1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 31.2: Công tác phong trào của Đoàn TNCSHCM



tải về 11.15 Mb.
trang60/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   56   57   58   59   60   61   62   63   ...   71

Bảng 31.2: Công tác phong trào của Đoàn TNCSHCM

STT

NỘI DUNG

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

2011-2012



Các hoạt động hỗ trợ SV NCKH/ Số SV tham gia

12/7733

12/7222

7/178

7/1534

13/4615

129/1103

17/13576

5/203

4/203



Các hoạt động tình nguyện ngắn ngày/ Số HSSV tham gia

 2/47

 2/45

 4/127

16/5250

 48/5590

 8/478

 21/1487

 9/938

15/750



Các hoạt động chăm lo trẻ em, người già/
Số HSSV tham gia

7/75

7/86

 9/270

 36/540

 20/440

 24/552

 24/560

26/598

34/918



Số SV tham gia Xuân tình nguyện

 

 

 

 

 

 

 215

 245

 256



Số SV tham gia MHX

150

 218

230

190

216

 233

 289

 380

 228



Số hoạt động hiến máu tình nguyện/
Số lượng HSSV tham gia

2/565

02/723

2/624

3/855

2/530

3/972

4/1674

2/1152

2/1304



Các hoạt động vì môi trường/
Số lượng HSSV tham gia

 5/200

8/912

 7/815

2/90

 8/549

7/354

 8/1200

 7/1124

8/1278



Các cuộc thi học thuật được tổ chức/
Số lượng HSSV tham gia

9/700

 5/1243

5/1528

12/1250

 8/3542

 4/3214

 8/5134

15/6125

10/6512



Số hoạt động văn hóa các cấp/
Số lượng HSSV tham gia

 7/2378

23/5711

5/1286

19/6892

 5/2345

 20/9348

 7/3458

21/10348

8/3700



Số hoạt động TDTT các cấp/ Số lượng HSSV tham gia

14/7617

5/1025

9/977

4/2840

 10/7351

 5/2348

38/4260

10/5207

20/7536



Số CLB, Đội nhóm sở thích/ Số thành viên

30/1785

58/1837

118/1027

158/3257

95/2561

412/2712

408/4013

459/5949

408/4013



Số CLB, Đội nhóm học thuật/ Số thành viên

 70/846

85/947

104/1946

211/4332

334/6019

480/12480

479/11497

524/13648

479/11497


Bảng 31.3: Công tác giáo dục của Đoàn TNCSHCM

STT

NỘI DUNG

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

2011-2012

 

I. Giáo dục chính trị tư tưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đợt tổ chức/số lượng HS-SV tham gia học tập nghị quyết các cấp

-

22/9238

26/7803

35/7725

37/8264

05/5187

4/4953

13/15897

13/15896

2

Số diễn đàn, cuộc thi, nói chuyện,
tọa đàm chuyên đề thời sự/ Số SV tham gia

-

70/6902

109/7861

80/7154

91/10528

16/14682

18/14757

27/7846

25/7881

4

Số lượng các nhóm tu dưỡng, rèn luyện/ Số thành viên

1/100

1/100

1/145

1/89

1/25

1/78

9/166

8/234

8/251

5

Số lần tổ chức các hoạt động học tập và làm theo lời bác/ Số SV tham gia

-

16/2282

29/2320

8/397

3/7500

1/549

17/5230

18/5700

18/5987

6

Số thanh niên/ Tập thể được tuyên dương là
TNTT làm theo lời Bác

-

-

2/0

1/47

10

3

3/30

22/5

13/7(cấp trường), 91/23 (cấp khoa)

 

II. Giáo dục đạo đức lối sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các hoạt động kỉ niệm giao lưu, trao đổi/ Số SV tham gia

-

38/3804

24/3640

12/1093

15/2350

28/1522

30/3504

38/7907

30/9405

3

Các danh hiệu tuyên dương/ HSSV được tuyên dương.

-

9/293

-

-

2//39

-

6//80

18/293

5/155

5

Số hoạt động giáo dục pháp luật/ Số SV tham gia

-

65/6397

103/7125

72/6282

70/7258

9/1100

8/9861

19/5276

17/4209




III. Giáo dục truyền thống:




























1

Số HSSV tham gia chương trình tham quan bảo tàng, địa chỉ đó.

2570

3066

4397

4976

3897

6083

8511

7201

7088

2

Số hoạt động kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam/ Số HSSV tham gia

1/11000

165/1568

27/8123

5/5200

 6/4580

 5/4591

 10/8956

 9/8597

8/11254

3

Số Hội thi tìm hiểu truyền thống/ Số HSSV tham gia

16/2282

9/3640

2/225

2/500

1/100

4/1423

20/2447

43/4117

25/10340

5

Số hoạt động giao lưu với lực lượng vũ trang/ Số HSSV tham gia

-

12/1256

-

6/712

8/1350

17/822

20/1877

9/1875

10/2707

6

Số đơn vị vũ trang kết nghĩa

2

6

5

4

4

5

7

7

7


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   56   57   58   59   60   61   62   63   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương