A/ BẢng giá ĐẤt huyệN Đak đoa năM 2012


Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác



tải về 0.54 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.54 Mb.
#29830
1   2   3   4

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực,vị trí tương ứng.



Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Đoa

15.000

10.000







2

H'Neng

9.000

8.000

7.000

6.000

3

Tân Bình

9.000

8.000

7.000




4

K'Dang

9.000

8.000

7.000

6.000

5

Ia Băng

9.000

8.000

7.000

6.000

6

Nam Yang

9.000

8.000

7.000




7

Đak Krong

7.000

6.000

5.000

4.500

8

Glar

8.000

7.000

6.000

5.000

9

Hà Bầu

8.000

7.000

6.000

5.000

10

A Dơk

8.000

7.000

6.000

5.000

11

Trang

7.000

6.000

5.000

4.500

12

Kon Gang

7.000

6.000

5.000

4.500

13

Ia Pết

7.000

6.000

5.000

4.500

14

Hải Yang

7.000

6.000

5.000

4.500

15

H'Nol

6.500

5.500

4.500

4.000

16

Đak Sơmei

6.500

5.500

4.500

4.000

17

Hà Đông

2.500

2.000







* Gía đất nông nghiệp khác: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Đak Đoa

19.500







2

H'Neng

17.500

16.000

13.500

3

Tân Bình

17.500







4

K'Dang

17.500

16.000

13.500

5

Ia Băng

17.500

16.000

13.500

6

Nam Yang

17.500







7

Đak Krong

12.000

11.000

10.000

8

Glar

14.500

13.000

11.500

9

Hà Bầu

14.500

13.000

11.500

10

A Dơk

14.500

13.000

11.500

11

Trang

12.000

11.000

10.000

12

Kon Gang

12.000

11.000

10.000

13

Ia Pết

12.000

11.000

10.000

14

Hải Yang

12.000

11.000

10.000

15

H'Nol

12.000

11.000




16

Đak Sơmei

12.000

11.000

9.000

17

Hà Đông

6.000







* Giá đất lúa nước 01 vụ: được tính bằng 75% giá đất lúa nước 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Đoa

18.000

15.000







2

H'Neng

12.000

11.500

10.500

9.000

3

Tân Bình

12000

11.500

10.500




4

K'Dang

12.000

11.500

10.500

9.000

5

Ia Băng

12.000

11.500

10.500

9.000

6

Nam Yang

12.000

11.500

10.500

9.000

7

Đak Krong

9.000

8.000

7.300

6.600

8

Glar

10.000

9.500

8.500

7.500

9

Hà Bầu

10.000

9.500

8.500

7.500

10

A Dơk

10.000

9500

8.500

7.500

11

Trang

9.000

8.000

7.300

6.600

12

Kon Gang

9.000

8.000

7.300

6.600

13

Ia Pết

9.000

8.000

7.300

6.600

14

Hải Yang

9.000

8.000

7.300




15

H'Nol

8.500

6.000

5.600




16

Đak Sơmei

8.500

6.000

5.600

5.200

17

Hà Đông

4.200

4.000







Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 4, bảng số 6 như sau:

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Đak Đoa

Tất cả các tổ dân phố

Thôn Piơm, Klock







2

H'Neng

Các tuyến đường liên xã, đường Lê Lợi nối dài, đường Trần Phú

Các tuyến đường thôn 2,3,4,5

Các tuyến đường thôn 1, Krun

Các tuyến đường còn lại

3

Tân Bình

Tuyến đường QL19

Các tuyến đường tính từ chỉ giới xây dựng đường QL 19 đến mét thứ 300

Các tuyến đường còn lại




4

K'Dang

Tuyến đường QL19

Các tuyến đường thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2, Cây Điệp, Cầu Vàng

Các tuyến đường thôn Mrăk, Tleo, ALuk

Các tuyến đường còn lại

5

Ia Băng

Tuyến đường QL14, Tỉnh lộ 438, đường liên xã

Các tuyến đường thôn 5, thôn 6, thôn Hàm Rồng, thôn 10

Các tuyến đường thôn Ia Klai

Các tuyến đường còn lại

6

Nam Yang

Tuyến đường TL670B, đường liên xã, đường vào UBND xã đi xã Kon Gang

Các tuyến đường chính cách TL670B, đường liên xã, đường vào UBND xã đi xã Kon Gang đến mét thứ 300

Các tuyến đường còn lại




7

Đak Krong

Tuyến đường tỉnh lộ 670B

Các tuyến đường thôn 1,2,3,4

Các tuyến đường thôn 5,17

Các tuyến đường còn lại

8

Glar

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường thôn Xóm Mới, Ktu

Các tuyến đường thôn H'Lâm, Tur 1,2, Bối, Klah, Groi 1,2, Gret

Các tuyến đường còn lại

9

Hà Bầu

Tuyến đường tỉnh lộ 670B

Các tuyến đường thôn 76

Các tuyến đường thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông

Các tuyến đường còn lại

10

A Dơk

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường thôn Blo, Broach 1, Bien

Các tuyến ưđ ờng Boach 2, A Dơk Kông

Các tuyến đường còn lại

11

Trang

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường thôn Tân Tiến, Tân Lập

Các tuyến đường thôn Sơn Yang

Các tuyến đường còn lại

12

Kon Gang

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường thôn Tam Điệp, Châu Giang, Cẩm Bình

Các tuyến đường làng Đa, Kop, Tang, Ktu

Các tuyến đường còn lại

13

Ia Pết

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường thôn 10

Các tuyến đường thôn Ngơm Thung

Các tuyến đường còn lại

14

Hải Yang

Tuyến đường Tỉnh lộ 670

Các tuyến đường thôn 1,2,3

Các tuyến đường còn lại




15

H'Nol

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường ht ôn SơnTrang,Bót

Các tuyến đường còn lại




16

Đak Sơmei

Tuyến đường Tỉnh lộ 670B; đường liên xã

Các tuyến đường thôn 17,18

Các tuyến đường thôn Đê Goh, Đê Tul, Đê Đoa, Adroch

Các tuyến đường còn lại

17

Hà Đông

Tuyến đường liên xã

Các tuyến đường còn lại







Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Đak Đoa

5.000







2

H'Neng

4.200

3.300

2.800

3

Tân Bình

4.200







4

K'Dang

4.200

3.300

2.800

5

Ia Băng

4.200

3.300

2.800

6

Nam Yang

4.200







7

Đak Krong

3.000

2.400

1.900

8

Glar

3.500

2.900

2300

9

Hà Bầu

3.500

2.900

2.300

10

A Dơk

3.500

2.900

2.300

11

Trang

3.000

2.400

1.900

12

Kon Gang

3.000

2.400

1.900

13

Ia Pết

3.000

2.400

1.900

14

Hải Yang

3.000

2.400




15

H'Nol

2.500

2.000




16

Đak Sơmei

2.500

2.000

1.400

17

Hà Đông

2.000








tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương