BỘ giao thông vận tải tổng công ty tư VẤn thiết kế giao thông vận tảI


KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP VÀ NHỮNG VẤN ĐỂ CẦN TIẾP TỤC XỬ LÝ



tải về 0.83 Mb.
trang9/19
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2016
Kích0.83 Mb.
#1756
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP VÀ NHỮNG VẤN ĐỂ CẦN TIẾP TỤC XỬ LÝ

1.Kết quả xác định giá trị doanh nghiệp:


Theo Quyết định số 3163/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải việc phê duyệt giá trị doanh nghiệp Tổng công ty Tư Vấn Thiết kế Giao thông vận tải, giá trị thực tế của doanh nghiệp tại thời điểm ngày 31/12/2012 là 415.132.464.898 đồng.

Trong đó:



  • Nợ thực tế phải trả: 251.417.866.794 đồng

  • Nguồn kinh phí sự nghiệp: 214.050.000 đồng

  • Giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp: 163.500.548.104 đồng

Bảng kết quả xác định giá trị doanh nghiệp tại thời điểm ngày 31/12/2012


Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

Số liệu sổ sách

Số liệu

Chênh lệch

kế toán

xác định lại

1

2

3

4

A. TÀI SẢN ĐANG DÙNG (I+II+III+IV)

380.575.004.177

415.132.464.898

34.557.460.721

I. TSCĐ và đầu tư dài hạn

85.735.724.207

123.194.347.025

37.458.622.818

1. Tài sản cố định

42.665.666.640

68.875.821.823

26.210.155.183

a. TSCĐ cố định hữu hình

41.393.210.878

67.603.366.061

26.210.155.183

b. TSCĐ cố định thuê tài chính

-

-

-

c. TSCĐ vô hình (chưa gồm GT QSD đất)

1.272.455.762

1.272.455.762

-

2. Bất động sản đầu tư

-

-

-

3. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

41.373.654.696

51.785.761.334

10.412.106.638

4. Chi phí XDCB dở dang

-

-

-

5. Các khoản ký quĩ ký cược dài hạn

-

-

-

6. Chi phí trả trước dài hạn (chưa gồm GT lợi thế KD)

1.696.402.871

2.532.763.868

836.360.997

7. Các khoản phải thu dài hạn

-

-

-

8. Tài sản dài hạn khác

-

-

-

II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

283.893.009.847

284.845.021.253

952.011.406

1. Tiền

128.776.151.342

128.832.673.361

56.522.019

* Tiền mặt tồn quỹ (gồm cả ngân phiếu)

1.033.866.760

1.033.866.760

-

* Tiền gửi ngân hàng

127.742.284.582

127.798.806.601

56.522.019

* Tiền đang chuyển

-

-

-

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

44.472.195.820

44.472.195.820

-

3. Các khoản phải thu

34.141.694.612

34.141.694.612

-

4. Vật tư hàng hoá tồn kho

75.778.959.154

75.778.959.154

-

5. Tài sản lưu động ngắn hạn khác

724.008.919

1.619.498.306

895.489.387

6. Chi phí sự nghiệp

-

-

-

III. Giá trị lợi thế kinh doanh

-

7.093.096.620

7.093.096.620

IV. Giá trị quyền sử dụng đất

10.946.270.123

-

(10.946.270.123)

B. TÀI SẢN KHÔNG CẦN DÙNG

5.159.458

5.159.458

-

I. TSCĐ và đầu tư dài hạn

5.159.458

5.159.458

-

1. Tài sản cố định

5.159.458

5.159.458

-

2. Đầu tư tài chính dài hạn

-

-

-

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

-

-

-

4. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn

-

-

-

II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

-

-

-

1. Công nợ không có khả năng thu hồi

-

-

-

2. Hàng hóa tồn kho ứ đọng kém, mất phẩm chất

-

-

-

C. TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ

-

-

-

I. TSCĐ và đầu tư dài hạn

-

-

-

II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

-

-

-

D. TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ QUỸ KHEN THƯỞNG, QUỸ PHÚC LỢI

-

-

-

TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP (A+B+C+D)

380.580.163.635

415.137.624.356

34.557.460.721

Trong đó:

 

 

 

TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ DOANH NGHIỆP (MỤC A)

380.575.004.177

415.132.464.898

34.557.460.721

E1. Nợ thực tế phải trả

251.417.866.794

251.417.866.794

-

Trong đó: Giá trị quyền sử dụng đất mới nhận giao phải nộp NSNN

-

-

-

E2. Nguồn kinh phí sự nghiệp

214.050.000

214.050.000

-

TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP {A-(E1+E2)}

128.943.087.383

163.500.548.104

34.557.460.721


Giá trị quyền sử dụng đất

Công ty mẹ - Tổng công ty Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải (TEDI) hiện đang quản lý và sử dụng 04 lô đất tại TP.Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:



  • Lô đất số 1: tại 278 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Hà Nội: Phương án sử dụng đất sau CPH: Thuê đất trả tiền hàng năm (theo công văn số 1467/TEDI-VP ngày 13/4/2013 của Tổng công ty gửi UBND TP.Hà Nội về phương án sử dụng đất sau CPH, đã có phương án sắp xếp cơ sở nhà đất theo QĐ09 đã được duyệt, đến nay mới có Biên bản họp của Chi cục Công sản Thành phố Hà Nội, chưa có công văn chính thức của UBND TP.Hà Nội về phương án sử dụng đất).

  • Lô đất số 2: tại số 10 Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội: Phương án sử dụng đất sau CPH: Thuê đất trả tiền hàng năm (theo công văn số 1467/TEDI-VP ngày 13/4/2013 của Tổng công ty gửi UBND TP.Hà Nội về phương án sử dụng đất sau CPH, đã có phương án sắp xếp cơ sở nhà đất theo QĐ09 đã được duyệt, đến nay mới có Biên bản họp của Chi cục Công sản Thành phố Hà Nội, chưa có công văn chính thức của UBND TP.Hà Nội về phương án sử dụng đất).

  • Lô đất số 3: tại số 237 Lương Thế Vinh, xã Trung Văn, huyện Từ Liêm, Hà Nội: Phương án sử dụng đất sau CPH: Thuê đất trả tiền hàng năm (theo công văn số 1467/TEDI-VP ngày 13/4/2013 của Tổng công ty gửi UBND TP.Hà Nội về phương án sử dụng đất sau CPH, đã có phương án sắp xếp cơ sở nhà đất theo QĐ09 đã được duyệt, đến nay mới có Biên bản họp của Chi cục Công sản Thành phố Hà Nội, chưa có công văn chính thức của UBND TP.Hà Nội về phương án sử dụng đất).

  • Lô đất số 4: tại 15 (bên phải) và 9/4 Hoàng Hoa Thám, phường 6, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh: Phương án sử dụng đất sau CPH: Thuê đất trả tiền hàng năm.


tải về 0.83 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương