ĐÃ SẢn xuấT ĐƯỢC; danh mục nguyên vật liệU, VẬt tư, BÁn thành phẩm phục vụ cho việC ĐÓng tàu trong nưỚC ĐÃ SẢn xuấT ĐƯỢC; danh mục nguyên liệU, VẬt tư, BÁn thành phẩm trong nưỚC


DANH MỤC VẬT TƯ­ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯ­ỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯ­ỢC



tải về 1.25 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.25 Mb.
#19718
1   2   3

DANH MỤC VẬT TƯ­ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
TRONG NƯ­ỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯ­ỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư­)



Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật


Nhóm

Phân nhóm

 

1

Vỏ trấu

1213

00

00

 

2

Biosafe

1515

19

00

Dạng lỏng

3

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

 

4

Bột than chì

2504

10

00

 

5

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

6

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

7

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

8

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

9

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

00

Dạng tấm

10

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

 

11

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám và trắng

12

Xi măng P300

2523

29

10

Xây dựng các công trình biển

13

Xi măng nóng giếng khoan

2523

90

00

 

14

Xi măng Class G

2523

90

00

 

15

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

16

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

17

Dầu công nghiệp

2710

19

 

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

18

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

25

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

19

Mỡ bôi trơn

2710

19

26

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

20

Dầu thuỷ lực

2710

19

27

VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

21

Axit clohydric

2806

10

00

 

22

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

23

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

 

 

24

Đá vôi (CaCO3)

2836

50

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

25

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

26

Barite API

2851

00

90

Dạng bột màu be sáng

27

DMC - Lub

2942

00

00

Dạng nhớt màu tối

28

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

3208

10

40

 

 

 

3209

90

90

 

29

Sơn hoá học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

 

3209

 

 

 

30

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

90

Dạng bột màu vàng sáng

31

Keo U-F DAK

3506

 

 

 

32

Chất hoá dẻo DOP

3812

20

10

 

33

Bột nhựa PVC

3904

10

 

 

34

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

 

 

 

35

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

 

 

36

Đồ dùng bảo hộ lao động

6210

10

 

Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay

 

 

6216

00

10

 

37

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

90

 

38

Hóa phẩm khoan khác

 

 

 

Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt


DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT T­Ư, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006

của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư­)


Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật


Nhóm

Phân nhóm

1

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

 

2

Dầu đậu tương bán thành phẩm

1507

90

20

 

3

Dầu lạc thô

1508

10

00

 

4

Dầu lạc bán thành phẩm

1508

90

20

 

5

Dầu dừa thô

1513

11

00

Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền

6

Dầu dừa bán thành phẩm

1513

19

20

 

7

Dầu hạt vừng thô

1515

50

10

 

8

Dầu hạt vừng bán thành phẩm

1515

50

20

 

9

Đường mía

1701

11

00

 

10

Glucoza

1702

30

10

 

11

Bột h­ương tôm

2103

90

20

 

12

Bột soup cua

2103

90

90

 

13

Lá thuốc lá ch­a tước cọng

2401

10

00

vàng sấy, nâu phơi, burley

14

Lá thuốc lá đã tước cọng

2401

20

00

vàng sấy, nâu phơi, burley

15

Cọng thuốc lá

2401

30

10

cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)

16

Muối ăn

2501

00

10

 

17

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 ( >= 33% S)

18

Đất sét chịu lửa

2507

00

00

 

19

Quặng apatít các loại

2510

10

 

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 >= 24%

20

Đá tấm granit

2516

 

 

 

21

Đá tấm marble

2517

10

90

 

22

Đôlômít

2518

10

00

 

23

Quặng serpentin

2519

90

 

MgO.SiO2.2H2O

24

Vôi

2522

 

 

 

25

Clinker Pooc-lăng để sản xuất xi măng

2523

10

00

PC 30, PC 40, PC 50; Clinker

26

Xi măng các loại

2523

10

00

PC 30, PC 40, PC 50
Xi măng rời và bao (50kg/bao)




 

2523

29

 

 

27

Quặng fluorit

2529

 

 

CaF2>75%

28

Quặng sắt

2601

00

00

 

29

Quặng sắt thiêu kết

2601

12

00

 

30

Quặng mangan

2602

00

00

Mn: 35-40%

31

Dioxit mangan

2602

00

00

MnO2 >=68%

32

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

33

Tinh quặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

34

Quặng kẽm các loại

2608

00

00

28-30% Zn

35

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

36

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

37

Tinh quặng ilmenite

2614

00

00

TiO2: 52-54%

38

Tinh quặng rutin

2614

00

90

TiO2: 90%

39

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

40

Than mỡ

2701

12

10

 

41

Cốc luyện kim

2704

00

10

 

42

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 >= 99.5%

43

Cacbon

2803

00

10

Hàm l­ợng C >= 98%

44

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

45

Ôxy đóng chai

2804

40

00

Dạng khí lỏng O2 > 99.6%

46

Phospho vàng

2804

70

00

 

47

Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết

2806

10

00

HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết

48

Axít sunphuríc

2807

00

10

H2SO4 >= 97%

49

Axít phốtphoríc

2809

20

00

H3PO4 >=98%

50

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% Zn0

51

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 (>=63% Al2O3)

52

Natriclorua

2827

39

00

 

53

Nhôm sunphat

2833

22

00

Al2(SO4)3.18 H2O (>= 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14 H2O (>= 17% Al2O3)

54

Phèn

2833

30

 

 

55

Nhôm amônsunphat

2833

30

12

AlNH4(SO4).12H2O (>= 10.3% Al2O3)

56

Dinatricabonat

2836

20

00

 

57

Magie cacbonat

2836

99

00

 

58

Natri silicat

2839

19

00

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

59

Axetylen

2901

29

10

C2H2 > 99.7%

60

Chất hoạt động bề mặt dùng để
sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

2902

90

90

 

61

Rutin

2938

10

00

 

62

Hợp chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

 

amoxilin, ampicilin

63

Dầu hư­ơng tôm

3302

10

10

 

64

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

65

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

 

 

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

66

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hoá dẻo DOP

67

Hạt nhựa PVC

3904

10

39

 




 

3904

21

21

 

68

ống nhựa PVC

3917

23

00

 

69

Màng PVC

3919

90

30

 

70

Màng nhựa

3920

43

90

dày 0,05-0,4 mm

71

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3925

90

00

 

72

Cao su thiên nhiên

4001

10

 

 




 

4001

21

 

 




 

4001

29

 

 

73

Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

 

74

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

 

75

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

 

Định l­ợng từ 42-55 g/m2

76

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

 

 

Định l­ợng từ 40-120 g/m2.
Không bao gồm các loại có mã số:
4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

77

Giấy lót giầy

4804

19

00

Dùng để lót giầy

78

Giấy bao xi măng

4804

21

10

định l­ợng 68-75 g/cm2

79

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp ch­a tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng

4804

31

00

24 TCN 78-99




 

4804

41

00

 




 

4804

51

00

 

80

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, th­ờng, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4805

 

 

 

81

Giấy vệ sinh, khăn lau

4818

10

 

 




 

4818

20

 

 




 

4818

30

 

 

82

Thùng carton 5 lớp

4819

10

00

 




 

4819

20

00

 

83

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819

10

00

385*287mm




 

4819

20

00

 

84

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm
(giấy hoặc bìa làm bao bì)

85

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819

10

00

 




 

4819

20

00

 

86

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại
20 điếu bao cứng các loại

4821

10

 

233,5*99,5mm

87

Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4823

90

91

định lư­ợng 28-30 g/cm2

88

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

90

 

89

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

 

 

90

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509

11

00

 




 

5509

12

00

 

91

Dây giày coton và polyeste

5609

 

 

 

92

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

 

 

 

93

Vải tráng nhựa

5903

 

 

giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

94

Vải tráng cao su

5907

 

 

 

95

Bao bì dệt bằng sợi PP
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE

6305

33

 

 

96

Đế giầy bằng cao su, nhựa

6406

20

00

 

97

Đá khối granit

6802

23

00

 




 

6802

93

00

 

98

Bột đá mài

6805

 

 

Loại thông dụng

99

Gạch ốp lát Ceramic

6810

19

10

Có kích th­ước tối đa 400*400 mm

100

Tấm sóng amiăng xi măng

6811

10

00

Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng

101

Gạch cao nhôm

6902

20

00

 

102

Gạch samốt

6902

90

00

 

103

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

 

 

 

104

Sứ vệ sinh

6910

 

 

Loại thông dụng, không có điều khiển điện

105

Ống thuỷ tinh y tế

7002

 

 

f 5 - f 32 mm

106

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

 

 

Loại thông dụng có độ dày
từ 1.5 - 12 mm

107

Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh

7010

 

 

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

108

Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

 

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

109

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

00

A 60 (đèn tròn các loại)

110

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

 

f 12 - f40 mm

111

Ruột phích và ruột bình chân không

7012

00

 

 

112

Đá quý

7103

 

 

rubi, saphia

113

Vàng

7108

13

10

99,99% Au

114

Gang đúc

7201

20

00

 

115

Hợp kim fero: Fero Mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)




 

7202

19

00

 

116

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)




 

7202

29

00

 

117

Phôi thép

7206

90

00

 

118

Thép thanh

7213

10

10

f < 100 mm




 

7213

91

00

f < 14 mm

119

Dây lõi que hàn

7213

91

10

 

120

Thép thanh, không hợp kim

7214

10

 

Hàm l­ợng C > 0,6%

121

Thép thanh, không hợp kim

7214

91

00

Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%

122

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216

10

00

U,I,H chiều cao l < 80 mm

123

Thép hình L

7216

21

00

L chiều cao l < 80mm




 

7216

40

00

L chiều cao l từ 80-140 mm

124

Thép hình U

7216

31

00

U chiều cao l từ 80-140 mm

125

Thép hình I

7216

32

00

I chiều cao l từ 80-140 mm

126

Thép hình H

7216

33

00

H chiều cao l từ 80-140 mm

127

Thép hình C,V

7216

50

00

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

128

Các loại ống bằng gang

7303

00

00

Loại thông dụng

129

Các loại ống thép hàn

7305

 

 

Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm

130

Các cấu kiện bằng thép

7308

 

 

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép Đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

131

Các loại bể chứa

7309

00

 

Loại thông dụng

132

Các loại thùng phi

7310

 

 

Loại thông dụng

133

Các loại phên, rào sắt

7314

 

 

Loại thông dụng

134

Xích

7315

 

 

Loại thông dụng

135

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

 

 

Loại thông dụng

136

Bi nghiền bằng thép

7325

91

10

Loại thông dụng




 

7326

11

10

 

137

Khuôn thỏi

7325

99

00

 

138

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện
f 6 - f 14 mm




 

7408

19

00

f < 6 mm

139

Dây cáp đồng trần

7413

 

 

 

140

Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

7614

90

 

tiết diện đến 600 mm2

141

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7914

10

 

tiết diện đến 600 mm2

142

Thanh nhôm định hình

7610

 

 

Loại thông dụng

143

Lưới nhôm

7616

91

00

 

144

Chì thỏi

7803

00

10

99,6% Pb

145

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

146

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

147

C­a tay, l­ỡi c­a các loại

8202

 

 

Loại thông dụng

148

Dàn cày, xới, bừa

8432

 

 

Loại thông dụng theo sau máy kéo

149

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

61

G13/12*30(26)

150

Cáp bọc PE, PVC

8544

11

30

Các loại

151

Dây điện các loại

8544

 

 

Không kể cáp đồng trục

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ­, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG N­ƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC



(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006

của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư­)


Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Tấm t­ường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15)

3

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

4

Dây hàn

8311

20

 




 









Loại NA71T1

 

 

 

 

 

Loại NA70S

5

Que hàn

8311

30



Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018

6

Nồi hơi tàu thuỷ

8402

12

 

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

Каталог: images -> stories
stories -> BÀi thuyết trình cách xáC ĐỊnh và chế ĐỘ pháp lý CỦa các vùng biển theo công ưỚc của liên hiệp quốc về luật biển năM 19821
stories -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học luật tp. HỒ chí minh dưƠng kim thế nguyên thủ TỤc phá SẢn các tổ chức tín dụng theo pháp luật việt nam
stories -> -
stories -> TỜ khai thông tin của ngưỜi khuyết tật phần I cá nhân ngưỜi khuyết tậT
stories -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
stories -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ ngh ĩa việt nam ban an toàn giao thông độc lập Tự do Hạnh phúc
stories -> BỘ CÔng thưƠng số: 1057/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
stories -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
stories -> Đôi lời Ân tình
stories -> SỐ 02 tháng 10/2008 (Lưu hành nội bộ)

tải về 1.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương