A/ BẢng giá ĐẤt huyệN Đak đoa năM 2012


* Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng



tải về 0.54 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.54 Mb.
#29830
1   2   3   4

* Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: được xác định bằng giá đất rừng sản xuất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Đak Đoa

4.700







2

H'Neng

3.400

3.000

2.600

3

Tân Bình

3.400







4

K'Dang

3.400

3.000

2.600

5

Ia Băng

3.400

3.000

2.600

6

Nam Yang

3.400







7

Đak Krong

2.000

1.700

1.400

8

Glar

2.400

2.100

1.800

9

Hà Bầu

2.400

2.100

1.800

10

A Dơk

2.400

2.100

1.800

11

Trang

2.000

1.700

1.400

12

Kon Gang

2.000

1.700

1.400

13

Ia Pết

2.000

1.700

1.400

14

Hải Yang

2.000

1.700




15

H'Nol

1.800

1.500




16

Đak Sơmei

1.800

1.500

1.200

17

Hà Đông

1.500







Ghi chú: Đối với đất sông suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng:

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản theo vị trí tương ứng.



- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí tương ứng.

Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 5, 7, 8 như sau:

TT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Đak Đoa

Tất cả các tổ dân phố, thôn







2

H'Neng

Các thôn 2,3,4,5

Các thôn 1, Krun

Các thôn còn lại

3

Tân Bình

Tất cả các thôn







4

K'Dang

Các thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2, Cây Điệp, CầuVàng

Các thôn Mrăk, Tleo, ALuk

Các thôn còn lại

5

Ia Băng

Các thôn 5, thôn 6, thôn Hàm Rồng, thôn 10

Thôn Ia Klai

Các thôn còn lại

6

Nam Yang

Tất cả các thôn







7

Đak Krong

Các thôn 1,2,3,4

Các thôn 5,17

Các thôn còn lại

8

Glar

Các thôn Xóm Mới, Ktu

Các thôn H'Lâm, Tur 1,2, Bối, Klah, Groi 1,2, Gret

Các thôn còn lại

9

Hà Bầu

Thôn 76

Các thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông

Các thôn còn lại

10

A Dơk

Các thôn Blo, Broach 1, Bien

Các thôn Boach 2, A Dơk Kông

Các thôn còn lại

11

Trang

Các thôn Tân Tiến, Tân Lập

Thôn Sơn Yang

Các thôn còn lại

12

Kon Gang

Các thôn Tam Điệp, Châu Yang, Cẩm Bình

Các thôn Đa, Kop, Tang, Ktu

Các thôn còn lại

13

Ia Pết

Thôn 10

Thôn Ngơm Thung

Các thôn còn lại

14

Hải Yang

Các thôn 1,2,3

Các thôn còn lại




15

H'Nol

Các thôn Sơn Trang, Bót

Các thôn còn lại




16

Đak Sơmei

Các thôn 17,18

Các thôn Đê Goh, Đê Tul, Đê Đoa, Adroch

Các thôn còn lại

17

Hà Đông

Tất cả các thôn








tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương