767 BẢN DỊCH (L) ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến ấn phẩm ở một số ngôn ngữ khác với ngôn ngữ của nguyên bản khi tài liệu chính là nguyên bản hoặc một bản dịch khác (quan hệ ngang).
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu trừ đối với mẫu hiển thị cố định, về trường 767 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường thông tin liên kết.
# - Được dịch là
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Được dịch là:.
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
245 00$aAstrofizicheskie issledovaniía.
767 0#$aAstrofizicheskie issledovaniía. English. $tBulletin of the Special Astrophysical Observatory - - North Caucasus $x0190 - 2709 $w (DLC)###86649325# $w(OCoLC)4698159
245 00$aFinance & development.
580 ##$aCũng có các bản dịch sau: Tiếng ả rập: Tamwilwa - tanmiyah; Tiếng Pháp: Finances & développement; Tiếng Đức: Finanzierung & Entwicklung; Tiếng Tây Ban Nha: Finanzas y desarrollo; Tiếng Bồ Đào Nha : Financas & desenvolvimento
767 1#$tFinance & development. Tiếng ả rập. Tamwil wa - al - tanmiyah $x0250 - 7455
767 1#$tFinance & development. Tiếng Pháp. Finances et développement $x0430 - 473X
767 1#$tFinance & development. Tiếng Đức. Finanzierung & Entwicklung $x0250 - 7439
767 1#$tFinance & development. Tiếng Tây Ban Nha. Finanzas y desarrollo $x0250 - 7447
767 1#$tFinance & development. Tiếng Bồ Đào Nha. Financas & desenvolvimento $x0250 - 7404
770 PHỤ TRƯƠNG/SỐ ĐẶC BIỆT (L) Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
| Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Có phụ trương
8 Không tạo mẫu hiển thị cố định
|
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$c Thông tin làm rõ (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ liên kết (L)
$h Mô tả vật lý (KL)
$i Văn bản hiển thị (KL)
$k Dữ liệu tùng thư của tài liệu liên quan (L)
$m Thông tin đặc thù (cho một số loại tài liệu) (KL)
$n Phụ chú (L)
$o Số nhận dạng khác (L)
$r Số báo cáo (L)
$s Nhan đề đồng nhất (KL)
|
$t Nhan đề (KL)
$u Số báo cáo kỹ thuật chuẩn (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x Số ISSN (KL)
$y CODEN (KL)
$z Số ISBN (L)
$6 Liên kết (KL)
$7 Trường con kiểm soát (KL)
/0 Loại tiêu đề chính
/1 Dạng tên
/2 Loại biểu ghi
/3 Cấp thư mục
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến phụ trương đi kèm với tài liệu chính nhưng được biên mục và hoặc nhập trong các biểu ghi riêng biệt (Quan hệ dọc).
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu ngoại trừ mẫu hiển thị cố định, về trường 770 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường tiêu đề liên kết.
# - Có phụ chương
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Có phụ trương:.
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
245 00$aNews of the Cooperative health statistics System.
770 0#$tDirectory: United States, territories, and Canada $w(DLC)###78646712# $w(OCoLC)4579783
[Biểu ghi là cho nhan đề mẹ; Thông tin liên kết đến phụ trương.]
245 00$aJournal of cellular biochemistry.
770 0#$tJournal of cellular biochemistry. Supplement $x0733 - 1959
[Biểu ghi là cho nhan đề mẹ; thông tin liên kết đến phụ trương.]
772 BIỂU GHI MẸ CỦA PHỤ TRƯƠNG (L) Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
| Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Là phụ trương của
0 Biểu ghi mẹ
8 Không tạo mẫu hiển thị cố định
|
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$c Thông tin làm rõ (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$h Mô tả vật lý (KL)
$i Văn bản hiển thị (KL)
$k Dữ liệu tùng thư của tài liệu liên quan (L)
$m Thông tin đặc thù (cho một số loại tài liệu) (KL)
$n Phụ chú (L)
$o Số nhận dạng khác (L)
$r Số báo cáo (L)
$s Nhan đề đồng nhất (KL)
|
$t Nhan đề (KL)
$u Số báo cáo kỹ thuật chuẩn (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x Số ISSN (KL)
$y CODEN (KL)
$z Số ISBN (L)
$6 Liên kết (KL)
$7 Trường con kiểm soát (KL)
/0 Loại tiêu đề chính
/1 Dạng tên
/2 Loại biểu ghi
/3 Cấp thư mục
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |