dự trù kinh phí và cấp vốn -
Kinh phí đầu tư ước tính của dự là 105 triệu USD. Tổng kinh phí bao gồm dự phòng vật chất và dự phòng trượt giá, và lãi trong quá trình thực hiện.
Bảng 1: Kế hoạch đầu tư Dự án (triệu USD)
Mục
|
|
Tổng
|
A. Chi đầu tư
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
44,25
|
1A
|
Xây lắp
|
38,50
|
1B
|
Kiến thiết cơ bản khác
|
5,75
|
2
|
Thiết bị
|
22,21
|
3
|
Phương tiện đi lại
|
0,15
|
4
|
Sách giáo khoa và tài liệu hướng dẫn
|
4,71
|
5
|
Phát triển đội ngũ
|
13,13
|
5A
|
Bồi dưỡng trong nước
|
12,03
|
5B
|
Tập huấn nước ngoài
|
1,10
|
6
|
Hội thảo, Nghiên cứu và Khảo sát
|
0,40
|
7
|
Dịch vụ tư vấn
|
3,37
|
8
|
Sáng kiến thí điểm Giáo dục THPT
|
2,18
|
8A
|
Gói tài trợ
|
1,94
|
8B
|
Sáng kiến thí điểm khác
|
0,24
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện dự án
|
2,18
|
Tổng vốn cơ bản (A)
|
92,57
|
B. Dự phòng
|
9,43
|
C. Lãi trong quá trình thực hiện dự án
|
3,00
|
Tổng chi phí cần cho dự án (A+B+C)
|
105,00
|
-
Chính phủ Việt Nam yêu cầu khoản vay tương đương với 90 triệu đôla từ Quỹ đặc biệt của ADB cho Dự án. Khoản vay sẽ có thời hạn vay là 32 năm, bao gồm 8 năm ân hạn với lãi suất là 1%/năm và 1,5%/năm trong thời gian tiếp theo. Các điều khoản khác được quy định trong Hiệp định vốn vay.
-
Kế hoạch cấp vốn được trình bày trong Bảng 2.
Bảng 2: Kế hoạch cấp vốn
Nguồn vốn
|
Thành tiền (triệu USD)
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân hàng Phát triển châu Á
|
90
|
85,7%
|
Chính phủ
|
15
|
14,3%
|
Tổng
|
105
|
100%
|
B.Dự trù kinh phí chi tiết theo Hạng mục chi
Bảng 3: Dự trù kinh phí chi tiết theo Hạng mục chi
|
Hạng mục
|
(Triệu đồng)
|
(Triệu USD)
|
% Tổng chi phí cơ bản
|
|
Ngoại tệ
|
Nội tệ
|
Tổng
|
Ngoại tệ
|
Nội tệ
|
Tổng số
|
A.
|
Chi phí đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản
|
-
|
922.565
|
922.565
|
-
|
44,2
|
44,2
|
47,8%
|
1A
|
Xây lắp
|
-
|
802.725
|
802.725
|
-
|
38,5
|
38,5
|
41,6%
|
1B
|
Kiến thiết cơ bản khác
|
-
|
119.840
|
119.840
|
-
|
5,7
|
5,7
|
6,2%
|
2
|
Thiết bị
|
351.783
|
114.345
|
463.129
|
16,9
|
5,3
|
22,2
|
24,0%
|
3
|
Phương tiện đi lại
|
-
|
3.906
|
3.906
|
-
|
0,1
|
0,1
|
0,2%
|
4
|
Sách giáo khoa và tài liệu hướng dẫn
|
-
|
98.102
|
98.102
|
-
|
4,7
|
4,7
|
5,1%
|
5
|
Phát triển đội ngũ
|
20.604
|
253.168
|
273.772
|
1,0
|
12,1
|
13,1
|
14,2%
|
5A
|
Trong nước
|
-
|
250.878
|
250.878
|
-
|
12,0
|
12,0
|
13,0%
|
5B
|
Nước ngoài
|
20.604
|
2.289
|
22.893
|
1,0
|
0,1
|
1,1
|
1,2%
|
6
|
Hội thảo, Nghiên cứu và Khảo sát
|
-
|
8.340
|
8.340
|
-
|
0,4
|
0,4
|
0,4%
|
7
|
Dịch vụ tư vấn
|
70.223
|
-
|
70.223
|
3,4
|
-
|
3,4
|
3,6%
|
8
|
Sáng kiến thí điểm cho Giáo dục THPT
|
-
|
45.453
|
45.453
|
-
|
2,2
|
2,2
|
2,4%
|
8A
|
Gói tài trợ
|
-
|
40.449
|
40.449
|
-
|
1,9
|
1,9
|
2,1%
|
8B
|
Sáng kiến thí điểm khác
|
-
|
5.004
|
5.004
|
-
|
0,2
|
0,2
|
0,3%
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện dự án
|
-
|
45.453
|
45.453
|
-
|
2,2
|
2,2
|
2,4%
|
|
Tổng chi phí cơ bản
|
442.610
|
1.487.522
|
1.930.132
|
21,2
|
71,3
|
92,6
|
100,0%
|
10
|
Dự phòng vật chất
|
17.589
|
84.140
|
101.729
|
0,8
|
4,0
|
4,9
|
5,3%
|
11
|
Dự phòng trượt giá
|
21.748
|
73.091
|
94.839
|
1,0
|
3,5
|
4,5
|
4,9%
|
|
Tổng chi phí dự án
|
481.947
|
1.644.753
|
2.126.700
|
23,1
|
78,9
|
102,0
|
110,2%
|
|
Lãi suất trong quá trình thực hiện
|
62.550
|
-
|
62.550
|
3,0
|
-
|
3,0
|
3,2%
|
|
Tổng chi phí cần cho dự án
|
544.497
|
1.644.753
|
2.189.250
|
26,1
|
78,9
|
105,0
|
113,4%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |