ĐÃ SẢn xuấT ĐƯỢC; danh mục nguyên vật liệU, VẬt tư, BÁn thành phẩm phục vụ cho việC ĐÓng tàu trong nưỚC ĐÃ SẢn xuấT ĐƯỢC; danh mục nguyên liệU, VẬt tư, BÁn thành phẩm trong nưỚC


DANH MỤC VẬT TƯ­ XÂY DỰNG TRONG NƯ­ỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC



tải về 1.25 Mb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.25 Mb.
#19718
1   2   3
DANH MỤC VẬT TƯ­ XÂY DỰNG TRONG NƯ­ỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC
(ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/08/2006
của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư)



Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 




1

Cát

2505

 

 

Cát đen, cát vàng

2

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

3

Đất sét, bột sét

2507

00

00

 

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

5

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

6

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

7

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

8

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

9

Đá khối, đá tấm và đá lát marble

2515

 

 

 

 

 

6801

00

00

 

10

Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase

2516

 

 

 

 

 

6801

00

00

 

11

Đá, sỏi xây dựng

2517

 

 

 

12

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám hoặc trắng

13

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

 

14

Vôi

2522

 

 



15

Clinker

2523

10

 

Để sản xuất xi măng Poóclăng

16

Xi măng bền suynphát

2523

30

00

PCs, PChs

17

Xi măng Puzolan

2523

90

00

PCpuz

18

Xi măng ít toả nhiệt

2523

90

00

PCit

19

Ximăng Poóclăng

2523

29

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

20

Ximăng Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

21

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

22

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

23

Fluorit

2529

21

00

Dạng bột

 

 

2529

22

00

 

24

Ô xy đóng chai

2804

40

00

Độ thuần > 99,6%

25

Ni tơ đóng chai

2804

30

00

Độ thuần > 99,95%

26

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

27

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

28

Muối ăn

2827

39

00

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

29

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

30

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

31

Barite API

2851

00

90

Dạng bột màu be sáng

32

Biosafe

2851

00

90

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng

33

Axetylen (C2H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99,7%

34

DMC - lub

2942

00

00

Dạng lỏng sền sệt, màu tối

35

Sơn giàn khoan và các kết cấu

3208

10

40

 

 

 

3209

90

90

 

36

Sơn hoá học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

 

3209

 

 

 

37

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

90

Dạng bột màu vàng sáng

38

Keo dán công nghiệp

3506

 

 

 

39

Vữa chịu lửa

3816

00

10

Cao nhôm và sa mốt

40

ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE

3917

 

 

32 mm - 40 mm

41

ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

 

 

Đường kính trong đến 35 mm

42

ống PVC và phụ tùng

3917

 

 

 mm -  mm

43

Tấm lợp ván nhựa

3920

 

 

0,9 mm x 0.8 m x 2 m

 

 

3921

 

 

 

44

Panel Polyuretan

3921

13

10

Dày 50 - 200 mm

45

Cửa nhựa

3925

20

00

 

 

 

3925

30

00

 

46

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

47

Tấm cao su

4016

99

94

 

48

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

49

ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

50

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

94

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

51

Ván tre ép tấm

4602

10

20

Làm cốp pha xây dựng

52

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

 

 

53

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

20

 

 

54

Các loại đá lát

6801

00

00

 

55

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

10

00

Đư­ợc chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm.
Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

56

Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

 

Đư­ợc chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.
Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

57

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

30

 

Đ­ược chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.
Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

58

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

 

 

Hạt thô và hạt mịn đư­ợc chế tạo từ quặng bôxít nhôm

59

Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

6810

 

 

 

60

Cột điện bêtông ly tâm

6810

91

90

Cho đường dây đến 35 kV

61

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

62

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

6811

 

 

 

63

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

10

00

920 x1500 mm

 

 

6811

20

00

 

64

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

65

Gạch ốp, lát

6904

 

 

(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 500 mm x 500 mm

 

 

6907

 

 

 

 

 

6908

 

 

 

66

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

 

 

 

67

Sứ vệ sinh

6910

 

 

Các loại

68

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang

7003

12

20

Dày 1,5 - 18 mm

 

 

7003

12

90

 

 

 

7003

19

20

 

 

 

7003

19

90

 

 

 

7004

20

20

 

 

 

7004

20

90

 

 

 

7004

90

20

 

 

 

7004

90

90

 

 

 

7005

10

20

 

 

 

7005

10

90

 

 

 

7005

21

20

 

 

 

7005

21

90

 

69

Kính dán

7008

00

00

Dày 1,5 - 18 mm

70

Kính g­ương

7009

 

 

Dày 1,5 - 18 mm

71

Thép lá và cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

7208

 

 

ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

 

 

7208

26

 

Dạng cuộn dày 3-4 mm

 

 

7208

27

 

Dạng cuộn dày 1,5-3 mm

 

 

7208

53

 

Dạng tấm dày 3-4 mm

 

 

7208

54

 

Dạng tấm dày 1,5-3 mm

72

Thép lá và cuộn cán nguội

7209

 

 

Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

7209

16

 

dạng cuộn, dày từ 1-1,8 mm

 

 

7209

17

 

dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

 

 

7209

18

 

dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

 

 

7209

26

 

dạng tấm, dày từ 1-1,8 mm

 

 

7209

27

 

dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

 

 

7209

28

 

dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

73

Thép lá mạ kẽm

7210

30

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

74

Thép lá mạ hợp kim nhôm- kẽm

7210

61

10

Dày từ 1,2 mm trở xuống

75

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

70

30

Dày từ 1,2 mm trở xuống

76

Thép lá mạ hợp kim nhôm- kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

77

Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)

7213

10

 



 

 

7214

10

 




 

 

7214

20

00




 

 

7214

91

 




78

Thép hình các loại

7216

10

00

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

 

 

7216

21

00

 

 

 

7216

22

00

 

 

 

7216

31

11

 

 

 

7216

32

11

 

 

 

7216

33

11

 

 

 

7216

40

11

 

79

Dây thép th­ờng (đen và mạ kẽm)

7217

10

10




 

 

7217

20

10




 

 

7217

90

20




80

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

00

11

Loại thông dụng và loại

 mm - 0 mm dài 5 - 6 m



 

 

7303

00

12

 

 

 

7303

00

13

 

 

 

7303

00

21

 

 

 

7303

00

22

 

81

ống áp lực, cửa van

7304

31

 

Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất >15at

82

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

 

 




83

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

 

 




84

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

85

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

10

 

Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30
Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

86

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

90

10

 

 

 

9406

00

94

 

87

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

30

Dày 0,25 - 0,55 mm
Dài 3500 mm

88

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

89

Các loại thùng phi

7310

 

 

Loại thông dụng

90

Cáp thép chống sét và dây néo LK-O9

7312

 

 

Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170 mm2

91

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

 

92

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

 

 

7314

50

00

 

93

Đinh sắt, thép

7317

 

 

 

94

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

 

 

Loại thông dụng

95

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

96

Dây cáp đồng trần

7413

00

11

 

 

 

7413

00

12

 

97

Dây điện các loại

7605

 

 

Lõi nhôm không hợp kim

 

 

8544

 

 

Lõi đồng không hợp kim

98

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

10

00

 

 

 

7610

90

90

 

99

Dây cáp nhôm trần

7614

90

11

Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

 

 

7614

90

12

 

 

 

7614

90

13

 

 

 

7614

90

19

 

100

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

11

Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

 

 

7614

10

12

 

 

 

7614

10

13

 

 

 

7614

10

19

 

101

Biển báo an toàn

8310

00

90

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh

102

Dây hàn

8311

20

 

Loại NAEH14

 









Loại NA71T1

 

 

 

 

 

Loại NA70S

103

Que hàn

8311

30



Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018

104

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

105

ống cầu chì

8485

90

90

24 x 32 bằng composite

106

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8485

90

90

Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

107

Giá phối dây

8517

50

90

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

108

Hộp chia dây

8517

50

90

Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

109

Cáp điện thoại

8544

49

 

Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi

110

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

11

20

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

 

 

8544

11

30

 

 

 

8544

20

10

 

 

 

8544

20

20

 

111

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544

49

 

CAT5, CAT5E, CAT6

112

Dây thuê bao điện thoại

8544

49

 

Một hoặc nhiều sợi

113

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

51

 

có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv - 170kv

 

 

8544

59

 

 

 

 

8544

60

 

 

114

Cáp điều khiển các loại từ 2 ruột đến 91 ruột

8544

 

 

có tiết diện từ 0,5-16 mm2

115

Cáp sợi quang

9001

10

 

Sử dụng cho ngành b­u điện

116

Bóng đèn điện các loại

8539

21

 

đèn dây tóc loại thông thường

 

 

8539

22

 

 

 

 

8539

31

 

đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

 

 

8539

39

 

đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W


Каталог: images -> stories
stories -> BÀi thuyết trình cách xáC ĐỊnh và chế ĐỘ pháp lý CỦa các vùng biển theo công ưỚc của liên hiệp quốc về luật biển năM 19821
stories -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học luật tp. HỒ chí minh dưƠng kim thế nguyên thủ TỤc phá SẢn các tổ chức tín dụng theo pháp luật việt nam
stories -> -
stories -> TỜ khai thông tin của ngưỜi khuyết tật phần I cá nhân ngưỜi khuyết tậT
stories -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
stories -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ ngh ĩa việt nam ban an toàn giao thông độc lập Tự do Hạnh phúc
stories -> BỘ CÔng thưƠng số: 1057/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
stories -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
stories -> Đôi lời Ân tình
stories -> SỐ 02 tháng 10/2008 (Lưu hành nội bộ)

tải về 1.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương