Bảng số 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn: được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.
Áp dụng hệ số K theo từng loại cụ thể:
- Thị trấn Đak Đoa: K=2.
- Các xã: Ia Băng, Tân Bình, Nam Yang, G'Lar, H'Neng, K'Dang: K=1,6.
- Các xã: Ia Pết, Trang, A Dơk, Hà Bầu, Đak Krong: K = 1,4.
- Các xã còn lại: K=1,2.
* Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng : để xác định giá đất thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ĐAK ĐOA
(Kèm theo Quyết định số: 36/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
T T
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2012
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
Giáp xã An Phú- TP.Pleiku
|
Sư Vạn Hạnh và Nay Der
|
4A
|
1
|
450.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Du và đầu RG.trường Tiểu học số 2
|
3F
|
1
|
500.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Viết Xuân và Trần Kiên
|
3C
|
1
|
650.000
|
Tiếp
|
Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh
|
3B
|
1
|
700.000
|
Tiếp
|
Lê Hồng Phong
|
2F
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Lý Thường Kiệt
|
2E
|
1
|
900.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng
|
2D
|
1
|
950.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi và hết đất nhà số 431
|
2A
|
1
|
1.300.000
|
Tiếp
|
Đường A3 và Lê Quý Đôn
|
1C
|
1
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Đinh Tiên Hoàng- Phan Đình Phùng
|
1A
|
1
|
3.000.000
|
Tiếp
|
Hết RG đất thư viện và hết đất nhà ông Khôi
|
1C
|
1
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi
|
2D
|
1
|
950.000
|
Tiếp
|
RG xã Tân Bình
|
3A
|
1
|
800.000
|
2
|
Wừu
|
Giáp Pleiku
|
Nguyễn Du
|
5D
|
1
|
180.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Trần Hưng Đạo
|
4F
|
1
|
300.000
|
Tiếp
|
Lê Hồng Phong
|
4D
|
1
|
360.000
|
Tiếp
|
Phạm Ngũ Lão
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu
|
3D
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi
|
2E
|
1
|
900.000
|
Tiếp
|
Đường B2
|
2A
|
1
|
1.300.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
3A
|
1
|
800.000
|
3
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Quang Khải
|
5A
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu
|
4A
|
1
|
450.000
|
Tiếp
|
Phạm Ngũ Lão
|
4F
|
1
|
300.000
|
Tiếp
|
Lý Thường Kiệt
|
5B
|
1
|
235.000
|
Tiếp
|
RG đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi
|
5A
|
1
|
250.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5B
|
1
|
235.000
|
4
|
Trần Phú
|
Giáp Pleiku
|
Trần Hưng Đạo
|
5C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Lý Thường Kiệt
|
4C
|
1
|
380.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi
|
4A
|
1
|
450.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4F
|
1
|
300.000
|
5
|
Nơ Trang Lơng
|
Lê Lợi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
3A
|
1
|
800.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
3D
|
1
|
600.000
|
6
|
Cù Chính Lan
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hết RG đất thư viện
|
1C
|
1
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
2E
|
1
|
900.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
7
|
Lê Lai
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5E
|
1
|
150.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5C
|
1
|
200.000
|
8
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5E
|
1
|
150.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5C
|
1
|
200.000
|
9
|
Sư Van Hạnh
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
250.000
|
10
|
Nguyễn Du
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
250.000
|
11
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
250.000
|
12
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
250.000
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Wừu
|
3E
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3C
|
1
|
650.000
|
14
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
Wừu
|
4A
|
1
|
450.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3E
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Trần Quý Cáp
|
3E
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
15
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3C
|
1
|
650.000
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Phú
|
Wừu
|
3D
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3B
|
1
|
700.000
|
Tiếp
|
Hoàng Văn Thụ
|
4A
|
1
|
450.000
|
Tiếp
|
Lê Hồng Phong
|
4F
|
1
|
300.000
|
17
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trần Phú
|
Wừu
|
4E
|
1
|
330.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
4A
|
1
|
450.000
|
18
|
Trần Quốc Toản
|
Cả tuyến
|
4E
|
1
|
330.000
|
19
|
Phan Bội Châu
|
Trần Phú
|
Wừu
|
4C
|
1
|
380.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
4A
|
1
|
450.000
|
20
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Nơ Trang Long
|
3A
|
1
|
800.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
21
|
Đường A3 (TTTM)
|
Cả tuyến
|
1C
|
1
|
2.000.000
|
22
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Huệ
|
Wừu
|
1A
|
1
|
3.000.000
|
Tiếp
|
Nơ Trang Long
|
1D
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2E
|
1
|
900.000
|
23
|
Đường A2 (TTTM)
|
Cả tuyến
|
1E
|
1
|
1.500.000
|
24
|
Đường B2 (TTTM)
|
Cả tuyến
|
1D
|
1
|
1.600.000
|
25
|
Trần Quang Khải
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
4F
|
1
|
300.000
|
Tiếp
|
Nơ Trang Long
|
3F
|
1
|
500.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3B
|
1
|
700.000
|
26
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
250.000
|
27
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
5C
|
1
|
200.000
|
28
|
Trần Khánh Dư
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thị M.Khai
|
4F
|
1
|
300.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
5C
|
1
|
200.000
|
29
|
Ng Thị.M.Khai
|
Cả tuyến
|
5C
|
1
|
200.000
|
30
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đất ông Đậu Đình Phúc và hết đất ông Khanh
|
1D
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Duy Tân và hết đất ông Đào Văn Hương
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
RG xã Glar
|
2E
|
1
|
900.000
|
31
|
Chu Văn An
|
Duy Tân
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
250.000
|
32
|
Ngô Gia Tự
|
Duy Tân
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
250.000
|
33
|
Duy Tân
|
Phan Đ. Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
4A
|
1
|
450.000
|
34
|
Trần Bình Trọng
|
Phan Đ. Phùng
|
Hết đường
|
5D
|
1
|
180.000
|
35
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3B
|
1
|
700.000
|
36
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Thị Sáu
|
3E
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Duy Tân
|
4C
|
1
|
380.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4F
|
1
|
300.000
|
37
|
Hồ Xuân Hương
|
Nguyễn Huệ
|
Bùng binh
|
3D
|
1
|
600.000
|
38
|
Cao Bá Quát
|
Lê Quý Đôn
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
39
|
Võ Thị Sáu
|
Hồ Xuân Hương
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
250.000
|
40
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3F
|
1
|
500.000
|
41
|
Trần Quý Cáp
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
250.000
|
42
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Huệ
|
Âu Cơ
|
4D
|
1
|
360.000
|
43
|
Trần Kiên
|
Nguyễn Huệ
|
Âu Cơ
|
5C
|
1
|
200.000
|
44
|
Nay Der
|
Nguyễn Huệ
|
Âu Cơ
|
5C
|
1
|
200.000
|
45
|
Âu Cơ
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đường
|
5D
|
1
|
180.000
|
46
|
Các tuyến đường còn lại thuộc hai thôn Piơm,Klok
|
Toàn tuyến
|
5F
|
1
|
80.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |