Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực,vị trí tương ứng.
Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Đoa
|
15.000
|
10.000
|
|
|
2
|
H'Neng
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
3
|
Tân Bình
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
|
4
|
K'Dang
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5
|
Ia Băng
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
6
|
Nam Yang
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
|
7
|
Đak Krong
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
8
|
Glar
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
9
|
Hà Bầu
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
10
|
A Dơk
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
11
|
Trang
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
12
|
Kon Gang
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
13
|
Ia Pết
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
14
|
Hải Yang
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
15
|
H'Nol
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
4.000
|
16
|
Đak Sơmei
|
6.500
|
5.500
|
4.500
|
4.000
|
17
|
Hà Đông
|
2.500
|
2.000
|
|
|
* Gía đất nông nghiệp khác: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước từ 2 vụ trở lên
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Đak Đoa
|
19.500
|
|
|
2
|
H'Neng
|
17.500
|
16.000
|
13.500
|
3
|
Tân Bình
|
17.500
|
|
|
4
|
K'Dang
|
17.500
|
16.000
|
13.500
|
5
|
Ia Băng
|
17.500
|
16.000
|
13.500
|
6
|
Nam Yang
|
17.500
|
|
|
7
|
Đak Krong
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
8
|
Glar
|
14.500
|
13.000
|
11.500
|
9
|
Hà Bầu
|
14.500
|
13.000
|
11.500
|
10
|
A Dơk
|
14.500
|
13.000
|
11.500
|
11
|
Trang
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
12
|
Kon Gang
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
13
|
Ia Pết
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
14
|
Hải Yang
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
15
|
H'Nol
|
12.000
|
11.000
|
|
16
|
Đak Sơmei
|
12.000
|
11.000
|
9.000
|
17
|
Hà Đông
|
6.000
|
|
|
* Giá đất lúa nước 01 vụ: được tính bằng 75% giá đất lúa nước 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Đoa
|
18.000
|
15.000
|
|
|
2
|
H'Neng
|
12.000
|
11.500
|
10.500
|
9.000
|
3
|
Tân Bình
|
12000
|
11.500
|
10.500
|
|
4
|
K'Dang
|
12.000
|
11.500
|
10.500
|
9.000
|
5
|
Ia Băng
|
12.000
|
11.500
|
10.500
|
9.000
|
6
|
Nam Yang
|
12.000
|
11.500
|
10.500
|
9.000
|
7
|
Đak Krong
|
9.000
|
8.000
|
7.300
|
6.600
|
8
|
Glar
|
10.000
|
9.500
|
8.500
|
7.500
|
9
|
Hà Bầu
|
10.000
|
9.500
|
8.500
|
7.500
|
10
|
A Dơk
|
10.000
|
9500
|
8.500
|
7.500
|
11
|
Trang
|
9.000
|
8.000
|
7.300
|
6.600
|
12
|
Kon Gang
|
9.000
|
8.000
|
7.300
|
6.600
|
13
|
Ia Pết
|
9.000
|
8.000
|
7.300
|
6.600
|
14
|
Hải Yang
|
9.000
|
8.000
|
7.300
|
|
15
|
H'Nol
|
8.500
|
6.000
|
5.600
|
|
16
|
Đak Sơmei
|
8.500
|
6.000
|
5.600
|
5.200
|
17
|
Hà Đông
|
4.200
|
4.000
|
|
|
Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 4, bảng số 6 như sau:
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Đak Đoa
|
Tất cả các tổ dân phố
|
Thôn Piơm, Klock
|
|
|
2
|
H'Neng
|
Các tuyến đường liên xã, đường Lê Lợi nối dài, đường Trần Phú
|
Các tuyến đường thôn 2,3,4,5
|
Các tuyến đường thôn 1, Krun
|
Các tuyến đường còn lại
|
3
|
Tân Bình
|
Tuyến đường QL19
|
Các tuyến đường tính từ chỉ giới xây dựng đường QL 19 đến mét thứ 300
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
4
|
K'Dang
|
Tuyến đường QL19
|
Các tuyến đường thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2, Cây Điệp, Cầu Vàng
|
Các tuyến đường thôn Mrăk, Tleo, ALuk
|
Các tuyến đường còn lại
|
5
|
Ia Băng
|
Tuyến đường QL14, Tỉnh lộ 438, đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn 5, thôn 6, thôn Hàm Rồng, thôn 10
|
Các tuyến đường thôn Ia Klai
|
Các tuyến đường còn lại
|
6
|
Nam Yang
|
Tuyến đường TL670B, đường liên xã, đường vào UBND xã đi xã Kon Gang
|
Các tuyến đường chính cách TL670B, đường liên xã, đường vào UBND xã đi xã Kon Gang đến mét thứ 300
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
7
|
Đak Krong
|
Tuyến đường tỉnh lộ 670B
|
Các tuyến đường thôn 1,2,3,4
|
Các tuyến đường thôn 5,17
|
Các tuyến đường còn lại
|
8
|
Glar
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn Xóm Mới, Ktu
|
Các tuyến đường thôn H'Lâm, Tur 1,2, Bối, Klah, Groi 1,2, Gret
|
Các tuyến đường còn lại
|
9
|
Hà Bầu
|
Tuyến đường tỉnh lộ 670B
|
Các tuyến đường thôn 76
|
Các tuyến đường thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông
|
Các tuyến đường còn lại
|
10
|
A Dơk
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn Blo, Broach 1, Bien
|
Các tuyến ưđ ờng Boach 2, A Dơk Kông
|
Các tuyến đường còn lại
|
11
|
Trang
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn Tân Tiến, Tân Lập
|
Các tuyến đường thôn Sơn Yang
|
Các tuyến đường còn lại
|
12
|
Kon Gang
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn Tam Điệp, Châu Giang, Cẩm Bình
|
Các tuyến đường làng Đa, Kop, Tang, Ktu
|
Các tuyến đường còn lại
|
13
|
Ia Pết
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn 10
|
Các tuyến đường thôn Ngơm Thung
|
Các tuyến đường còn lại
|
14
|
Hải Yang
|
Tuyến đường Tỉnh lộ 670
|
Các tuyến đường thôn 1,2,3
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
15
|
H'Nol
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường ht ôn SơnTrang,Bót
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
16
|
Đak Sơmei
|
Tuyến đường Tỉnh lộ 670B; đường liên xã
|
Các tuyến đường thôn 17,18
|
Các tuyến đường thôn Đê Goh, Đê Tul, Đê Đoa, Adroch
|
Các tuyến đường còn lại
|
17
|
Hà Đông
|
Tuyến đường liên xã
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Đak Đoa
|
5.000
|
|
|
2
|
H'Neng
|
4.200
|
3.300
|
2.800
|
3
|
Tân Bình
|
4.200
|
|
|
4
|
K'Dang
|
4.200
|
3.300
|
2.800
|
5
|
Ia Băng
|
4.200
|
3.300
|
2.800
|
6
|
Nam Yang
|
4.200
|
|
|
7
|
Đak Krong
|
3.000
|
2.400
|
1.900
|
8
|
Glar
|
3.500
|
2.900
|
2300
|
9
|
Hà Bầu
|
3.500
|
2.900
|
2.300
|
10
|
A Dơk
|
3.500
|
2.900
|
2.300
|
11
|
Trang
|
3.000
|
2.400
|
1.900
|
12
|
Kon Gang
|
3.000
|
2.400
|
1.900
|
13
|
Ia Pết
|
3.000
|
2.400
|
1.900
|
14
|
Hải Yang
|
3.000
|
2.400
|
|
15
|
H'Nol
|
2.500
|
2.000
|
|
16
|
Đak Sơmei
|
2.500
|
2.000
|
1.400
|
17
|
Hà Đông
|
2.000
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |