A/ BẢng giá ĐẤt huyệN Đak đoa năM 2012



tải về 0.54 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.54 Mb.
#29830
  1   2   3   4
A/ BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐAK ĐOA NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số: 36/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh)

Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước dưới 6m đến 3,5m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước dưới 3,5m trở xuống

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3




(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

3.000.000

1.000.000

800.000

640.000

515.000

415.000

330.000

1B

2.600.000

900.000

720.000

580.000

460.000

370.000

290.000

1C

2.000.000

700.000

560.000

450.000

360.000

290.000

230.000

1D

1.600.000

550.000

440.000

355.000

280.000

225.000

180.000

1E

1.500.000

500.000

400.000

320.000

255.000

205.000

165.000

1F

1.400.000

460.000

370.000

295.000

235.000

190.000

150.000

2A

1.300.000

430.000

350.000

275.000

220.000

175.000

140.000

2B

1.200.000

400.000

320.000

255.000

205.000

165.000

130.000

2C

1.100.000

350.000

280.000

225.000

180.000

145.000

125.000

2D

950.000

320.000

255.000

205.000

165.000

135.000

120.000

2E

900.000

300.000

240.000

195.000

155.000

125.000

115.000

2F

850.000

280.000

225.000

180.000

145.000

115.000

110.000

3A

800.000

260.000

210.000

165.000

135.000

110.000

105.000

3B

700.000

240.000

195.000

155.000

125.000

105.000

100.000

3C

650.000

220.000

175.000

140.000

115.000

100.000

95.000

3D

600.000

200.000

160.000

130.000

110.000

95.000

90.000

3E

550.000

180.000

145.000

120.000

100.000

90.000

85.000

3F

500.000

160.000

130.000

110.000

95.000

85.000

80.000

4A

450.000

150.000

120.000

105.000

90.000

80.000

75.000

4B

400.000

140.000

115.000

100.000

85.000

75.000

70.000

4C

380.000

130.000

105.000

90.000

80.000

70.000

65.000

4D

360.000

120.000

100.000

85.000

75.000

65.000

60.000

4E

330.000

110.000

90.000

80.000

70.000

60.000

55.000

4F

300.000

100.000

85.000

75.000

60.000

55.000

50.000

5A

250.000

90.000

75.000

65.000

55.000

50.000

45.000

5B

235.000

80.000

70.000

60.000

50.000

45.000

40.000

5C

200.000

70.000

60.000

50.000

45.000

40.000

35.000

5D

180.000

60.000

50.000

45.000

40.000

35.000

32.000

5E

150.000

50.000

45.000

40.000

35.000

32.000

30.000

5F

80.000



















Bảng số 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

H'Neng










Khu vực 1

500.000

450.000

380.000

Khu vực 2

300.000

200.000

120.000

Khu vực 3

90.000

80.000

70.000

2

Tân Bình










Khu vực 1

400.000

120.000

90.000

3

K'Dang










Khu vực 1

450.000

300.000

250.000

Khu vực 2

200.000

180.000

100.000

Khu vực 3

90.000

80.000

70.000

4

Ia Băng










Khu vực 1

500.000

450.000

200.000

Khu vực 2

150.000

120.000

90.000

Khu vực 3

80.000

70.000




5

Nam Yang










Khu vực 1

600.000

300.000

280.000

Khu vực 2

180.000

150.000

90.000

6

Đak Krong










Khu vực 1

400.000

150.000

75.000

Khu vực 2

65.000

45.000




7

Glar










Khu vực 1

500.000

200.000

120.000

Khu vực 2

100.000

75.000

65.000

Khu vực 3

55.000

45.000




8

Hà Bầu










Khu vực 1

280.000

180.000

75.000

Khu vực 2

65.000

45.000




9

A Dơk










Khu vực 1

160.000

150.000

120.000

Khu vực 2

50.000

40.000

30.000

10

Trang










Khu vực 1

200.000

180.000

120.000

Khu vực 2

100.000

50.000

40.000

Khu vực 3

30.000







11

Kon Gang










Khu vực 1

80.000

60.000

50.000

Khu vực 2

40.000

30.000




12

Ia Pết

Khu vực 1

150.000

100.000

50.000

Khu vực 2

40.000

30.000




13

Hải Yang










Khu vực 1

250.000

180.000

150.000

Khu vực 2

100.000

50.000

30.000

14

H'Nol










Khu vực 1

120.000

100.000

80.000

Khu vực 2

40.000

25.000




15

Đak Sơmei










Khu vực 1

200.000

180.000

150.000

Khu vực 2

40.000

35.000

25.000

Khu vực 3

20.000







16

Hà Đông










Khu vực 1

30.000

25.000

20.000

* Ghi chú: Cách xác định vị trí, khu vực áp dụng cho bảng số 2 như sau:

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

H'Neng

Khu vực 1

Đường Lê Lợi đoạn từ đường Trần Phú đến hết đường vào cổng văn hóa thôn 5

- Đường Lý Thường Kiệt nối dài đoạn từ đường Trần Phú đến đầu RG trường Tiểu học H'Neng;

- Đường Trần Phú đoạn Lê Lợi đến Phan Bội Châu;

- Đường Trần Hưng Đạo nối dài.


- Đường Trần Phú đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo;

- Đường Lê Lợi nối dài đoạn qua Cổng văn hóa thôn 5 đến hết Nông trường cao su đoàn kết.



Khu vực 2

- Đường Lê Lợi nối dài đoạn từ hết RG Nông trường cao su Đoàn Kết đến vườn Cao su;

- Đường Trần Phú đoạn Lê Lợi đến đường Trần Quang Khải nối dài



- Đường Trần Phú đoạn đường Trần Hưng Đạo đến hết đường;

- Đường liên thôn đoạn nhà ông Tự đến vườn cây Cao su.



- Đường liên thôn đoạn đầu RG trường tiểu học H'Neng đến đường Trần Hưng Đạo nối dài;

- Đường liên thôn đoạn cổng văn hóa thôn 5 đến đường Phan Bội Châu.



Khu vực 3

Các tuyến đường thuộc thôn 3,4,5

Các tuyến đường thuộc thôn 1,2

Các tuyến đường còn lại

2

Tân Bình

Khu vực 1:

Toàn tuyến đường QL19

Các tuyến đường tính từ chỉ giới xây dựng đường QL 19 đến mét thứ 150

Các tuyến đường còn lại

3

K'Dang




Khu vực 1

Đường QL19 đoạn hết RG trường Trung học cơ sở K'Dang đến đường rẽ vào khu gia binh TĐ 273

Đường QL19 đoạn đường rẽ vào khu gia binh TĐ 273 đến RG huyện Mang Yang

QL19 đoạn cầu Vàng đến hết RG trường Trung học cơ sở xã K'Dang

Khu vực 2

QL19 đoạn đường vào nhà máy chế biến mủ đến cầu Vàng

QL19 đoạn RG xã Tân Bình đến đường vào nhà máy chế biến mủ

Đường liên xã đi H'Nol

Khu vực 3

Các tuyến đường thuộc thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2

Các tuyến đường thôn Cầu Vàng, Cây Điệp

Các tuyến đường còn lại

4

Ia Băng




Khu vực 1

- Toàn tuyến đường QL14;

- Đường liên xã đoạn ngã 3 thôn 5 đến hết thôn 6



Tỉnh lộ 438 đoạn RG TP Pleiku qua ngã 3 cây xăng 100m.

-Đường liên xã đoạn ngã 3 đi xã Ia Pết đến ngã 3 thôn 5;

- Tỉnh lộ 438 đoạn qua ngã 3 cây xăng 100m đến hết đất khu gia binh 234.






Khu vực 2

- Tỉnh lộ 438 đoạn hết đất khu gia binh đến RG xã Ia Tiêm;

- Đường liên xã đoạn hết thôn 6 đến Tỉnh lộ 438.



Đường liên xã đoạn RG xã A Dơk đến ngã 3 đi xã Ia Pết.

- Các tuyến đường liên thôn thuộc các thôn 5, 6, Hàm Rồng;

- Toàn tuyến đường từ ngã 3 thôn 5 đi xã Chư Á



Khu vực 3

Các tuyến đường thôn 7, 10

Các tuyến đường còn lại




5

Nam Yang




Khu vực 1

- Đường vào UBND xã đoạn ngã 4 đến hết đất trụ sở UBND xã;

- Tỉnh lộ 670B đoạn ngã 4 đi Đak Krong và Hà Bầu cách 150m; Đường liên xã từ ngã 4 đi về thị trấn Đak Đoa cách 100m.



- Đường liên xã đoạn cầu Ia Krom đến cách ngã 4 về phía thị trấn 100m;

-Tỉnh lộ 670B đoạn qua ngã 4 về phía xã Đak Krong 150m đến hết RG đất khuôn viên trường Lê Hồng Phong.



Tỉnh lộ 670 đoạn RG xã Hà Bầu đến cách ngã 4 Nam Yang 150m

Khu vực 2

Đường vào UBND xã đoạn hết đất trụ sở UBND xã đến RG. cầu tràn

Tỉnh lộ 670B đoạn hết đất khuôn viên trường Lê Hồng Phong đến RG xã Đak Krong;

-Đường liên xã đoạn RG xã H'Neng đến cầu Ia Krom



Các tuyến đường còn lại

6

Đak Krong




Khu vực 1

Tỉnh lộ 670B đoạn đầu thôn 4 đến qua ngã 3 nông trường 100m (cả phần đường nhánh mới)

Tỉnh lộ 670B còn lại

Các tuyến đường thôn 2,3,4

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn 1,5,17

Các tuyến đường còn lại




7

Glar




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn RG thị trấn Đak Đoa đến hết đường vào thôn (gần đất ông Phú Sỹ); đoạn cách tim ngã 3 về phía A Dơk; phía thị trấn Đak Đoa và phía xã Trang 100m

Đường liên xã đoạn đường vào thôn (gần đất ông Phú Sỹ) đến hết cổng văn hóa thôn HLâm. Đường liên xã đoạn hết đất đồi thông đến cách ngã 3 về phía thị trấn Đak Đoa 100m

Đường liên xã đoạn cổng văn hóa thôn HLâm đến hết đất đồi thông; đoạn cách ngã 3 về phía xã A Dơk 100m đến RG xã A Dơk

Khu vực 2

Đường liên xã đi H'Nol. Đường liên xã qua ngã 3 trung tâm 100m đi xã Trang

Các tuyến đường xóm Mới, thôn Ktu

Các tuyến đường thôn H'Lâm, Tur 1, Bối, Klaih

Khu vực 3

Các tuyến đường thôn Groi 1, Groi .

Các tuyến đường còn lại




8

Hà Bầu




Khu vực 1

Tỉnh lộ 670B đoạn RG TP Pleiku đến đầu thôn 76; đoạn ngã 4 đi làng Nú đến RG xã Nam Yang

Tỉnh lộ 670B đoạn đầu thôn 76 đến ngã 4 đi làng Nú

Các tuyến đường thôn 76




Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông

Các tuyến đường còn lại




9

A Dơk




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn từ ngã 3 cạnh trụ sở UBND xã đến hết thôn Tân Lập.

- Đường liên xã đoạn RG xã Glar đến hết ngã 3 cạnh trụ sở UBND xã.

Đường liên xã đoạn hết thôn Tân Lập đến RG xã Ia Băng.

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Blo, Tân Lập, Broach 1

Các tuyến đường thôn Broach 2, Bien, A Dơk Kong

Các tuyến đường còn lại

10

Trang




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn cách tâm ngã 3 Tân Lập đi các hướng 100m.

Đường liên xã cách ngã 3 Tân Lập 100m đi RG xã H'Nol, đi RG xã Glar, đi hết trụ sở UBND xã mới

Đường liên xã đoạn hết trụ sở UBND xã mới đến RG xã Bngoong

Khu vực 2

Đường liên xã từ RG xã Ia Pết đến ngã 3 đường đi Glar xã Trang

Các tuyến đường thôn Tân Lập, Tân Tiến

Các tuyến đường thôn Sơn Yang, Breng

Khu vực 3

Các tuyến đường còn lại







11

Kon Gang




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn cách Trụ sở UBND xã về phía QL19 200m và cách 100m về phía Đak Krong

Đường liên xã các đoạn còn lại

Các tuyến đường thôn Tam Điệp, Châu Giang, Cẩm Bình

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Ktu, Kop, Tang, Đa

Các tuyến đường còn lại




12

Ia Pết




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn ngã 3 đầu thôn 10 đến hết thôn 10

Đường liên xã các đoạn còn lại

Các tuyến đường thôn 10

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Ngơm Thung, O Đeh

Các tuyến đường còn lại




13

Hải Yang




Khu vực 1

Tỉnh lộ 670 đoạn từ cây xăng Thanh Nga đến hết đất trụ sở UBND xã

Tỉnh lộ 670 đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết thôn 3

Tỉnh lộ 670 đoạn RG huyện Mang Yang đến đầu thôn 3

Khu vực 2

Tỉnh lộ 670 đoạn từ cây xăng Thanh Nga đến RG xã Đak Sơmei

Các tuyến đường thôn 1,2,3

Các tuyến đường còn lại

14

H'Nol




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn trong khu trung tâm hành chính xã

Đường liên xã đoạn RG xã K'Dang đến đầu khu TT hành chính xã

Đường liên xã đoạn cuối TT hành chính xã đến RG xã Trang

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Sơn Trang, làng Bót

Các tuyến đường còn lại




15

Đak Sơmei




Khu vực 1

Tỉnh lộ 670 đoạn ngã 3 TL 670B đến hết trụ sở UBND xã

Tỉnh lộ 670 đoạn từ ngã 3 TL 670B đến ngã 3 đi Bok Rẫy; Tỉnh lộ 670B đoạn từ ngã 3 TL 670 đến hết trường mẫu giáo

Tỉnh lộ 670 đoạn ngã 3 đi Bok Rẫy đến RG xã Hải Yang; đoạn từ trụ sở UBND xã đến RG xã Đak Tơve; Tỉnh lộ 670B đoạn từ hết trường mẫu giáo đến RG xã Đak Krong

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn 17, 18

Các tuyến đường làng Đê Goh, Đê Tul

Các tuyến đường làng Đê Đoa, Adroch

Khu vực 3

Các tuyến đường còn lại







16

Hà Đông




Khu vực 1

Đường liên xã đoạn ngã 3 đi vào làng Kon Ma Ha đến hết trụ sở UBND xã

Đường liên xã các đoạn còn lại

Các tuyến đường còn lại


tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương