Lê Trần Chấn và nnk, 1994. Thành lập bản đồ phân bố một số nhóm cây có ích, tỷ lệ 1/1.000.000 và đánh giá tiềm
năng hệ thực vật Việt Nam. Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý. Viện Địa lý,
Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia. NXB KHKT
13. Lê Diên Dực, 1997. Quản lý khu bảo vệ Xuân Thuỷ. Các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam.
Hội KHKT lâm nghiệp Việt Nam. NXB Nông nghiệp.
14. Nguyễn Chu Hồi, Đỗ Công Thung và nnk, 1999. Đánh giá khả năng khai thác các hệ sinh thái biển điển hình phục vụ hoạt động du lịch
khu vực Hạ Long ‐ Cát Bà. Báo cáo lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.
15. Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Huy Yết, 1999. Luận chứng kinh tế kỹ thuật thiết lập và quản lý khu bảo tồn biển quần đảo Cô Tô,
Quảng Ninh. Báo cáo lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.
16. Nguyễn Mậu Tài, 1997. Hệ thống các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. Các vườn quốc gia và khu bảo
tồn thiên nhiên Việt Nam. Hội KHKT lâm nghiệp Việt Nam. NXB Nông nghiệp.
17. Nguyễn Trần Cầu và nnk, 1998. Một số kết quả điều tra khảo sát tài nguyên môi trường huyện đảo Cô Tô phục vụ phát
triển kinh tế ‐ xã hội. Tuyển tập các báo cáo khoa học, Hội nghị KHCN biển toàn quốc
lần IV, Trung tâm KHTN và CNQG, NXB Thống kê.
18. Nguyễn Xuân Lý, 1995. Tình hình nguồn lợi và phát triển sản xuất rong câu ở Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa
học Hội thảo quốc gia về môi trường và phát triển nuôi trồng thuỷ sản. Hải Phòng, 1995.
19. Nguyễn Viết Phổ, 1997. Khai thác tài nguyên sinh thái bền vững và phân vùng sinh thái Việt Nam. Báo cáo
chuyên đề đề tài KHCN 06.07 ʺNghiên cứu xây dựng phương án quản lý tổng hợp vùng
bờ biển Việt Nam, góp phần bảo đảm an toàn môi trường và phát triển bền vững. Tài
liệu lưu trữ tại Phân viện Hải dương học tại Hải Phòng.
20.