1. Đối với đất: a Giá đất tính lệ phí trước bạ



tải về 4.51 Mb.
trang16/29
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích4.51 Mb.
#33926
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   29
Ford Focus DB3 AODB AT, ô tô con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghia, 5 cửa, 5 chỗ ngồi

640




Ford Focus DB3 AODB AT, 5 chỗ ngồi, 1999 cm3

717




Ford Focus DB3 AODB MT

592




Ford Focus DB3 BZ MT

510




Ford Focus DB3 BZ MT Comfor

461




Ford Focus DB3 QQDD AT - 5 chỗ ngồi, 1.8L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia

516




Ford Focus DB3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798cm3

581




Ford Laser Ghia - 5 chỗ ngồi

573




Ford Laser Ghia AT - 5 chỗ ngồi

599




Ford Laser LXi - 5 chỗ ngồi

471




Ford Mondeo B4Y-CJBB - 5 chỗ ngồi

731




Ford Mondeo B4Y-LCBD - 5 chỗ ngồi

829




Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, dung tích 2261cc, (sản xuất lắp ráp trong nước)

993




Ford Ranger 2AW - XL Pick up ca bin kép chở hàng

467




Ford Ranger 2AW - XLT

519




Ford Ranger 2AW 1F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), một cầu, Diesel XL

414




Ford Ranger 2AW 1F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), một cầu, Diesel XL (trang bị nắp che thùng sau)

431




Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT, (trang bị cao cấp du lịch)

554




Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XL

467




Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XL (trang bị nắp che thùng sau)

491




Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT, (trang bị cao cấp thể thao)

545




Ford Ranger 2AW XLT, Active

538




Ford Ranger UG6F901 ô tô tải Pick up

717




Ford Ranger UF4L901 ô tô tải Pick up

545




Ford Ranger UF4LLAD ô tô tải Pick up

556




Ford Ranger UF4M901 ô tô tải Pick up

696




Ford Ranger UF4MLAC ô tô tải Pick up

669




Ford Ranger UF5F901 ô tô tải Pick up

621




Ford Ranger UF5F902 ô tô tải Pick up

706




Ford Ranger UF5F903 ô tô tải Pick up

670




Ford Ranger UF5FLAA ô tô tải Pick up

594




Ford Ranger UF5FLAB ô tô tải Pick up

679




FORD RANGER Wildtrak UG6F901, tải pick up

669




Ford Ranger UV7B - ô tô Pick up chở hàng, cabin kép, loại 4x2, Diesel XL

409




Ford Ranger UV7B - ô tô Pick up chở hàng, cabin kép, loại 4x2, Diesel XL, nắp che thùng sau (nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên)

429




Ford Ranger UV7C, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT (trang bị cao cấp du lịch)

550




Ford Ranger UV7C, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT (trang bị cao cấp thể thao)

542




Ford Ranger UV7C, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT

520




Ford Transit FAC6 PHFA, ô tô tải van, 3 chỗ ngồi, máy dầu

474




Ford Transit FAC6 SWFA, ô tô tải van, 3 chỗ ngồi, máy dầu

433




FORD TRANSIT FAC6 SWFA, 3 chỗ ngồi, động cơ Diesel

408




FORD TRANSIT FAC6 SWFA, Diesel

408




Ford Transit FCA6 PHFA, ô tô tải van, 3 chỗ ngồi, Diesel

438




Ford Transit FCA6 PHFA 9S, ô tô con, 9 chỗ ngồi, máy dầu

616




FORD TRANSIT FCA6 SWFA, Diesel

590




Ford Transit FCC6 GZFA, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, máy xăng

588




FORD TRANSIT FCC6 GZFB, Petrol

571




Ford TRANSIT FCC6 PHFA (lắp ráp trong nước)

780




Ford TRANSIT FCC6 SWFA, Diesel

579




Ford Transit FCCY-E5FA

546




Ford Transit FCCY-HFFA

546

20

Công ty TNHH Gia Toàn







Hyundai Porter 125T các loại

208




Hyundai Mighty HD65-25T

321




Hyundai Mighty HD72-35T

354




Hyundai County 29 chỗ

854

21

Công ty TNHH Hoàng Trà







FAW CA 1061HK26L4/các loại, công suất 88kW, tải trọng từ 2,5 tấn - 3,5 tấn

250




FAW CA1031K4-HT/các loại, tải trọng từ 0,95 tấn - 1,1 tấn

120




FAW CA1041K2L2-HT/các loại

155




FAW CA1061HK26L4, dung tích 3168cc tải 3,5 tấn

209




FAW CA1228P1K8L11T1, tải 12 tấn

625




FAW CA1258P1K2L11T1-HT/các loại, công suất 192kW, tải trọng từ 11 tấn - 14 tấn

814




FAW CA3250P1K2T1, tải trọng 9690kg công suất 192kW

663




FAW CA3256P2K2T1A80, công suất 236kW

760




FAW CA3311P2K2T4A80, công suất 236kW

950




FAW CA3320P2K15T1A80, công suất 266kW

890




FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, trọng tải 8000 kg, (tải trung)

465




FAW CA3250P1K2T1, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

845




FAW CA3256P2K2T1A80, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

910




FAW CA3252P2K2T1A, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

1,050




FAW CA3320P2K15T1A80, trọng tải 8170kg, (tải tự đổ)

1,045




FAW CAH1121K28L6R5, (tải trung)

335




FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 kg, (tải trung)

335




FAW HT.TTC-76, trọng tải 8300 kg, (tải trung)

575




FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13250 kg, (tải trung)

845




FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, trọng tải 12000 kg, (tải nặng)

845




FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11250 kg, (tải nặng)

845




FAW CA5310XXYP2K11L7T4-1, trọng tải 17190 kg, (tải nặng)

905




FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, trọng tải 18000 kg, (tải nặng)

1,025




FAW CA5166XXYP1K2L5-HTTTC-46, tải trọng 8000kg, công suất 132kW

469




FAW CA5166XXYP1K2L5R5-HTMB-63, tải trọng 8000kg, công suất 132kW

510




FAW CA5167XXYP1K2L7, công suất 162kW

515




FAW CAH1121K28L6R5/các loại, công suất 100kW, tải trọng từ 4,4 tấn - 5,5 tấn

340




FAW CAH1121K28L6R5-HTKM-37, ô tô tải, trọng tải 5400kg

360




FAW HTMB-74, ô tô tải, trọng tải 5200kg

360




FAW HTMB-75, ô tô tải, trọng tải 8000kg

610




FAW HTTTC-68, tải trọng 8400kg, công suất 162kW

558




FAW HTTTC-76, ô tô tải, trọng tải 8300kg

602




FAW LZT3165PK2E3A95 (tải ben)

420




FAW LZT3253P1K2T1A91 (tải ben)

790




FAW LZT3242P2K2E3T1A92 (tải ben)

920




HEIBAO SM 1023 các loại

125




HOÀNG TRÀ CA 1031K4SX-HT/các loại, công suất 36kW, tải trọng từ 0,95 tấn - 1,15 tấn

130




HOÀNG TRÀ CA 1041K2L2SX-HT/các loại, công suất 62,5 KW, tải trọng từ 1,45 tấn - 1,85 tấn

175




Hoàng Trà FHT1250T, ô tô tải, trọng tải 1250kg

160




Hoàng Trà FHT1250T-MB, ô tô tải, trọng tải 990kg

177




Hoàng Trà FHT1840T, ô tô tải, trọng tải 1840kg

208




Hoàng Trà FHT1840T-MB, ô tô tải, trọng tải 1495kg

230




Hoàng Trà FHT1840T-TK, ô tô tải, trọng tải 1495kg

248




Hoàng Trà FHT7900SX-MB, ô tô tải, trọng tải 3500kg

320




Hoàng Trà FHT7900SX-TTC, ô tô tải, trọng tải 3450kg

257




Hoangtra CA3041K5L, trọng tải 1650kg, thể tích động cơ 2545cm3

129




Hoangtra CAK6710D - 28 chỗ

315




Hoangtra HT1FAW29T1 xe khách 29 chỗ

309




Hoangtra HT1FAW29T1, có lắp đặt điều hòa xe khách 29 chỗ

337




Hoangtra YC6701 các loại, dung tích 3168cm3, xe khách 29 chỗ (hoặc xe buýt 20 chỗ ngồi + 20 chỗ đứng)

320




Hoangtra YC670C1, dung tích 3168cm3 (29 chỗ)

410

22

Công ty cơ khí ô tô & thiết bị điện Đà Nẵng







Xe ô tô tải 1,2 tấn, hiệu Damco C12TL

131




Xe ô tô khách hiệu Tan Da - K50-T1, 50 chỗ, tải trọng 4200kg

410




Xe ô tô khách hiệu TANDA, số loại KH29HA

565

23

Công ty TNHH ô tô chuyên dùng Trường Long







Hino FC3JEUA/Truonglong-FCDUMP, xe ô tô tải tự đổ

586




Hino FC3JEUA/Truonglong-FCFB, xe ô tô tải đông lạnh

658




Hino FC3JEUA/Truonglong-FCFT, xe ô tô xi téc chở nhiên liệu

602




Hino FC3JEUA/Truonglong-FCGC, xe ô tô chở rác

706




Hino FC3JEUA/Truonglong-RD, xe ô tô phun nước rửa đường

690




Hino FC3JLUA/Truonglong-DB, xe ô tô tải thùng kín

578




Hino FC3JLUA/Truonglong-FCCB, xe ô tô tải thùng có mui phủ

559




Hino FC3JLUA/Truonglong-FCDB, xe ô tô tải thùng kín

578




Hino FC3JLUA/Truonglong-FCLC, xe ô tô tải có cần cẩu

803




Hino FC3JLUA/Truonglong-FCLCA, xe ô tô tải có cần cẩu

803




Hino FC3JPUB/Truonglong-FGDB, xe ô tô tải thùng kín

794




HINO FC9JJSA TL/TRUONGLONG-FCLC, xe ô tô tải có cần cẩu

673




HINO FC9JJSA/TRUONGLONG-FCFB, xe ô tô tải (đông lạnh)

688




HINO FC9JJSA-TL 6,4/TRUONGLONG-FCDB, xe ô tô tải (thùng kín)

681




HINO FC9JJSA-TL6,4/TRUONGLONG-FCDT, xe ô tô tải

636





Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương