00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG



tải về 5.3 Mb.
trang126/129
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.3 Mb.
#13026
1   ...   121   122   123   124   125   126   127   128   129

PHỤ LỤC G

NHỮNG THAY ĐỔI KHỔ MẪU


Phần phụ lục này cung cấp cho danh mục thay đổi khổ mẫu đi kèm với mỗi bản cập nhật của Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục.

Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục

Danh mục thay đổi khổ mẫu


ấn bản này của Khổ mẫu MARC 21 dành cho dữ liệu thư mục thay thế nguyên bản tháng 3 năm 1994 và cập nhật bản No.1 (tháng 3 năm 1995) cho tới bản No.3 (tháng 7 năm 1997) của Khổ mẫu USMARC cho dữ liệu thư mục cũng như nguyên bản tháng 9 năm 1993 và cập nhật bản No.1 (tháng 10 năm 1994) cho tới bản No.6 (tháng 1 năm 1998) của Khổ mẫu trao đổi MARC của Canađa cho dữ liệu thư mục. Phiên bản này gồm những thay đổi xuất phát từ những đề xuất đã được Uỷ ban thông tin thư mục đọc được bằng máy ALA ALCTS/LITA/RASD (MARBI) và Uỷ ban về MARC của Canađa (CCM) xem xét tại các cuộc gặp của mỗi Uỷ ban trong khoảng thời gian từ năm 1998 cho tới tháng 2 năm 1999.

Định danh nội dung đã bị xoá

Trường

551     Phụ chú về thực thể và thông tin thuộc tính (được xác định lại giống                  như trường 552)



Các giá trị của mã

007 - Hình ảnh viễn thám - vị trí ký tự 01 (Định danh tài liệu cụ thể): mã #                      (Không loại nào được xác định) [được xác định lại giống mã u] (không xác                    định)



Định danh nội dung cục bộ

Các trường

261     Thông tin in ấn cho phim (tiền - AACR 2)

262     Thông tin in ấn cho ghi âm thanh (tiền - AACR 2)

400     Thông tin về tùng thư/Tiêu đề bổ sung - Tên cá nhân

410     Thông tin về tùng thư/Tiêu đề bổ sung - Tên tập thể

411     Thông tin về tùng thư/Tiêu đề bổ sung - Tên hội nghị



Các mã trường con

$d        Số bản nhạc và nhà xuất bản cho bản nhạc (tiền AACR 2) được nêu trong                  trường 260 (Địa chỉ Xuất bản, phát hành)



Định danh nội dung lỗi thời

Các giá trị mã

006 - Bản đồ - Các vị trí ký tự 16 - 17 (Các đặc trưng khổ dạng đặc biệt)): mã m                   (Hệ thống chữ nổi), q (In chữ to),

008 - Bản đồ - Các vị trí ký tự  33 - 34 (Các đặc trưng khổ dạng đặc biệt)): mã m                  (Hệ thống chữ nổi), q (In chữ to),

Định danh nội dung mới

Trường

007     Trường mô tả vật lý có độ dài cố định (Tài liệu chữ nổi)

007     Trường mô tả vật lý có độ dài cố định  (Bộ tài liệu)

007     Trường mô tả vật lý có độ dài cố định (Bản nhạc có chú giải)

526     Phụ chú thông tin về chương trình, học tập

552     Phụ chú về thực thể và thông tin thuộc tính (được xác định tạm thời với                       nhãn trường 551)



Các chỉ thị

028     Số của nhà xuất bản - Chỉ thị 1 (số của nhà xuất bản): giá trị 5 (số khác                       của nhà xuất bản)

052     Phân loại địa lý - Chỉ thị 1 (nguồn của mã): các giá trị # (phân loại Thư                        viện Quốc hội Hoa Kỳ - LC), 0 (Bảng phân loại của Bộ Quốc phòng Hoa                      Kỳ), 7 (nguồn được nêu trong trường con $2)

210     Nhan đề viết tắt - Chỉ thị 2 (dạng nhan đề viết tắt): các giá trị # (các nhan                     đề khoá viết tắt), 0 (nhan đề khác viết tắt)

355     (Kiểm soát bảo mật) - Chỉ thị 1 (đối tượng bảo mật): giá trị 5 (biểu ghi)

Các mã trường con

$b        Số thứ tự (trên giá) của tài liệu  được nêu trong trường 080 (Phân loại                        thập phân bách khoa)

$d        Tên các vùng có dân cư được nêu trong trường 052 (Phân loại địa lý)

$x        Trợ ký hiệu chung được nêu trong trường 080 (Ký hiệu phân loại thập                         phân bách khoa)

$2        Nguồn của mã được nêu trong trường 052 (Phân loại địa lý)

$2        ấn bản được nêu trong trường 080 (Phân loại thập phân bách khoa)

$2        Nguồn được nêu trong trường 210 (Nhan đề viết tắt)

Các giá trị mã

Đầu biểu: Vị trí ký tự 09 (Bộ mã ký tự sử dụng): Các mã # (MARC - 8), a (UCS/Unicode)

006 - Sách -   Vị trí ký tự 06 (Dạng tài liệu): mã s (điện tử)

006 - Bản đồ - Vị trí ký tự 12 (Dạng tài liệu): các mã # (không hình thức nào                trong số các hình thức sau), a (vi phim), b (vi phiếu), c (vi phiếu mờ), d (in                      chữ to), f (chữ nổi (cho người mù)), r (ấn phẩm thông thường), s (điện tử)

006 - Xuất bản nhiều kỳ - Vị trí ký tự 05 (hình thức vật lý của xuất bản nhiều kỳ                         gốc) mã s (điện tử)

006 - Xuất bản nhiều kỳ - Vị trí ký tự 06 (Hình thức vật lý của xuất bản nhiều                 kỳ): mã s (điện tử)

006 - Tài liệu nhìn - Vị trí ký tự 12 (Hình thức vật lý của tư liệu nhìn): mã #                     (không hình thức nào trong số các hình thức sau), a (vi phim), b (vi                                 phiếu), c (vi phiếu mờ), d (in chữ to), f (chữ nổi (cho người mù)), r (ấn                phẩm thông thường), s (điện tử)

006 - Tài liệu hỗn hợp - Vị trí ký tự 06 (Hình thức vật lý của tư liệu hỗn hợp): mã                     s (điện tử)

007 - Tất cả các loại tài liệu - Vị trí ký tự  01 (định danh tài liệu cụ thể): mã u               (không xác định)

007 - Tệp tin - Vị trí ký tự 06 - 08 (độ sâu của hình ảnh tính theo bit), 09 (định               dạng (format) tệp), 10 (tiêu chí bảo đảm chất  lượng), 11 (lai lịch/nguồn                         gốc), 12 (mức độ nén), 13 (chất lượng tái định dạng)

008 - Sách - Vị trí ký tự 23 (Hình thức vật lý của sách): mã s (điện tử)

008 - Bản đồ - Vị trí ký tự 29 (Hình thức vật lý của bản đồ): các mã # (không               hình thức nào trong số các hình thức sau), a (vi phim), b (vi phiếu), c (vi               phiếu mờ), d (in chữ to), f (chữ nổi (cho người mù)), r (ấn phẩm thông                     thường), s (điện tử)

008 - Bản nhạc - Vị trí ký tự 23 (Hình thức vật lý của bản nhạc): mã s (Điện tử)

008 - Xuất bản nhiều kỳ - Vị trí ký tự 22 (Hình thức vật lý của xuất bản nhiều                 kỳ gốc): mã s (Điện tử)

008 - Xuất bản nhiều kỳ - Vị trí ký tự 23 (Hình thức vật lý của xuất bản nhiều                 kỳ): mã s (Điện tử)

008 - Tài liệu nhìn - Vị trí ký 29 (Hình thức vật lý của tài liệu nhìn): mã s (không                         hình thức trong số các hình thức sau), a (vi phim), b (vi phiếu), c (vi phiếu                mờ), d (in chữ to), f (chữ nổi (cho người mù)), r (ấn phẩm thông thường), s                        (điện tử)

008 - Tài liệu hỗn hợp - Vị trí ký tự 23 (Hình thức vật lý của tài liệu hỗn hợp):               mã s (Điện tử)

046     (Năm tháng được mã hoá đặc biệt) - $a (mã loại năm tháng): mã x (năm                    tháng được hiệu chỉnh và năm tháng không không được hiệu chỉnh)



Những thay đổi trong trường lặp

Trường

            080     Phân loại thập  phân bách khoa: Được thay đổi từ Không lặp (KL)                               tới Lặp (L)

            210     Nhan đề viết tắt: Được thay đổi từ Không lặp (KL) tới Lặp (L)

Các mã trường con

            $a        Số phân loại được nêu trong trường 080 (Phân loại thập phân bách                            khoa): Được thay đổi từ Không lặp (KL) tới Lặp (L)

            $u        Chỉ số nhận dạng nguồn đồng nhất: Được thay đổi từ Lặp (L) tới                                 Không lặp (KL)

Những thay đổi trong các tên trường định danh nội dung

046     Năm tháng được mã hoá đặc biệt

052     Phân loại địa lý

210     Nhan đề viết tắt

362     Thời gian xuất bản và/hoặc định danh thứ tự



Каталог: upload -> Colombo
Colombo -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải
Colombo -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam
Colombo -> Phụ lục Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức Ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-cp

tải về 5.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   121   122   123   124   125   126   127   128   129




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương