ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến biểu ghi mẹ liên quan khi tài liệu chính là một số riêng, phụ chương hoặc số đặc biệt (Quan hệ dọc) của tài liệu mẹ.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu ngoại trừ mẫu hiển thị cố định, về trường 772 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường thông tin liên kết.
# - Là phụ trương của
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Là phụ trương của:.
0 - Biểu ghi mẹ
Giá trị 0 được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Biểu ghi mẹ:.
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
245 00$aAgricultural situation. $pAfrica and the Midle East.
772 0#$tWorld agricultural situation (Washington, D.C. : 1970) $x0084 - 1358 $w(DLC)sf#81008035
245 00$tDonnées Statistiques pour la Haute - Normandie.
580 ##$tPhụ trương của: Statistiques pour l'économie normande $g1979 - ; phụ trương của: Aval, <1982,>
772 1#$tStatistiques pour l'économie normande $g1979 - $w(OCoLC)6260766
772 1#$tAval$g<1982 - >
245 04$aThe Post boy. $nNumb. 2436, from Thursday december 21 to Saturday decmeber 23, 1710.
772 1#$7unas$tPost boy (London, England) $w(OCoLC)1234567
245 14$aFoundling hospital for wit: $bintended for the reception and preservation of such...
772 1#$7plas$aSilence, Timothy. $tFoundling hospital for wit. $w(DLC)###85014367
LỊCH SỬ ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
1 Số đặc biệt [Lỗi thời] [Chỉ có trongi CAN/MARC]
773 TÀI LIỆU CHỦ (L) ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến tài liệu chủ đối với đơn vị hợp thành được mô tả trong biểu ghi này (Quan hệ dọc). Trường này được cung cấp để giúp người dùng định vị được tài liệu vật lý chứa phần hợp thành hoặc đơn vị nhỏ được mô tả. Vì vậy, chỉ có những phần tử dữ liệu cần phải tham gia trong việc nhận dạng tài liệu chủ mới cần nhập vào trường này, như liên kết đến biểu ghi thư mục mô tả tài liệu và hoặc dữ liệu mô tả nhận dạng tài liệu chủ. Trong trường hợp tài liệu chủ là tạp chí hoặc có nhiều tập, thì thông tin trong trường con $g, là trường con xác định vị trí chính xác của bộ phần hợp thành trong tài liệu thư mục, là cần thiết.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu ngoại trừ mẫu hiển thị cố định, về trường 773 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường tiêu đề liên kết.
# - Trong
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Trong:.
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
773 0#$tHorizon$gVol. 17, no. 98 (Feb. 1948), p. 78 - 159
[Tài liệu chủ được nhận dạng bằng nhan đề.]
773 0#$gVol. 2, no. 2 (Feb. 1976), p. 195 - 230$w(DLC)###75001234#
[Tài liệu chủ được nhận dạng bằng số kiểm soát biểu ghi.]
773 0#$tNetworks for networkers : critical issues in cooperative library development $w(DLC)###79024054# $w(Uk)8040016
[Tài liệu chủ được nhận dạng bằng nhan đề và bằng số kiểm soát biểu ghi.]
773 0#$7p1am $aDesio, Ardito, 1897 - $tGeographical features of the Karakorum. $dMilano : ISMEO, 1991
[Tài liệu chủ được nhận dạng bằng tác giả và nhan đề.]
773 0#$7p1am $aHamilton, Milton W. (Milton Wheaton), 1901 - $tSir William Johnson and the Indians of New York. $d[Albany] : University of the State of New York, State Education Dept., Office of State History, 1967 $w(DLC)###68066801#
[Tài liệu chủ được nhận dạng bằng tác giả, nhan đề và số kiểm soát biểu ghi.]
773 0#$tGilbert H. Grosvenor Collection of Photographs of the Alexander Graham Bell family
[Tài liệu chủ được nhận dạng bằng nhan đề.]
773 0#$tEntomologists' monthly magazine$pENTOMOL MON MAG $dWallingford : Gem Publishing Company $x0013 - 8908 $yFNMMA
773 0#$7c2bc $aMassachusetts. Commission on Consumer Affairs $tRecords $w(MaRG)170
774 ĐƠN VỊ HỢP THÀNH (L) Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
| Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Đơn vị hợp thành
8 Không tạo mẫu hiển thị cố định
|
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$c Thông tin làm rõ (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$h Mô tả vật lý (KL)
$i Văn bản hiển thị (KL)
$k Dữ liệu tùng thư của tài liệu liên quan (L)
$m Thông tin đặc thù (cho một số loại tài liệu) (KL)
$n Phụ chú (L)
$o Số nhận dạng khác (L)
$r Số báo cáo (L)
$s Nhan đề đồng nhất (KL)
|
$t Nhan đề (KL)
$u Số báo cáo kỹ thuật chuẩn (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x Số ISSN (KL)
$y CODEN (KL)
$z Số ISBN (L)
$6 Liên kết (KL)
$7 Trường con kiểm soát (KL)
/0 Loại tiêu đề chính
/1 Dạng tên
/2 Loại biểu ghi
/3 Cấp thư mục
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
1982>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |