DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Vỏ trấu
|
1213
|
00
|
00
|
|
2
|
Biosafe
|
1515
|
19
|
00
|
Dạng lỏng
|
3
|
Muối ăn (natri clorua)
|
2501
|
00
|
10
|
|
4
|
Bột than chì
|
2504
|
10
|
00
|
|
5
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
Dạng bột màu trắng
|
6
|
Bentonite khoan cọc nhồi
|
2508
|
10
|
00
|
HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí
|
7
|
Bentonite khuôn đúc
|
2508
|
10
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
8
|
Bentonite giếng khoan
|
2508
|
10
|
00
|
NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm
|
9
|
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan
|
2508
|
40
|
00
|
Dạng tấm
|
10
|
Bột đá cẩm thạch
|
2517
|
41
|
00
|
|
11
|
Dolomite
|
2518
|
|
|
Dạng bột màu xám và trắng
|
12
|
Xi măng P300
|
2523
|
29
|
10
|
Xây dựng các công trình biển
|
13
|
Xi măng nóng giếng khoan
|
2523
|
90
|
00
|
|
14
|
Xi măng Class G
|
2523
|
90
|
00
|
|
15
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
16
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
17
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
19
|
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
|
18
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
2710
|
19
|
25
|
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))
|
19
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
26
|
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
|
20
|
Dầu thuỷ lực
|
2710
|
19
|
27
|
VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220
|
21
|
Axit clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
|
22
|
Canxi Clorua (CaCl2)
|
2827
|
20
|
10
|
Dạng bột màu trắng
|
23
|
Phèn nhôm kép Kali
|
2833
|
30
|
|
|
24
|
Đá vôi (CaCO3)
|
2836
|
50
|
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
25
|
Silica Flour
|
2839
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
26
|
Barite API
|
2851
|
00
|
90
|
Dạng bột màu be sáng
|
27
|
DMC - Lub
|
2942
|
00
|
00
|
Dạng nhớt màu tối
|
28
|
Sơn giàn khoan và các kết cấu thép
|
3208
|
10
|
40
|
|
|
|
3209
|
90
|
90
|
|
29
|
Sơn hoá học các loại
|
3208
|
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng
|
|
|
3209
|
|
|
|
30
|
Dung môi kèm theo sơn
|
3209
|
90
|
90
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
31
|
Keo U-F DAK
|
3506
|
|
|
|
32
|
Chất hoá dẻo DOP
|
3812
|
20
|
10
|
|
33
|
Bột nhựa PVC
|
3904
|
10
|
|
|
34
|
Polime Silic hữu cơ (Silicon)
|
3910
|
|
|
|
35
|
Gỗ dùng kê lót giàn khoan
|
4407
|
99
|
|
|
36
|
Đồ dùng bảo hộ lao động
|
6210
|
10
|
|
Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay
|
|
|
6216
|
00
|
10
|
|
37
|
Biển báo hiệu trên giàn khoan
|
8310
|
00
|
90
|
|
38
|
Hóa phẩm khoan khác
|
|
|
|
Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt
|
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Dầu đậu tương thô
|
1507
|
10
|
00
|
|
2
|
Dầu đậu tương bán thành phẩm
|
1507
|
90
|
20
|
|
3
|
Dầu lạc thô
|
1508
|
10
|
00
|
|
4
|
Dầu lạc bán thành phẩm
|
1508
|
90
|
20
|
|
5
|
Dầu dừa thô
|
1513
|
11
|
00
|
Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền
|
6
|
Dầu dừa bán thành phẩm
|
1513
|
19
|
20
|
|
7
|
Dầu hạt vừng thô
|
1515
|
50
|
10
|
|
8
|
Dầu hạt vừng bán thành phẩm
|
1515
|
50
|
20
|
|
9
|
Đường mía
|
1701
|
11
|
00
|
|
10
|
Glucoza
|
1702
|
30
|
10
|
|
11
|
Bột hương tôm
|
2103
|
90
|
20
|
|
12
|
Bột soup cua
|
2103
|
90
|
90
|
|
13
|
Lá thuốc lá cha tước cọng
|
2401
|
10
|
00
|
vàng sấy, nâu phơi, burley
|
14
|
Lá thuốc lá đã tước cọng
|
2401
|
20
|
00
|
vàng sấy, nâu phơi, burley
|
15
|
Cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)
|
16
|
Muối ăn
|
2501
|
00
|
10
|
|
17
|
Tinh quặng pyrit
|
2502
|
00
|
00
|
FeS2 ( >= 33% S)
|
18
|
Đất sét chịu lửa
|
2507
|
00
|
00
|
|
19
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
10
|
|
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 >= 24%
|
20
|
Đá tấm granit
|
2516
|
|
|
|
21
|
Đá tấm marble
|
2517
|
10
|
90
|
|
22
|
Đôlômít
|
2518
|
10
|
00
|
|
23
|
Quặng serpentin
|
2519
|
90
|
|
MgO.SiO2.2H2O
|
24
|
Vôi
|
2522
|
|
|
|
25
|
Clinker Pooc-lăng để sản xuất xi măng
|
2523
|
10
|
00
|
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker
|
26
|
Xi măng các loại
|
2523
|
10
|
00
|
PC 30, PC 40, PC 50
Xi măng rời và bao (50kg/bao)
|
|
|
2523
|
29
|
|
|
27
|
Quặng fluorit
|
2529
|
|
|
CaF2>75%
|
28
|
Quặng sắt
|
2601
|
00
|
00
|
|
29
|
Quặng sắt thiêu kết
|
2601
|
12
|
00
|
|
30
|
Quặng mangan
|
2602
|
00
|
00
|
Mn: 35-40%
|
31
|
Dioxit mangan
|
2602
|
00
|
00
|
MnO2 >=68%
|
32
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
00
|
00
|
18-20% Cu
|
33
|
Tinh quặng chì sunfua
|
2607
|
00
|
00
|
55% Pb
|
34
|
Quặng kẽm các loại
|
2608
|
00
|
00
|
28-30% Zn
|
35
|
Tinh quặng crômit
|
2610
|
00
|
00
|
46% Cr2O3
|
36
|
Tinh quặng vonframit
|
2611
|
00
|
00
|
65% WO3
|
37
|
Tinh quặng ilmenite
|
2614
|
00
|
00
|
TiO2: 52-54%
|
38
|
Tinh quặng rutin
|
2614
|
00
|
90
|
TiO2: 90%
|
39
|
Tinh quặng zircon
|
2615
|
10
|
00
|
ZrO2: 62-65%
|
40
|
Than mỡ
|
2701
|
12
|
10
|
|
41
|
Cốc luyện kim
|
2704
|
00
|
10
|
|
42
|
Clo lỏng
|
2801
|
10
|
00
|
Cl2 >= 99.5%
|
43
|
Cacbon
|
2803
|
00
|
10
|
Hàm lợng C >= 98%
|
44
|
Nitơ nạp chai
|
2804
|
30
|
00
|
Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%
|
45
|
Ôxy đóng chai
|
2804
|
40
|
00
|
Dạng khí lỏng O2 > 99.6%
|
46
|
Phospho vàng
|
2804
|
70
|
00
|
|
47
|
Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết
|
2806
|
10
|
00
|
HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết
|
48
|
Axít sunphuríc
|
2807
|
00
|
10
|
H2SO4 >= 97%
|
49
|
Axít phốtphoríc
|
2809
|
20
|
00
|
H3PO4 >=98%
|
50
|
Bột ôxyt kẽm
|
2817
|
00
|
10
|
60% Zn, 80-90% Zn0
|
51
|
Hydroxit nhôm
|
2818
|
30
|
00
|
Al(OH)3 (>=63% Al2O3)
|
52
|
Natriclorua
|
2827
|
39
|
00
|
|
53
|
Nhôm sunphat
|
2833
|
22
|
00
|
Al2(SO4)3.18 H2O (>= 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14 H2O (>= 17% Al2O3)
|
54
|
Phèn
|
2833
|
30
|
|
|
55
|
Nhôm amônsunphat
|
2833
|
30
|
12
|
AlNH4(SO4).12H2O (>= 10.3% Al2O3)
|
56
|
Dinatricabonat
|
2836
|
20
|
00
|
|
57
|
Magie cacbonat
|
2836
|
99
|
00
|
|
58
|
Natri silicat
|
2839
|
19
|
00
|
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4
|
59
|
Axetylen
|
2901
|
29
|
10
|
C2H2 > 99.7%
|
60
|
Chất hoạt động bề mặt dùng để
sản xuất chất tẩy rửa (LAS)
|
2902
|
90
|
90
|
|
61
|
Rutin
|
2938
|
10
|
00
|
|
62
|
Hợp chất sản xuất thuốc kháng sinh
|
2941
|
10
|
|
amoxilin, ampicilin
|
63
|
Dầu hương tôm
|
3302
|
10
|
10
|
|
64
|
Thuốc nổ đã điều chế
|
3602
|
00
|
00
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
65
|
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
|
3603
|
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
66
|
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
3812
|
20
|
00
|
Chất hoá dẻo DOP
|
67
|
Hạt nhựa PVC
|
3904
|
10
|
39
|
|
|
|
3904
|
21
|
21
|
|
68
|
ống nhựa PVC
|
3917
|
23
|
00
|
|
69
|
Màng PVC
|
3919
|
90
|
30
|
|
70
|
Màng nhựa
|
3920
|
43
|
90
|
dày 0,05-0,4 mm
|
71
|
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC
|
3925
|
90
|
00
|
|
72
|
Cao su thiên nhiên
|
4001
|
10
|
|
|
|
|
4001
|
21
|
|
|
|
|
4001
|
29
|
|
|
73
|
Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách
|
4401
|
22
|
00
|
|
74
|
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
4421
|
90
|
20
|
|
75
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801
|
00
|
|
Định lợng từ 42-55 g/m2
|
76
|
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật
|
4802
|
|
|
Định lợng từ 40-120 g/m2.
Không bao gồm các loại có mã số:
4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00
|
77
|
Giấy lót giầy
|
4804
|
19
|
00
|
Dùng để lót giầy
|
78
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
định lợng 68-75 g/cm2
|
79
|
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp cha tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng
|
4804
|
31
|
00
|
24 TCN 78-99
|
|
|
4804
|
41
|
00
|
|
|
|
4804
|
51
|
00
|
|
80
|
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thờng, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám
|
4805
|
|
|
|
81
|
Giấy vệ sinh, khăn lau
|
4818
|
10
|
|
|
|
|
4818
|
20
|
|
|
|
|
4818
|
30
|
|
|
82
|
Thùng carton 5 lớp
|
4819
|
10
|
00
|
|
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
83
|
Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại
|
4819
|
10
|
00
|
385*287mm
|
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
84
|
Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
|
4819
|
10
|
00
|
366*287mm và 376*287mm
(giấy hoặc bìa làm bao bì)
|
85
|
Hộp giấy đựng từng đôi giầy
|
4819
|
10
|
00
|
|
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
86
|
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại
20 điếu bao cứng các loại
|
4821
|
10
|
|
233,5*99,5mm
|
87
|
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
91
|
định lượng 28-30 g/cm2
|
88
|
Đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
90
|
|
89
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp
|
5508
|
|
|
|
90
|
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp
|
5509
|
11
|
00
|
|
|
|
5509
|
12
|
00
|
|
91
|
Dây giày coton và polyeste
|
5609
|
|
|
|
92
|
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao
|
5902
|
|
|
|
93
|
Vải tráng nhựa
|
5903
|
|
|
giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm
|
94
|
Vải tráng cao su
|
5907
|
|
|
|
95
|
Bao bì dệt bằng sợi PP
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE
|
6305
|
33
|
|
|
96
|
Đế giầy bằng cao su, nhựa
|
6406
|
20
|
00
|
|
97
|
Đá khối granit
|
6802
|
23
|
00
|
|
|
|
6802
|
93
|
00
|
|
98
|
Bột đá mài
|
6805
|
|
|
Loại thông dụng
|
99
|
Gạch ốp lát Ceramic
|
6810
|
19
|
10
|
Có kích thước tối đa 400*400 mm
|
100
|
Tấm sóng amiăng xi măng
|
6811
|
10
|
00
|
Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng
|
101
|
Gạch cao nhôm
|
6902
|
20
|
00
|
|
102
|
Gạch samốt
|
6902
|
90
|
00
|
|
103
|
Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót
|
6904
|
|
|
|
104
|
Sứ vệ sinh
|
6910
|
|
|
Loại thông dụng, không có điều khiển điện
|
105
|
Ống thuỷ tinh y tế
|
7002
|
|
|
f 5 - f 32 mm
|
106
|
Kính trắng và kính màu phẳng
|
7003
|
|
|
Loại thông dụng có độ dày
từ 1.5 - 12 mm
|
107
|
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh
|
7010
|
|
|
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)
|
108
|
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm
|
7010
|
10
|
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)
|
109
|
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)
|
7011
|
10
|
00
|
A 60 (đèn tròn các loại)
|
110
|
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)
|
7011
|
10
|
|
f 12 - f40 mm
|
111
|
Ruột phích và ruột bình chân không
|
7012
|
00
|
|
|
112
|
Đá quý
|
7103
|
|
|
rubi, saphia
|
113
|
Vàng
|
7108
|
13
|
10
|
99,99% Au
|
114
|
Gang đúc
|
7201
|
20
|
00
|
|
115
|
Hợp kim fero: Fero Mangan
|
7202
|
11
|
00
|
FeMn (65-75%)
|
|
|
7202
|
19
|
00
|
|
116
|
Fero Silic
|
7202
|
21
|
00
|
FeSi (45%)
|
|
|
7202
|
29
|
00
|
|
117
|
Phôi thép
|
7206
|
90
|
00
|
|
118
|
Thép thanh
|
7213
|
10
|
10
|
f < 100 mm
|
|
|
7213
|
91
|
00
|
f < 14 mm
|
119
|
Dây lõi que hàn
|
7213
|
91
|
10
|
|
120
|
Thép thanh, không hợp kim
|
7214
|
10
|
|
Hàm lợng C > 0,6%
|
121
|
Thép thanh, không hợp kim
|
7214
|
91
|
00
|
Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%
|
122
|
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình
|
7216
|
10
|
00
|
U,I,H chiều cao l < 80 mm
|
123
|
Thép hình L
|
7216
|
21
|
00
|
L chiều cao l < 80mm
|
|
|
7216
|
40
|
00
|
L chiều cao l từ 80-140 mm
|
124
|
Thép hình U
|
7216
|
31
|
00
|
U chiều cao l từ 80-140 mm
|
125
|
Thép hình I
|
7216
|
32
|
00
|
I chiều cao l từ 80-140 mm
|
126
|
Thép hình H
|
7216
|
33
|
00
|
H chiều cao l từ 80-140 mm
|
127
|
Thép hình C,V
|
7216
|
50
|
00
|
C,V chiều cao l từ 80-140 mm
|
128
|
Các loại ống bằng gang
|
7303
|
00
|
00
|
Loại thông dụng
|
129
|
Các loại ống thép hàn
|
7305
|
|
|
Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm
|
130
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép Đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26
|
131
|
Các loại bể chứa
|
7309
|
00
|
|
Loại thông dụng
|
132
|
Các loại thùng phi
|
7310
|
|
|
Loại thông dụng
|
133
|
Các loại phên, rào sắt
|
7314
|
|
|
Loại thông dụng
|
134
|
Xích
|
7315
|
|
|
Loại thông dụng
|
135
|
Bulông + đai ốc thông dụng
|
7318
|
|
|
Loại thông dụng
|
136
|
Bi nghiền bằng thép
|
7325
|
91
|
10
|
Loại thông dụng
|
|
|
7326
|
11
|
10
|
|
137
|
Khuôn thỏi
|
7325
|
99
|
00
|
|
138
|
Đồng nguyên liệu dạng dây
|
7408
|
11
|
00
|
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện
f 6 - f 14 mm
|
|
|
7408
|
19
|
00
|
f < 6 mm
|
139
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
|
140
|
Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)
|
7614
|
90
|
|
tiết diện đến 600 mm2
|
141
|
Dây cáp nhôm trần lõi thép
|
7914
|
10
|
|
tiết diện đến 600 mm2
|
142
|
Thanh nhôm định hình
|
7610
|
|
|
Loại thông dụng
|
143
|
Lưới nhôm
|
7616
|
91
|
00
|
|
144
|
Chì thỏi
|
7803
|
00
|
10
|
99,6% Pb
|
145
|
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)
|
7903
|
90
|
00
|
48-50% Zn
|
146
|
Thiếc thỏi
|
8003
|
00
|
10
|
99,75% Sn
|
147
|
Ca tay, lỡi ca các loại
|
8202
|
|
|
Loại thông dụng
|
148
|
Dàn cày, xới, bừa
|
8432
|
|
|
Loại thông dụng theo sau máy kéo
|
149
|
Đầu đèn huỳnh quang
|
8539
|
90
|
61
|
G13/12*30(26)
|
150
|
Cáp bọc PE, PVC
|
8544
|
11
|
30
|
Các loại
|
151
|
Dây điện các loại
|
8544
|
|
|
Không kể cáp đồng trục
|
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Tấm tường
|
3925
|
90
|
00
|
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)
|
2
|
Tấm trần
|
3925
|
90
|
00
|
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15)
|
3
|
Cửa ngăn cháy
|
3925
|
90
|
00
|
B-15; A-0; A-60
|
4
|
Dây hàn
|
8311
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại NA71T1
|
|
|
|
|
|
Loại NA70S
|
5
|
Que hàn
|
8311
|
30
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018
|
6
|
Nồi hơi tàu thuỷ
|
8402
|
12
|
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |