1.
|
TCVN 4209 : 1986
|
Dây thép tròn mác OL 100 CR2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng – Yêu cầu kỹ thuật
|
2.
|
TCVN 4923 : 1989
|
Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại
|
3.
|
TCVN 4950 : 1989
|
Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
4.
|
TCVN 4961 : 1989
ST SEV 555 : 1986
|
Mảnh dao cắt nhiều cạnh – Thay thế hệ thống ký hiệu
|
5.
|
TCVN 4499 : 1988
|
Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ các chất độc bằng ống bột chỉ thị
|
6.
|
TCVN 4877 : 1989
|
Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định clo
|
7.
|
TCVN 1765 : 1975
|
Thép cácbon – Kết cấu thông thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
|
8.
|
TCVN 1766 : 1975
|
Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
|
9.
|
TCVN 1767 : 1975
|
Thép đàn hồi – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
|
10.
|
TCVN 1855 : 1976
|
Rèn dập - Thuật ngữ
|
11.
|
TCVN 1658 : 1987
|
Kim loại và hợp kim – Tên gọi
|
12.
|
TCVN 1847 : 1976
|
Dây thép tròn kéo nguội – Cỡ, thông số kích thước
|
13.
|
TCVN 1994 : 1976
|
Ren của van dùng cho xăm lốp – Prôfin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
|
14.
|
TCVN 1848 : 1976
|
Dây thép kết cấu cacbon
|
15.
|
TCVN 1769 : 1975
|
Hồi liệu kim loại đen – Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại
|
16.
|
TCVN 1854 : 1976
|
Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng – Thép hợp kim trung bình và hợp kim cao – Yêu cầu kỹ thuật
|
17.
|
TCVN 1853 : 1976
|
Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp – yêu cầu kỹ thuật
|
18.
|
TCVN 1846 : 1976
|
Dây thép – Phân loại
|
19.
|
TCVN 1845 : 1989
|
Thép dải cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước
|
20.
|
TCVN 1843 : 1989
|
Thép vuông cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước
|
21.
|
TCVN 1849 : 1976
|
Dây thép cacbon thấp chất lượng
|
22.
|
TCVN 6284-4 : 1997
ISO 6934-4 : 1991
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực
Phần 4: Dảnh
|
23.
|
TCVN 4752 : 1989
ST SEV 534 : 1977
|
Hộp giảm tốc thông dụng – Đầu trục – Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
|
24.
|
TCVN 4753 : 1989
ST SEV 5455 : 1985
|
Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – trụ thông dụng – Thông số cơ bản
|
25.
|
TCVN 4794 : 1989
ST SEV 3292 : 1981
|
Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
|
26.
|
TCVN 4798 : 1989
ST SEV 536 : 1987
|
Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa
|
27.
|
TCVN 4793 : 1989
ST SEV 3960 : 1983
|
Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10 000 mm đến 40 000 mm
|
28.
|
TCVN 5706 : 1993
|
Cách ghi dung sai – Kích thước dài và kích thước góc
|
29.
|
TCVN 3784 : 1983
|
Thép lá mạ thiếc, cán nguội mạ thiếc nóng
|
30.
|
TCVN 5705 : 1993
|
Quy tắc ghi kích thước
|
31.
|
TCVN 3209 : 1979
|
Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
|
32.
|
TCVN 4676 : 1989
ST SEV 200 : 1985
|
Dao phay mặt đầu có lỗ lắp – Loại và kích thước lắp ghép
|
33.
|
TCVN 4681 : 1989
|
Ren ống hình trụ
|
34.
|
TCVN 4797 : 1989
ST SEV 5199 : 1985
|
Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
|
35.
|
TCVN 4631 : 1988
ST SEV 1159 : 1968
|
Ren ống côn
|
36.
|
TCVN 4629 : 1988
ST SEV 837 : 1978
|
Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1 mm – Dung sai
|
37.
|
TCVN 5741 : 1993
|
Prôtectơ nhôm – Yêu cầu kỹ thuật
|
38.
|
TCVN 1992 : 1995
|
Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung
|
39.
|
TCVN 4628 : 1988
ST SEV 1158 : 1975
|
Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
|
40.
|
TCVN 3093 : 1993
|
Bàn ren tròn
|
41.
|
TCVN 2053 : 1993
|
Dây thép mạ kẽm thông dụng
|
42.
|
TCVN 5742 : 1993
|
Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế
|
43.
|
TCVN 5762 : 1993
|
Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật
|
44.
|
TCVN 3092 : 1993
|
Ta rô – Yêu cầu kỹ thuật
|
45.
|
TCVN 6051 : 1995
|
Hệ bảo vệ ca tốt – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra
|
46.
|
TCVN 6024 : 1995
|
Prôtectơ kẽm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
47.
|
TCVN 5761 : 1993
|
Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật
|
48.
|
TCVN 6287 : 1997
|
Thép thanh cốt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
49.
|
TCVN 4630 : 1988
ST SEV 221 : 1975
|
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền
|
50.
|
TCVN 4749 : 1989
ST SEV 2873 : 1981
|
Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản
|
51.
|
TCVN 4722 : 1989
|
Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
52.
|
TCVN 4723 : 1989
|
Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy
|
53.
|
TCVN 4724 : 1989
|
Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính
|
54.
|
TCVN 4751 : 1989
|
Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác
|
55.
|
TCVN 4754 : 1989
|
Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác
|
56.
|
TCVN 4937 : 1989
|
Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung
|
57.
|
TCVN 4938 : 1989
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động
|
58.
|
TCVN 4939 : 1989
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính
|
59.
|
TCVN 4940 : 1989
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm
|
60.
|
TCVN 4941 : 1989
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
|
61.
|
TCVN 4942 : 1989
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm
|
62.
|
TCVN 4943 : 1989
|
Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
|
63.
|
TCVN 4951 : 1989
|
Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
64.
|
TCVN 5182 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Đặc tính ồn cho phép
|
65.
|
TCVN 5183 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng
|
66.
|
TCVN 5184 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan
|
67.
|
TCVN 5185 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
|
68.
|
TCVN 5186 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
|
69.
|
TCVN 5187 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
|
70.
|
TCVN 5188 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
|
71.
|
TCVN 5189 : 1990
|
Máy cắt đột liên hợp – Độ chính xác
|
72.
|
TCVN 5218 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ
|
73.
|
TCVN 5219 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai quỹ đạo dời chỗ
|
74.
|
TCVN 5220 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng
|
75.
|
TCVN 5221 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm
|
76.
|
TCVN 5222 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực
|
77.
|
TCVN 5223 : 1990
|
Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm
|
78.
|
TCVN 4952 : 1989
|
Thiết bị rèn ép – Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
79.
|
TCVN 5881 : 1995
|
Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
|
80.
|
TCVN 5882 : 1995
|
Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ
|
81.
|
TCVN 5195 : 1990
|
Vàng và hợp kim vàng – Mác
|
82.
|
TCVN 5857 : 1994
|
Đá quý – Phương pháp đo chiết suất
|
83.
|
TCVN 5856 : 1994
|
Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng
|
84.
|
TCVN 5858 : 1994
|
Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ
|
85.
|
TCVN 5859 : 1994
|
Đá quý – Phương pháp đo độ cứng
|
86.
|
TCVN 5544 : 1991
ISO 8653 : 1986
|
Đồ kim hoàn – Cỡ nhẫn – Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
|
87.
|
TCVN 5855 : 1994
|
Đá quý – Thuật ngữ và phân loại
|
88.
|
TCVN 5196 : 1990
|
Vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
|
89.
|
TCVN 5197 : 1990
|
Hợp kim vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
|