TUẦN 8 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014 Buổi Chiều Ôn : Tự nhiên xã hội Ăn uống hằng ngàY



tải về 201.22 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích201.22 Kb.
#15070

Giao án lớp 1 Gv : Phan Thị Thúy Sang

TUẦN 8

Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014

Buổi Chiều

Ôn : Tự nhiên - xã hội

ĂN UỐNG HẰNG NGÀY

I. MỤC TIÊU :

- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hăng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh; Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.

* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.

- GD HS có ý thức không ăn quà vặt.



GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân:Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.Phát triển KN tư duy phê phán.

II. CHUẨN BỊ :

GV chuẩn bị:

-Tranh minh hoạ phóng to

HS chuẩn bị:

-SGK Tự nhiên và Xã hội

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

I.Khởi động: 5’

-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?

Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”

II.Dạy học bài mới:

1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)

2.Các hoạt động chủ yếu:

Hoạt động 1: 12’

Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày.

-Cho HS quan sát các hình ở trang 18

+Trong tranh, em thích ăn thức ăn nào ?

+Loại thức nào em chưa được ăn?
Kết luận: GV khuyên học sinh ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ.

Hoạt động 2: Làm việc SGK 13’

-Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình

-Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận.

Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’

Trò chơi: “đóng vai theo tình huống”

-HDHS cách chơi:

-Phổ biến luật chơi

-Nhận xét, tổng kết trò chơi

+ Dặn dò bài sau




-Thảo luận, trình bày.

-Cả lớp cùng chơi

-Nêu tên bài học

-Quan sát thảo luận theo câu hỏi
- Chỉ và nói tên từng loại thức ăn

-Suy nghĩ và lần lượt từng em kể


- Ghi nhớ, hiểu
- Thảo luận nhóm đôi

- Đại diện trình bày

* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

-Vài em tham gia chơi

-Chuẩn bị bài sau

…………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Ôn : Tiếng Việt

LUYỆN ĐỌC VIẾT : UA - ƯA

I. MỤC TIÊU : Tiếp tục giúp HS:

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .

Viết được: cua bể, ngựa gỗ

Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

* Biết đọc trơn; Viết được một số từ ứng dụng.

- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.

II. CHUẨN BỊ :

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói



2/HS chuẩn bị:

Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ



II.Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)

2/Dạy chữ ghi âm:

a.Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua

-Ghép tiếng: cua

-Nhận xét, điều chỉnh



b.GV viết lại chữ ưa

-Hãy so sánh vần ua và vần ưa ?

Phát âm và đánh vần tiếng:

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ưa

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc

-Ghép tiếng: ngựa

-Nhận xét

Giải lao: 2’

c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’

-Đính từ lên bảng:



cà chua tre nứa

nô đùa xưa kia

-Giải nghĩa từ ứng dụng.



d.HDHS viết: 5’

-Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ

Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ?

Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ ?


Tiết 2

3.Luyện tập:

a.Luyện đọc: 15’

Luyện đọc tiết 1

-GV chỉ bảng:

HD HS đọc câu ƯD



b.Luyện viết: 10’

-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở

c.Luyện nói: 6’

+ Yêu cầu quan sát tranh

Trong tranh vẽ những cảnh gì ?

Bữa trưa em thường làm gì ?



4. Củng cố, dặn dò: 4’

Trò chơi: Quay bánh xe vần



-2 HS
-1 HS

-Đọc tên bài học: ua, ưa

-HS đọc cá nhân: ua


-HS đánh vần: cờ - ua -cua

-Cả lớp ghép: cua


+ Giống nhau: chữ a

+ Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước.

-Đọc cá nhân: ưa


-Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa

-Cả lớp ghép tiếng: ngựa


-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân

+Tìm tiếng chứa âm vừa học.


-Nghe hiểu
-Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ

-Thảo luận, trình bày.

-Nhận xét

-HS đọc toàn bài tiết 1

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

* Biết đọc trơn

-Viết bảng con

-HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

-HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa

+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:

-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Ôn : Toán

LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Biết làm tính cộng trong PV 4



  • Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

- GD HS yêu thích Toán học.

II. CHUẨN BỊ :

GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1

- Sử dụng tranh SGK Toán 1

- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4.

HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


  • Bộ đồ dùng học Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

1.Kiểm tra bài cũ: 3’

-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4

-Nhận xét bài cũ

2.Dạy học bài mới:

Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)


  1. Hoạt động 1: 30’

Thực hành

- Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau)

- Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
- Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài

3. Củng cố: 5’

Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt

Nhận xét tiết học.


-4 HS

- Nêu tên bài học

-HS làm bài và tự chữa bài.

+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Viết số


  • HS nêu cách làm bài

+ Bài 3: Điền số vào ...
- 2 nhóm cùng chơi

- Nhóm nào nhanh sẽ thắng

- Chuẩn bị bài học sau

……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_________________________________________________________________

Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014

Buổi Sáng

Học vần:

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU :

1/Kiến thức:

- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31.

Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.

Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa”

* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

II. CHUẨN BỊ :

1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

-Bảng ôn.

2/HS chuẩn bị:

Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ

II.Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’

2/Ôn tập:

a.Các chữ và âm vừa học. 7’

-GV yêu cầu:


+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh

b.Ghép chữ thành tiếng. 7’

-GV yêu cầu:


Nhận xét

c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’

-Đính các từ lên bảng


-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.

-Giải thích từ khó.



Giải lao: 2’

d.HDHS viết: 5’

-Viết mẫu lên bảng con:



Tiết 2

3.Luyện tập:

a.Luyện đọc: 5’

Luyện đọc tiết 1

-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng

b.Luyện viết: 10’

-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở

c.Kể chuyện: 15’
+ Kể lần 1 diễn cảm.

+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh


+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu

+ GV chỉ vào từng tranh:


* Qua câu chuyện, em học được điều gì?



4. Củng cố, dặn dò: 5’

Trò chơi: Thi kể chuyện



Nhận xét tiết học

Dặn dò bài sau

-2 HS


-2 HS

-1 HS


-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.

-HS chỉ chữ

-HS chỉ chữ và đọc âm.

-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm

-Đọc tiếng

-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp



mua mía ngựa tía

mùa dưa trỉa đỗ

-Tìm cá nhân

-Hát múa tập thể

-Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía


-HS đọc toàn bài tiết 1

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

-Đọc cá nhân:
-Viết bảng con:

-HS viết vào vở mùa dưa ngựa tía


-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa”

+ HS nghe nội dung

+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:

Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ

Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ

Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn.

Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạng nứt.

Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)

* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

* Trả lời theo ý hiểu.


-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.

- Cùng thi kể

- Nhận xét bạn kể

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Tự nhiên - xã hội :

ĂN UỐNG HẰNG NGÀY

I. MỤC TIÊU :

- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hăng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh; Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.

* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.

- GD HS có ý thức không ăn quà vặt.



GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân:Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

Phát triển KN tư duy phê phán.

II. CHUẨN BỊ :

GV chuẩn bị:

-Tranh minh hoạ phóng to

HS chuẩn bị:

-SGK Tự nhiên và Xã hội

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

I.Khởi động: 5’

-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?

Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”

II.Dạy học bài mới:

1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)

2.Các hoạt động chủ yếu:

Hoạt động 1: 12’

Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày.

-Cho HS quan sát các hình ở trang 18

+Trong tranh, em thích ăn thức ăn nào ?

+Loại thức nào em chưa được ăn?
Kết luận: GV khuyên học sinh ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ.

Hoạt động 2: Làm việc SGK 13’

-Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình

-Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận.

Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’

Trò chơi: “đóng vai theo tình huống”

-HDHS cách chơi:

-Phổ biến luật chơi

-Nhận xét, tổng kết trò chơi

+ Dặn dò bài sau




-Thảo luận, trình bày.

-Cả lớp cùng chơi

-Nêu tên bài học

-Quan sát thảo luận theo câu hỏi
- Chỉ và nói tên từng loại thức ăn

-Suy nghĩ và lần lượt từng em kể


- Ghi nhớ, hiểu
- Thảo luận nhóm đôi

- Đại diện trình bày

* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

-Vài em tham gia chơi

-Chuẩn bị bài sau

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Toán:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS:


- Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4

  • Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

* Làm BT 2 (dòng 2); Bài 4

- GD HS yêu thích Toán học.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1

- Sử dụng tranh SGK Toán 1

- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4.

HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


  • Bộ đồ dùng học Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

1.Kiểm tra bài cũ: 3’

-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4

-Trình bày về cấu tạo số 3, 4

-Nhận xét bài cũ



2.Dạy học bài mới:

Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)

  1. Hoạt động 1: 27’

Thực hành

- Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau)

- Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
- Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài

*Bài 4: Cho HS quan sát tranh

b. Hoạt động 2: củng cố 5’

Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng

Nhận xét tiết học.

-4 HS


-2 HS

- Nêu tên bài học

-HS làm bài và tự chữa bài.

+ Bài 1: Tính


+ Bài 2: Viết số

  • HS nêu cách làm bài

* Làm thêm dòng 2

+ Bài 3: Điền số vào ...


* Bài 4: QS tranh điền số
- 2 nhóm cùng chơi

- Nhóm nào nhanh sẽ thắng

- Chuẩn bị bài học sau

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_________________________________________________________________

Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2014

Buổi Chiều

Ôn : Tiếng Việt

LUYỆN ĐỌC VIẾT : UA - ƯA

I. MỤC TIÊU : Tiếp tục giúp HS:

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .

Viết được: cua bể, ngựa gỗ

Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

* Biết đọc trơn; Viết được một số từ ứng dụng.

- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.

II. CHUẨN BỊ :

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói



2/HS chuẩn bị:

Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ



II.Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)

2/Dạy chữ ghi âm:

a.Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua

-Ghép tiếng: cua

-Nhận xét, điều chỉnh



b.GV viết lại chữ ưa

-Hãy so sánh vần ua và vần ưa ?

Phát âm và đánh vần tiếng:

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ưa

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc

-Ghép tiếng: ngựa

-Nhận xét

Giải lao: 2’

c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’

-Đính từ lên bảng:



cà chua tre nứa

nô đùa xưa kia

-Giải nghĩa từ ứng dụng.



d.HDHS viết: 5’

-Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ

Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ?

Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ ?


Tiết 2

3.Luyện tập:

a.Luyện đọc: 15’

Luyện đọc tiết 1

-GV chỉ bảng:

HD HS đọc câu ƯD



b.Luyện viết: 10’

-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở

c.Luyện nói: 6’

+ Yêu cầu quan sát tranh

Trong tranh vẽ những cảnh gì ?

Bữa trưa em thường làm gì ?



4. Củng cố, dặn dò: 4’

Trò chơi: Quay bánh xe vần



-2 HS
-1 HS

-Đọc tên bài học: ua, ưa

-HS đọc cá nhân: ua


-HS đánh vần: cờ - ua -cua

-Cả lớp ghép: cua


+ Giống nhau: chữ a

+ Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước.

-Đọc cá nhân: ưa


-Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa

-Cả lớp ghép tiếng: ngựa


-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân

+Tìm tiếng chứa âm vừa học.


-Nghe hiểu
-Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ

-Thảo luận, trình bày.

-Nhận xét

-HS đọc toàn bài tiết 1

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

* Biết đọc trơn

-Viết bảng con

-HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

-HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa

+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:

-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

¤n : Toán

ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 5

I. MỤC TIÊU :

- Gióp HS cñng cè phÐp céng trong PV 5.

- Lµm tèt mét sè bµi tËp cã phÐp céng trong PV 5.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

1. ¤n l¹i phÐp céng trong PV 5.

- GV hái, sau ®ã ghi l¹i lªn b¶ng.

4 + 1 = ? 2 + ? = 5 5 = 2 + ?

1 + 4 = ? 1 + ? = 5 5 = 1 + ?

- GV nhËn xÐt. Gäi HS ®äc l¹i bµi

2. HS lµm bµi tËp

Bµi 1:

- GV cho HS tù lµm bµi.

- GV theo dâi HS lµm bµi.

Bµi 2:

- GV cho HS tù lµm bµi.

- GV theo dâi HS lµm bµi.

Bµi 3:

- GV cho HS tù lµm bµi.

- GV theo dâi HS lµm bµi.

Bµi 4. Tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i.

Nèi phÐp tÝnh víi sè thÝch hîp



3. Cñng cè dÆn dß

- GV nhËn xÐt tiÕt häc



- HS tr¶ lêi miÖng

- HS nhËn xÐt.


- HS ®äc bµi trªn b¶ng

- HS lµm bµi Þ 2 HS lªn b¶ng ch÷a


- HS lµm bµi Þ 3 HS lªn b¶ng ch÷a
- HS lµm bµi Þ 2 HS lªn b¶ng ch÷a. HS nªu miÖng kÕt qu¶

- HS ch¬i trß ch¬i.

- HS nghe.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

HOAÏT ÑOÄNG NGOAØI GIÔØ LEÂN LÔÙP

Chủ điểm: Chăm ngoan học giỏi

Hoạt động làm xanh, sạch đẹp môi trường lớp.

I. MUÏC TIEÂU :

- Hieåu ñöôïc theá naøo laø laøm sạch ñeïp tröôøng lôùp hôïp veä sinh

- Giaùo duïc yù thöùc luoân giöõ gìn veä sinh saân tröôøng

II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :

Caùc duïng cuï lao ñoäng doïn veä sinh saân tröôøng nhö: choåi, soït raùc,..



III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

HTĐB

1. Ổn ñònh:

2. Daïy baøi môùi:

Hoaït ñoäng 1:25’ Laøm veä sinh

GV taäp hôïp lôùp theo 3 toå

Neâu noäi dung baøi hoïc

Phaân coâng nhieäm vuï cho töøng toå laøm veä sinh theo khu vöïc.

GV theo doõi

Hoaït ñoäng 2:5’ Ñaùnh giaù tieát hoïc

- Cho caùc toå nhaän xeùt laãn nhau

- GV nhaän xeùt

3. Cuûng doá daën doø: 5’

HD cho HS ñi röûa tay, chaân tröôùc khi vaøo lôùp



- HS thöïc haønh laøm veä sinh


- HS nhaän xeùt


Nhắc hs làm về sinh cẩn thận, an toàn


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_________________________________________________________________

Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014

Buổi Sáng

Học vần:

Bài : ÔI - ƠI

I. MỤC TIÊU :

- HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ ngữ và câu ứng dụng.

Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội

Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội

- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.



II. CHUẨN BỊ :

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói



2/HS chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc và viết các từ: nhà ngói, bé gái

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ

II.Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’

2/Dạy chữ ghi âm:

a.Nhận diện vần: ôi 8’

-GV viết lại vần ôi

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ôi

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng ổi và đọc

-Ghép tiếng ổi

-Nhận xét, điều chỉnh

-Đọc từ khoá:

b.Nhận diện vần: ơi 8’

-GV viết lại vần ơi

-Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ?
Phát âm và đánh vần tiếng:

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ơi

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng bơi và đọc

-Ghép tiếng: bơi

-Nhận xét

-Đọc từ khoá:



Giải lao: 2’

c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’

-Đính từ lên bảng:



cái chổi ngói mới

thổi còi đồ chơi

-Giải nghĩa từ ứng dụng.



d.HDHS viết: 5’

-Viết mẫu:

Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ?

Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ?



Tiết 2

3.Luyện tập:

a.Luyện đọc: 15’

Luyện đọc tiết 1

-GV chỉ bảng:

-Đọc từ ứng dụng

-Đọc câu ứng dụng

b.Luyện viết: 10’

-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở

c.Luyện nói: 6’

+ Yêu cầu quan sát tranh



Trong tranh vẽ những cảnh gì ?

Em thường đi chơi vào lễ hội nào ?

Quê em có lễ hội gì ?

4. Củng cố, dặn dò: 4’

Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần

Nhận xét tiết học

-2 HS


-2 HS

-1 HS


-Đọc tên bài học: ôi, ơi

-HS đọc cá nhân: ôi


-HS đánh vần:

-Cả lớp ghép: ổi


-Đọc cá nhân: trái ổi
+ Giống nhau: chữ i

+ Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước.

-Đọc cá nhân: ơi
-Đánh vần bờ-ơi–bơi

-Cả lớp ghép tiếng bơi


-Đọc cá nhân: bơi lội

-Hát múa tập thể


-Đọc cá nhân

+Tìm tiếng chứa âm vừa học.


-Nghe hiểu
-Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội

-Thảo luận, trình bày.

-Nhận xét

-HS đọc toàn bài tiết 1

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

-Đọc cá nhân, nhóm, lớp

-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:

-HS viết vào vở:



ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội

+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn

-Chuẩn bị bài sau

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Toán:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS:


  • Biết làm tính cộng trong P.V 5

Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng.

* Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4

- GD HS yêu thích học Toán.

II. CHUẨN BỊ :

GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1

- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5.

- Các hình vật mẫu

HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


  • Bộ đồ dùng học Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

1.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4

-Tính: 4 = 2 + …; 3 + 1 = …

-Nhận xét bài cũ



2.Dạy học bài mới:

a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’

b.Thực hành: 26’

-Nêu yêu cầu bài tập:

Hỏi:

+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?

+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?

+ Bài5 yêu cầu làm gì ?

3.Củng cố, dặn dò: 4’

Trò chơi: Lập bài toán theo tranh

-Phổ biến cách chơi

-Luật chơi

Nhận xét tiết học.

-Dặn dò bài sau


-2 HS


-2 HS

-Làm bài tập SGK

-HS làm bài và tự chữa bài.

Bài 1: HS tự nêu cách tính

Bài 2: Tương tự như bài 1

Viết các số thẳng cột với nhau

Bài 3: HS tự nêu cách tính

* Làm BT 3 (dòng 2)

*Bài 4: HS đọc thầm BT

Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi

viết phép tính ứng với tình huống

bài toán
- 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em

- Tiến hành chơi

- Nhóm nào nhanh sẽ thắng


-Chuẩn bị bài học sau.

........................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Ôn : Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU :

- giúp hs học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 -4.

-Vận dụng bảng cộng để làm toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

Phương pháp

1/ Đọc bảng cộng

- cho hs nối tiếp đọc 3 bảng cộng

2/ Bài tập:

Ra một số bài tập lên bảng

HD hs làm vào vở

- chấm để kiểm tra năng lực của hs.

- Đối với hs yếu hd đếm trên que tính.

lưu ý: Đặt thẳng cột dọc

Lưu ý hs cách tách số.

4/ Cũng cố-dặn dò.



Chấm và chữa bài

Nội dung
-Bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5

Đọc cn-đt

-Thi đua theo tổ
1/ tính.

1+2 +2= 1+3+1=

2+1+0 = 3+1+0=
2/ điền dấu < > =

2+1… 3+1 4….1+2

1+3…. 3 4…1+3

1+1…. 3+0 4…2+2



Bµi 3. TÝnh

1 3 0 2


+ + + +

3 2 3

Bµi 4: Sè?

1 + … = 2 3 = 1 + …

2 + … = 5 4 = 1 + …

2 + … = 4 5 = 2 + …


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_________________________________________________________________

Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014

Buổi Sáng

Học vần :

BÀI : UI - ƯI

I. MỤC TIÊU :

- HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng.

Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư

Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi

- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.



II. CHUẨN BỊ :

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói



2/HS chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ

II.Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’

2/Dạy chữ ghi âm:

a.Nhận diện vần: ui 8’

-GV viết lại vần ui

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ui

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng núi và đọc

-Ghép tiếng núi

-Nhận xét, điều chỉnh

-Đọc từ khoá:

b.Nhận diện vần: ưi 8’

-GV viết lại vần ưi

-Hãy so sánh vần ui và vần ưi ?
Phát âm và đánh vần tiếng:

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ưi

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng gửi và đọc

-Ghép tiếng: gửi

-Nhận xét

-Đọc từ khoá:



Giải lao: 2’

c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’

-Đính từ lên bảng:



cái túi gửi quà

vui vẻ ngửi mùi

-Giải nghĩa từ ứng dụng.



d.HDHS viết: 5’

-Viết mẫu:

Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ?

Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ ?



Tiết 2

3.Luyện tập:

a.Luyện đọc: 15’

Luyện đọc tiết 1

GV chỉ bảng:

-Đọc từ ứng dụng

-Đọc câu ứng dụng

b.Luyện viết: 10’

-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở

c.Luyện nói: 6’

+ Yêu cầu quan sát tranh



Trong tranh vẽ những cảnh gì ?

Em thường đi chơi vào nơi nào ?

Đồi núi có gì đẹp ?

4. Củng cố, dặn dò: 4’

Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần ui, ưi

Nhận xét tiết học

-2 HS


-2 HS

-1 HS


-Đọc tên bài học: ui, ưi

-HS đọc cá nhân: ui


-HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi

-Cả lớp ghép: núi


-Đọc cá nhân: đồi núi

+ Giống nhau: chữ i

+ Khác nhau: Vần ui có âm u ở trước, vần ưi có âm ư ở trước.
-Đọc cá nhân: ưi
-Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi

-Cả lớp ghép tiếng gửi


-Đọc cá nhân: gửi thư

-Hát múa tập thể


-Đọc cá nhân

+Tìm tiếng chứa âm vừa học.


-Nghe hiểu
-Viết bảng: ui, ưi, đồi núi, gửi quà

-Thảo luận, trình bày.

-Nhận xét

-HS đọc toàn bài tiết 1

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

-Đọc cá nhân, nhóm, lớp

-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:

-HS viết vào vở:



ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-HS nói tên theo chủ đề: Đồi núi

+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn

-Chuẩn bị bài sau

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Toán:

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS:



  • Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

* Làm BT 4

-GD HS yêu thích học Toán.



II. CHUẨN BỊ :

GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1



  • Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 5.

  • Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học

HS chuẩn bị: - SGK Toán 1

  • Bộ đồ dùng học Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

1.Kiểm tra bài cũ: 4’

-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5

-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8

-Nêu cấu tạo số 5:


-Nhận xét bài cũ

2.Dạy học bài mới:

a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’

Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một số với 0. 8’

a.Giới thiệu các phép cộng:

3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài học

-GV gợi ý để HS nêu bài toán

-GV viết lên bảng 3 + 0 = 3

-Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3

-Cho HS xem hình vẽ cuối cùng và nêu các câu hỏi để HS nhận biết:

3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
b. GV nêu thêm phép cộng với 0:

2 + 0 = 2; 0 + 2 = 2

-GV giúp HS nhận xét: “o cộng với một số bằng chính số đó”

Hoạt động 2: 20’

Thực hành:

-Nêu yêu cầu bài tập:

Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?

+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?

+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?

* Bài 4 yêu cầu làm gì ?



3.Củng cố, dặn dò: 2’

Nhận xét tiết học.

-Dặn dò bài sau

-2 HS


-2 HS

-2 HS


“5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1”

“5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2”

-HS quan sát hình 1

-HS nêu bài toán

-HS đọc 3 + 0 = 3
-HS xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi.

-HS tính kết quả ,có thể sử dụng đồ dùng trực quan như que tính, ngón tay để tìm ra kết quả .

-HS nhận xét “một số cộng với o bằng chính số đó”.

-Làm bài tập SGK

-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Tính theo cột

+ Bài 2: Tự làm bài

+ Bài 3: Tự làm bài

* Bài 4: HS quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp

- Chú ý tranh vẽ thứ 2 HS có thể viết

3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 (phép tính phải phù hợp với tình huống của bài)

-Chuẩn bị bài học sau.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

Hoạt đông tập thể

SƠ KẾT TUẦN 8

I. MỤC TIÊU :

- Giuùp HS thaáy ñöôïc öu khuyeát ñieåm cuûa lôùp trong tuaàn qua.

- Giaùo duïc caùc em coù neà neáp trong sinh hoaït taäp theå, coù tinh thaàn pheâ vaø töï pheâ.

-Reøn cho caùc em thöïc hieän toát noäi quy tröôøng, lôùp.

-Ñeà ra phöông höôùng vaø bieän phaùp tuaàn ñeán .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

+ Chủ tịch HĐQT leân ñoïc phaàn nhaän xeùt trong tuaàn.

+ GV nhaän xeùt tình hình hoïc taäp cuõng nhö hoaït ñoäng tuaàn qua, caàn tuyeân döông nhöõng hoïc sinh coù thaønh tích toát.

+ Phoå bieán nhieäm vuï tuaàn ñeán: Chuù troïng coâng taùc troïng taâm laø hoïc taäp thaät toát, bieát giöõ veä sinh chung ñi hoïc ñuùng giôø bieát leã pheùp vôùi thaày coâ giaùo.

+ Coâng taùc baûo veä taøi saûn nhaø tröôøng, baûo veä caây xanh. Chuù yù khoâng ñöôïc laïi gaàn khu vöïc thôï ñang laøm gieáng raát nguy hieåm.

+ Giaùo duïc ATGT.



- Cho caû lôùp haùt moät baøi haùt trong chöông trình cuûa lôùp.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_________________________________________________________________

Buổi Chiều

Ôn : Tiếng Việt

LUYỆN ĐỌC VIẾT : ÔI - ƠI













I. MỤC TIÊU :

-HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng.

Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.



II. CHUẨN BỊ :

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói



2/HS chuẩn bị:

Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

-Đọc và viết các từ: trỉa đỗ, ngựa tía

-Đọc câu ứng dụng:

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ

II.Dạy học bài mới:

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’

2/Dạy chữ ghi âm:

a.Nhận diện vần: oi 8’

-GV viết lại vần oi

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu oi

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng ngói và đọc

-Ghép tiếng ngói

-Nhận xét, điều chỉnh



b.Nhận diện vần: ai 8’

-GV viết lại vần ai

-Hãy so sánh vần oi và vần ai ?

Phát âm và đánh vần tiếng:

+ Phát âm:

-Phát âm mẫu ai

+ Đánh vần:

-Viết lên bảng tiếng gái và đọc

-Ghép tiếng: gái

-Nhận xét



Giải lao: 2’

c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’

-Đính từ lên bảng:



ngà voi gà mái

cái còi bài vở

-Giải nghĩa từ ứng dụng.



d.HDHS viết: 5’

-Viết mẫu: nhà ngói, bé gái

Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ?

Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ?


Tiết 2

3.Luyện tập:

a.Luyện đọc: 15’

Luyện đọc tiết 1

-GV chỉ bảng:

-Đọc câu ứng dụng



b.Luyện viết: 10’

-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở

c.Luyện nói: 6’

+ Yêu cầu quan sát tranh



Trong tranh vẽ những cảnh gì ?

Sẻ, ri thích sống ở đâu ?

Bói cá, le le thích sống ở đâu ?

4. Củng cố, dặn dò: 4’

Trò chơi: Quay bánh xe vần

Nhận xét tiết học

-2 HS


-2 HS

-1 HS


-Đọc tên bài học: oi, ai

-HS đọc cá nhân: oi


-HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói

-Cả lớp ghép: ngói


+ Giống nhau: chữ i

+ Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước.

-Đọc cá nhân: ai


-Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái

-Cả lớp ghép tiếng gái


-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân

+Tìm tiếng chứa âm vừa học.


-Nghe hiểu
-Viết bảng con: nhà ngói, bé gái

-Thảo luận, trình bày.

-Nhận xét

-HS đọc toàn bài tiết 1

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

-Đọc cá nhân, nhóm, lớp

-Viết bảng con:

-HS viết vào vở:



oi, ai, nhà ngói, bé gái
-HS nói tên theo chủ đề:

+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:

-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn

-Chuẩn bị bài sau


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

¤n : Toán

I. MỤC TIÊU :

- Gióp HS cñng cè phÐp céng trong PV 5.

- Lµm tèt mét sè bµi tËp cã phÐp céng trong PV 5.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

1. ¤n l¹i phÐp céng trong PV 5.

- GV hái, sau ®ã ghi l¹i lªn b¶ng.

4 + 1 = ? 2 + ? = 5 5 = 2 + ?

1 + 4 = ? 1 + ? = 5 5 = 1 + ?

- GV nhËn xÐt. Gäi HS ®äc l¹i bµi

2. HS lµm bµi tËp

Bµi 1:

- GV cho HS tù lµm bµi.

- GV theo dâi HS lµm bµi.

Bµi 2:

- GV cho HS tù lµm bµi.

- GV theo dâi HS lµm bµi.

Bµi 3:

- GV cho HS tù lµm bµi.

- GV theo dâi HS lµm bµi.

Bµi 4. Tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i.

Nèi phÐp tÝnh víi sè thÝch hîp



3. Cñng cè dÆn dß

- GV nhËn xÐt tiÕt häc



- HS tr¶ lêi miÖng

- HS nhËn xÐt.


- HS ®äc bµi trªn b¶ng

- HS lµm bµi Þ 2 HS lªn b¶ng ch÷a


- HS lµm bµi Þ 3 HS lªn b¶ng ch÷a
- HS lµm bµi Þ 2 HS lªn b¶ng ch÷a. HS nªu miÖng kÕt qu¶

- HS ch¬i trß ch¬i.

- HS nghe.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_____________________________________

¤n : Toán

ÔN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I. MỤC TIÊU :

- BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0; biÕt sè nµo céng víi sè 0 còng b»ng chÝnh nã; biÕt tËp biÓu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hîp.



II. CHUẨN BỊ :

  • Vë bµi tËp to¸n.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

I.Bµi míi:

1. Giíi thiÖu bµi

2. ¤n tËp sè 0 trong phÐp céng.

- GV hái: 0 céng 1 b»ng mÊy ?

1 céng 0 b»ng mÊy ?

0 céng 2 b»ng mÊy ?

2 céng 0 b»ng mÊy ? ...

- GV ghi l¹i lªn b¶ng. Gäi HS ®äc l¹i pt.

- GV nªu sè 0 céng víi c¸c sè kÕt qu¶ b»ng chÝnh sè ®ã.

3. Häc sinh lµm vë bµi tËp.

*Bµi 1 : MiÖng

- Bµi yªu cÇu g×?

- NhËn xÐt vµ söa sai.

*Bµi 2: Bµi yªu cÇu g×

- §Æt tÝnh, tÝnh kÕt qu¶ theo cét däc.



*Bµi 3:

  • Bµi yªu cÇu g×?

- Cho HS tù lµm bµi.

- NhËn xÐt cho ®iÓm.



4. Cñng cè dÆn dß.

- Gäi HS nh¾c l¹i kÕt luËn: Mét sè céng víi 0 vµ 0 céng víi mét sè.

- NhËn xÐt chung giê häc.

- 1 HS tr¶ lêi ® HS kh¸c nhËn xÐt.

- 1 HS tr¶ lêi ® HS kh¸c nhËn xÐt.

- 1 HS tr¶ lêi ® HS kh¸c nhËn xÐt.

- 1 HS tr¶ lêi ® HS kh¸c nhËn xÐt.

- HS ®äc trªn b¶ng.

- HS nghe nh¾c l¹i.

- TÝnh


- Lµm tÝnh vµ nªu kÕt qu¶.
- TÝnh

- Lµm bµi b¶ng con - nhËn xÐt


- §iÒn vµo chç chÊm.

- HS lµm bµi , 3 HS lªn b¶ng, líp NX.


- HS nh¾c l¹i
- HS nghe.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


_________________________________________________________________


TrườngTiểu học & Trung học cơ sở M ai Đình Năm học : 2014 -2015


tải về 201.22 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương