TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5624-1 : 2009
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI - PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits - Section 1: By pesticides
Lời nói đầu
TCVN 5624-1 : 2009 thay thế TCVN 5624 : 1991;
TCVN 5624-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với Volume 2B-2000, Section 1 có sửa đổi về biên tập;
TCVN 5624-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về Vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 5624 (Volume 2B-2000) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai, gồm các phần sau đây:
- TCVN 5624-1 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 1) - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật;
- TCVN 5624-2 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 2) - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm.
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI - PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits - Section 1: By pesticides
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật/giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai theo hoạt chất thuốc trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
2. Chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau đây:
MRL
|
Giới hạn dư lượng tối đa.
|
EMRL
|
Giới hạn dư lượng ngoại lai tối đa
|
ADI
|
Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được
|
PTDI
|
Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận tạm thời.
|
(*) (theo MRL hoặc EMRL)
|
Tại giới hạn xác định hoặc ở khoảng giới hạn xác định.
|
E (theo MRL)
|
MRL tính theo dư lượng ngoại lai.
|
F (theo MRL hoặc EMRL đối với sữa)
|
Dư lượng có thể hòa tan trong chất béo và dư lượng đối với sản phẩm sữa như đã giải thích ở trên.
|
(f) (chất béo) (theo MRL hoặc EMRL đối với thịt)
|
MRL/EMRL áp dụng cho chất béo thịt.
|
Po (theo MRL)
|
MRL của sản phẩm hàng hóa được xử lý sau thu hoạch
|
PoP (theo MRL đối với thực phẩm chế biến)
|
MRL của sản phẩm thực phẩm ban đầu đã được xử lý sau thu hoạch.
|
T (theo MRL hoặc EMRL)
|
MRL/EMRL chỉ có tính tạm thời không tính đến thể trạng của ADI cho đến khi thông tin cần thiết được cung cấp và đánh giá.
|
V (theo MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật)
|
MRL tính đến việc điều trị bệnh bên ngoài cho động vật
|
PHẦN A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
2. AZINPHOS-METHYL
ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng Azinphos-methyl
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
10
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
5
|
AL 1031
|
Cỏ ba lá (Clover) khô
|
5
|
AM 0660
|
Vỏ quả hạnh
|
5
|
AO1 0002
|
Rau (trừ những loại đã được liệt kê)
|
0,5
|
AO2 0002
|
Quả (trừ những loại đã được liệt kê)
|
1
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
5
|
FB 0265
|
Quả nam việt quất (Cranberry)
|
0,1
|
FP 0226
|
Quả táo
|
2
|
FP 0230
|
Quả lê
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
2
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
2
|
GS 0659
|
Mía đường
|
0,2
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,2
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almond)
|
0,05
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,3
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,3
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
1
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
7. CAPTAN
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1984, được khẳng định năm 1990, 1995) Dư lượng; Captan.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
20
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
20 T
|
FP 0226
|
Quả táo
|
25 T
|
FP 0230
|
Quả lê
|
25 T
|
FS 0247
|
Quả đào
|
15
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
15 T
|
8. CARBARYL
ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Carbaryl.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
100 T khối lượng tươi
|
1999- 2003
|
AF 0651
|
Cây Lúa miến (tươi)
|
100 T khối lượng tươi
|
1999- 2003
|
AL 0528
|
Cây đậu leo (tươi)
|
100 T khối lượng tươi
|
1999-2003
|
AL 0697
|
Cây lạc khô
|
100 T
|
1999-2003
|
AL1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
100 T
|
1999-2003
|
AL1023
|
Cỏ ba lá (clover)
|
100 T khối lượng tươi
|
1999- 2003
|
AL 1030
|
Cây đậu (tươi)
|
100 T
|
1999-2003
|
AL1265
|
Cây đậu tương (tươi)
|
100 T khối lượng tươi
|
1999-2003
|
AO3 0001
|
Các sản phẩm sữa
|
0,1 (*) T
|
1999-2003
|
|
|
10 T
|
1999-2003
|
A05 1900
|
Quả hạch (nguyên vỏ)
|
Trừ lạc nguyên quả và quả hạnh
|
|
AS0162
|
Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô
|
100 T
|
1999-2003
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
100 T
|
1999-2003
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,2 Po PT
|
1999- 2003
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
2 Po PT
|
1999-2003
|
CM 0649
|
Gạo lật
|
5 Po PT
|
1999-2003
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
20 Po PT
|
1999-2003
|
DM 0305
|
Quả ôliu đã chế biến
|
1 T
|
1999-2003
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
7 T
|
1999-2003
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
10 T
|
1999-2003
|
FB 0265
|
Quả nam việt quất (Cranberry)
|
7 T
|
1999-2003
|
FB 0266
|
Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)
|
10 T
|
1999-2003
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5 T
|
1999-2003
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
10 T
|
1999-2003
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
7 T
|
1999-2003
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
7 T
|
1999-2003
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
5 T
|
1999-2003
|
Fl 0314
|
Quả Kiwi
|
10 T
|
1999-2003
|
FP 0226
|
Quả táo
|
5 T
|
1999-2003
|
FP 0230
|
Quả lê
|
5 T
|
1999-2003
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
10 T
|
1999-2003
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
10 T
|
1999-2003
|
FS 0240
|
Quả mơ
|
10 T
|
1999-2003
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
10 T
|
1999-2003
|
FS 0247
|
Quả đào
|
10 T
|
1999-2003
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
10 T
|
1999-2003
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
5 PoT
|
1999-2003
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
5 PoT
|
1999-2003
|
GC 0649
|
Gạo
|
5 PoT
|
1999-2003
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
5 PoT
|
1999-2003
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
10 PoT
|
1999-2003
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
5 Po T
|
1999-2003
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 (*) T
|
1999-2003
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,2 T
|
1999-2003
|
MM 0814
|
Thịt dê
|
0,2 T
|
1999-2003
|
MM 0822
|
Thịt cừu
|
0,2 T
|
1999-2003
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,5 T
|
1999-2003
|
PM0110
|
Thịt gia cầm
|
0,5 TV
|
1999-2003
|
PO 0113
|
Da gia cầm
|
5TV
|
1999-2003
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
1 T
|
1999-2003
|
SO 0703
|
Hạt lạc, nguyên vỏ
|
2 T
|
1999-2003
|
TN 0085
|
Các loại quả hạch (tree nut)
|
1 T
|
1999-2003
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
5 T
|
1999-2003
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
3 T
|
1999-2003
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
3 T
|
1999-2003
|
VC 0429
|
Quả bí ngô
|
3 T
|
1999-2003
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
3 T
|
1999-2003
|
VC 0433
|
Quả bí đông (Squash, winter)
|
3 T
|
1999-2003
|
VD 0527
|
Đậu đũa (khô)
|
1 T
|
1999-2003
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
1 T
|
1999-2003
|
VL 0053
|
Rau ăn lá
|
10 T
|
1999-2003
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
5 T
|
1999-2003
|
VO 0440
|
Quả cà
|
5 T
|
1999-2003
|
VO 0442
|
Đậu bắp (Okra)
|
10 T
|
1999-2003
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
5 T
|
1999-2003
|
VO 1275
|
Ngô ngọt (hạt)
|
1 T
|
1999-2003
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
5 T
|
1999-2003
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
5 T
|
1999-2003
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
2 T
|
1999-2003
|
VR 0497
|
Củ cải Thụy Điển (Swede)
|
2 T
|
1999-2003
|
VR 0574
|
Củ cải đường (Beetroot)
|
2 T
|
1999-2003
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
2 T
|
1999-2003
|
VR 0588
|
Củ cải vàng
|
2 T
|
1999-2003
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2 T
|
1999-2003
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,2 T
|
1999-2003
|
VS 0621
|
Măng tây
|
10 T
|
1999-2003
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |