ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Minh Hải
|
2. Năm sinh: 1985 3. Nam/ Nữ: Nam
|
4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Nguyên quán: Hà Nội
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã)..Dương Nội.................................................................................................................
Quận (Huyện)....Hà Đông...........................................................................................................
Thành phố (Tỉnh)...Hà Nội.......................................................................................................
Điện thoại: NR........ Mobile 01698045594 Fax:..............................
Email: nmhai@vnu.edu.vn; hai.cclab@gmail.com
Website: https://sites.google.com/site/cclabatvnu
|
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ
Năm bảo vệ:....2012.....................................................................................................................
Nơi bảo vệ: Trường Đại học quốc gia Singapore, Singapore
Ngành: Hóa học Chuyên ngành: Hóa Vô cơ
7.2. TSKH
Năm bảo vệ:......................................................................................................................................
Nơi bảo vệ :.......................................................................................................................................
Ngành:..............................................................................................................................................
Chuyên ngành...................................................................................................................................
|
8. Chức danh khoa học:
8.1. Phó giáo sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
8.2. Giáo Sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
|
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ:
|
11. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan:Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội........
Bộ môn: Hóa Vô cơ Khoa: Hóa học
Địa chỉ cơ quan: 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại:.......................Fax:.....................................................
Email:............................................................................................................................................
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | 12. Quá trình đào tạo | Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
Hóa học
|
2007
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học quốc gia Singapore
|
Hóa học
|
2012
|
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
|
Văn bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Trình độ ngoại ngữ
|
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ A
|
Trình độ B
|
Trình độ C
|
Chứng chỉ quốc tế
|
1
|
Anh văn
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN | 15. Quá trình công tác | Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
2008 – 2010
|
Trợ lí giảng dạy
|
Trường Đại học quốc gia Singapore
|
Singapore
|
2011 - 2012
|
Trợ lý nghiên cứu
|
Trường Đại học quốc gia Singapore
|
Singapore
|
2012 – nay
|
Giảng viên
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
19 Lê Thánh Tông, Hà Nội
|
16.1 Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
16.2 Sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 10
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 23
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 03
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước:
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
|
Tiếng Anh
-
Minh-Hai Nguyen; Van Ha Nguyen; John H. K. Yip, Sequence-Specific Synthesis of Platinum-Conjugated Trichromophoric Energy Cascades of Anthracene, Tetracene, and Pentacene and Fluorescent “Black Chromophores”. Organometallics 2013 32 (24), 7283-7291.
-
Minh-Hai Nguyen; Chun-Yuen Wong; John H. K. Yip, Ligand Perturbations on Fluorescence of Dinuclear Platinum Complexes of 5,12-Diethynyltetracene: A Spectroscopic and Computational Study. Organometallics 2013 32 (6), 1620-1629.
-
Minh-Hai Nguyen; John H. K. Yip, Platinum-Conjugated Homo- and Heterobichromophoric Complexes of Tetracene and Pentacene. Organometallics 2012 31 (21), 7522-7531.
-
Minh-Hai Nguyen; John H. K. Yip, Pushing Pentacene-Based Fluorescence to the Near-Infrared Region by Platination. Organometallics 2011 30 (23), 6383 – 6392.
-
Jian Hu; Minh-Hai Nguyen; John H. K. Yip, Metallacyclophanes of 1,6-Bis(diphenylphosphino)pyrene: Excimeric Emission and Effect of Oxygen on Stability of the Rings. Inorganic Chemistry 2011 50 (16), 7429 – 7439.
-
Minh-Hai Nguyen; John H. K. Yip, Gold(I) and Platinum(II) Tetracenes and Tetracenyldiacetylides: Structural and Fluorescence Color Changes Induced by σ-Metalation. Organometallics 2010 29 (11), 2422 – 2429.
-
Jian Hu; Huan Xu; Minh-Hai Nguyen; John H. K. Yip, Photooxidation of a Platinum-Anthracene Pincer Complex: Formation and Structures of PtII-Anthrone and -Ketal Complexes. Inorganic Chemistry 2009 48 (20), 9684 – 9692.
-
Thi Nguyet Trieu, Minh Hai Nguyen, Ulrich Abram, Hung Huy Nguyen. Syntheses and Structures of New Trinuclear MIILnMII (M = Ni, Co; Ln = Gd, Ce) Complexes with 2,6- Di(acetobenzoyl)pyridine. Zeitschrift für Anorganische und Allgemeine Chemie 2015 641 (5), 863.
-
Thi Bao Yen Nguyen, Minh Hai Nguyen, Ulrich Abram, Hung Huy Nguyen. Syntheses, Structures and Biological Activity of Ni(II), Pd(II) and Pt(II) Complexes with New Tetradentate Benzamidine Ligands. Zeitschrift für Anorganische und Allgemeine Chemie 2015 641 (10), 1737.
-
Thi-Nguyet Trieu, Thi-Hien Dinh, Hung-Huy Nguyen, Ulrich Abram, Minh-Hai Nguyen. Novel lanthanide(III) ternary complexes with naphthoyltrifluoroacetone: A synthetic and spectroscopic study. Zeitschrift für Anorganische und Allgemeine Chemie 2015 641 (11), 1934.
Tiếng Việt
-
Vu, Do Dang; Trieu, Thi Nguyet; Pham, Anh Son; Nguyen, Thi Lua; Nguyen, Minh Hai, Synthesis and characterization of Cu2O nano-size, Tap Chi Hoa Hoc (2007), 45(3), 299-303.
-
Pham Chien Thang; Nguyen Minh Hai; Vu Dang Do, Synthesis and characterization of comples of some Schiff-base ligands derived from thiosemicarbazide. Part. 1 Tetradentate thiosemicarbazones derived from glyoxal, diacetyl, benzil and their Ni(II), Pd(II) complexes, , Tap Chi Hoa Hoc (2010), 48(6), 693-698.
-
Pham, Chien Thang; Vu, Van Van; Nguyen, Minh Hai; Vu, Dang Do, Synthesis and characterization of complexes of some macrocyclic Schiff-base ligands derived from thiosemicarbazide. II. Benzyl thiosemicarbozone and its transformation into tetradentate N,N,N,N-macrocyclic ligand, Tap Chi Hoa Hoc (2011), 49(1), 35-39.
-
Triệu Thị Nguyệt, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và O-phenantrolin. Tạp chí Hóa học, 51, 3AB, 369-372, 2013.
-
Lê Cảnh Định, Vũ Thị Kim Thoa, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của phức chất hỗn hợp kim loại Zn2+ và đất hiếm Ln3+ với phối tử 2,6-pyridindicacbonyl-bis(N,N-dietylthioure). Tạp chí Hóa học, 51, 3AB, 373-377, 2013.
-
Triệu Thị Nguyệt, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy, Cao Thị Ly. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất naphthoyltrifloaxetonat của một số nguyên tố đất hiếm. Tạp chí Hóa học, 51, 672-676, 2013.
-
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy, Đinh Thị Hiền. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số nguyên tố đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và 2,2’-dipyridin, N,N’-dioxi. Tạp chí Phân tích, Hóa, Lý và Sinh học , T19(1), 2014, tr.26-31.
-
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy, Đinh Thị Hiền. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số nguyên tố đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và bis-pyridin. Tạp chí Phân tích, Hóa, Lý và Sinh học , T19(2), 2014, tr.3-8.
-
Triệu Thị Nguyệt, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và triphenylphotphin oxit. Tạp chí hóa học T52(1), 2014, tr. 91-95.
-
Đinh Thị Hiền, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và 2,2’-dipyridin N-oxi. Tạp chí phân tích lí hóa sinh T19(3), 2014, tr. 86-91.
-
Đinh Thị Hiền, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Nghiên cứu cấu trúc phức chất hỗn hợp naphthoyltrifloaxeton và 2,2’ bipyridin của Nd(III). Tạp chí khoa học và công nghệ -ĐHQGHN Tập 30, số 5S (2014), tr.204-209.
-
Đinh Thị Hiền, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Nghiên cứu cấu trúc phức chất hỗn hợp naphthoyltrifloaxeton và 2,2’ bipyridin của Ho(III). Tạp chí hóa học T5A(52/2014), tr. 157-161.
-
Nguyễn Minh Hải, Đinh Thị Thảo, Lưu Thị Quỳnh, Nguyễn Hùng Huy, Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Cu2+, Ni2+ và Zn2+ với phối tử chứa nhân antracen, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 2014, 19(1), 62-67.
-
Nguyễn Minh Hải, Phạm Thị Yến, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất paladi với phối tử bazơ Schiff chứa hợp phần antraxen. Tạp chí hóa học, T5A(52/2014), tr. 162-165
-
Lê Cảnh Định, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Phức chất đa nhân mới của Zn(II) và ion kiềm thổ Ca(II), Ba(II) với phối tử 2,6-pyridinđicacbonyl-bis(N,N-đietylthioure). Tạp chí hóa học, T5A(52/2014), tr. 324-327
-
Nguyễn Minh Hải, Khuất Thị Thúy Hà, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất coban với phối tử thiosemicacbazon chứa hợp phần antraxen. Tạp chí khoa học và công nghệ -ĐHQGHN Tập 30, số 5S (2014), tr. 176-182.
-
Nguyễn Minh Hải, Phạm Thị Yến, Lê Thị Hồng Hải. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất platin với phối tử bazơ Schiff chứa hợp phần antraxen. Tạp chí khoa học và công nghệ -ĐHQGHN Tập 30, số 5S (2014), tr. 183-189.
-
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thu Hà, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy, Nguyễn Thanh Nhàn. Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc phức chất của một số nguyên tố đất hiếm với benzoyltrifloaxetonat. Tạp chí khoa học và công nghệ -ĐHQGHN Tập 30, số 5S (2014), tr. 333-338.
-
Nguyễn Thị Bảo Yến, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy. Tổng hợp trên khuôn phức chất Ni(II) benzamiđin bốn càng. Tạp chí khoa học và công nghệ -ĐHQGHN Tập 30, số 5S (2014), tr. 456-461.
-
Nguyễn Minh Hải, Khuất Thị Thúy Hà, Nguyễn Hùng Huy, Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Cu2+ và Zn2+ với phối tử 9-antradehit 4-phenylthiosemicacbazon, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 2015, 20(2), tr. 38.
-
Đinh Thị Hiền, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy, Vũ Thị Thu Thủy, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Huyền. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của lantan (III) với naphthoyltrifloaxeton và o-phenantrolin. Tạp chí phân tích lí hóa sinh, T20(3), tr. 30-37, 2015.
-
Đinh Thị Hiền, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Lê Thị Hồng Hải, “Nghiên cứu cấu trúc phức chất hỗn hợp của naphtalenthoyltrifloaxeton và o–phenanthrolin của Y(III)”, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T20, (4), Tr.7-12.
-
Đinh Thị Hiền, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Lê Thị Hồng Hải, “Nghiên cứu cấu trúc phức chất hỗn hợp của naphtalenthoyltrifloaxeton và 2,2’ bipyridin của La(III)”, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T20, (3), Tr.105-110.
|
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm KHCN:
18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….
18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….
18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
|
Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất kim loại chuyển tiếp với phối tử thiosemicacbazon có chứa nhóm hữu cơ mang màu
|
2013
|
TN- 13 – 11, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên
|
Đã nghiệm thu
|
Tổng hợp và đặc trưng một số bazơ Schiff chứa nhân pyren để làm sensor huỳnh quang xác định ion kim loại nặng
|
2015
|
QG.15.17, ĐHQGHN
|
Đang thực hiện
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc của phức chất kim loại chuyển tiếp với phối tử ba càng chứa hidrocacbon đa vòng (PAH) và khả năng ứng dụng của chúng trong sensơ huỳnh quang
|
2015
|
104.03-2014.49, NAFOSTED
|
Đang thực hiện
|
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quanquản lý đề tài, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
21.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
21.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:...03......................................
21.4 Thông tin chi tiết:
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hưỡng dẫn
(chính hay phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên luận văn của các thạc sĩ (chỉ liệt kê những trường hợp đã hướng dẫn bảo vệ thành công)
|
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
Tổng hợp và nghiên cứu phức chất kim loại chuyển tiếp của phối tử thiosemicacbazon có chứa nhân antracen
|
HDC
|
Khuất Thị Thúy Hà, 2011 - 2014
|
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của phức chất kim loại chuyển tiếp với phối tử dẫn xuất bazơ Schiff chứa nhân antracen
|
HDC
|
Phạm Thị Yến, 2011 - 2014
|
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của phức chất kim loại chuyển tiếp của phối tử chứa nhân pyren
|
HDC
|
Trần Thị Thảo, 2012 - 2015
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;...
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2014.
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI KHAI
TS. Nguyễn Minh Hải
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |