 Theo thoả thuận khác:



Số đơn



Ngày nộp đơn



Nước nộp đơn



YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG

 Yêu cầu thẩm định với thời hạn bình thường

 Yêu cầu thẩm định nhanh, cụ thể là.......tháng


CHUYỂN ĐỔI ĐƠN

 Đề nghị chuyển thành đơn đăng ký sáng chế có yêu cầu cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích nếu giải pháp không đáp ứng điều kiện về trình độ sáng tạo



PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

 Lệ phí nộp đơn

..... điểm YCBH độc lập




 Lệ phí nộp đơn cho bản mô tả từ trang thứ 6 trở đi

..... trang




 Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên







 Lệ phí công bố đơn







 Lệ phí công bố bổ sung từ hình thứ 2 trở đi

..... hình




 Phí tra cứu phục vụ thẩm định nội dung

..... điểm YCBH độc lập




 Phí thẩm định nội dung

..... điểm YCBH độc lập




 Lệ phí chuyển đổi đơn







Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:

Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):






CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

Tài liệu tối thiểu:

 Tờ khai, gồm ....... trang x ... bản

 Bản mô tả, bằng tiếng ......., gồm ..... trang

 Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT)



Tài liệu khác:

 Bản tóm tắt, bằng tiếng .............., gồm ..... trang

 Bản dịch tiếng Việt, gồm ........... trang

 Giấy uỷ quyền bằng tiếng ........., gồm .....

 bản dịch tiếng Việt, gồm ........ trang

 bản gốc

 bản sao (  bản gốc sẽ nộp sau

 bản gốc đã nộp theo đơn số:............................)

 Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên

 Bản sao đơn đầu tiên, gồm ..... bản

 Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác)

 Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác)

 Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung



KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)







Cán bộ nhận đơn



(ký và ghi rõ họ tên)







CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.



Khai tại: ...... ngày ... tháng ... năm...

Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn



(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)


Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 2.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   48




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương