BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
T
Ảnh
4x6
RƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
LÝ LỊCH KHOA HỌC
Áp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy và nghiên cứu viên tại
Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Như Trí
|
2. Năm sinh: 15/01/1971 3. Nam/ Nữ: Nam
|
4. Nơi sinh: TP. Đà Nẵng 5. Nguyên quán: Đại Đồng, H. Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã): Linh Trung
Quận (Huyện): Thủ Đức
Thành phố (Tỉnh): Hồ Chí Minh
Điện thoại: NR: 08-3897-4279 Mobile: 0909-990-146 Fax:
Email: nguyennhutri@yahoo.com
|
7. Học vị:
7
mmmmmxxxx
.1. Tiến sĩ
Năm bảo vệ: 2007
Nơi bảo vệ: Auburn University, Alabama, USA
Ngành: Nuôi trồng thủy sản Chuyên ngành: Dinh dưỡng động vật thủy sản
7.2. TSKH
Năm bảo vệ:......................................................................................................................................
Nơi bảo vệ :.......................................................................................................................................
Ngành:..............................................................................................................................................
Chuyên ngành...................................................................................................................................
|
8. Chức danh khoa học:
8.1. Phó giáo sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
8.2. Giáo Sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
|
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Phó trưởng khoa
|
11. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Phòng TN, Bộ môn (Trung tâm), Khoa: Thủy Sản
Địa chỉ cơ quan: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại : 08-3896-3343 Fax: 08-3896-0713
Email: nguyennhutri@yahoo.com
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | 12. Quá trình đào tạo | Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐH Nông Lâm TP.HCM
|
Nuôi trồng thủy sản
|
1994
|
Thạc sĩ
|
AIT, Bangkok, Thái Lan
|
Nuôi trồng thủy sản
|
1998
|
Tiến sĩ
|
Auburn University, USA
|
Nuôi trồng thủy sản
|
2007
|
TSKH
|
|
|
|
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
|
Văn bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Trình độ ngoại ngữ
|
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ A
|
Trình độ B
|
Trình độ C
|
Chứng chỉ quốc tế
|
01
|
Anh văn (Tương đương D)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN | 15. Quá trình công tác | Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
1994 đến nay
|
Giảng viên
|
Khoa Thủy Sản, Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
|
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1 Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể (Bài giảng tóm tắt)
|
Tác giả
|
ĐH Nông Lâm TP.HCM
|
2000
|
|
|
|
|
|
16.2 Sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Total sulfur amino acid requirement of tilapia: A review and application to practical diets. ISBN: 978-3-63913-426-1.
|
Tác giả
|
VDM Verlag Dr. Muller, Germany
|
2009
|
2
|
New technologies in aquaculture: Improving production efficiency, quality and environmental management. ISBN: 978-1-84569-384-8.
|
Đồng tác giả
|
Woodhead Publishing Limited, UK
|
2009
|
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 06
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 02
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 06
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 04
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
|
TT
|
Tên tác giả, năm xuất bản, tên bài viết, tên tạp chí/kỷ yếu và số của tạp chí, tên nhà xuất bản, trang đăng bài viết
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
|
Số hiệu ISSN (nếu có)
|
1
|
Tri Nhu Nguyen and D. Allen Davis, 2009. Reevaluation of Total Sulphur Amino Acid Requirement and Determination of Replacement Value of Cystine for Methionine in Semi-purified Diets of Juvenile Nile Tilapia, Oreochromis niloticus. Aquaculture Nutrition (in press). DOI:10.1111/j.1365-2095.2008.00589.x
|
|
|
2
|
Tri Nhu Nguyen, D. Allen Davis and I. Patrick Saoud, 2009. Evaluation of Alternative Protein Sources to Replace Fish Meal in Practical Diets for Juvenile Tilapia, Oreochromis spp. Journal of the World Aquaculture Society 40(1): 113-121.
|
|
|
3
|
Tri Nhu Nguyen and D. Allen Davis, 2009. Methionine Requirement in Practical Diets of Juvenile Nile Tilapia, Oreochromis niloticus. Journal of the World Aquaculture Society (in press).
|
|
|
4
|
Luke A. Roy, D. A. Davis, Tri Nhu Nguyen and I. Patrick Saoud, 2009. Supplementation of Chelated Magnesium to Diets of the Pacific White Shrimp, Litopenaeus vannamei, Reared in Low Salinity Waters of West Alabama. Journal of the World Aquaculture Society (in press).
|
|
|
5
|
Tri Nhu Nguyen, 2008. The Utilization of Soybean Products in Tilapia Feed – A Review. In: Proceedings of The Eight International Symposium on Tilapia in Aquaculture, Cairo, Egypt, pp. 53-65.
|
|
|
6
|
Tri Nhu Nguyen and C. Kwei Lin, 1999. Mollusc Culture System and Environmental Conditions in Can Gio District, Hochiminh City, Vietnam. In: The 9th Proceedings of the Tropical Marine Mollusc Program (TMMP), Indonesia, pp. 185-190.
|
|
|
7
|
Nguyễn Như Trí, Phạm Văn Nhỏ và Phạm Huỳnh Vũ, 1999. Hiện trạng nghề nuôi hàu tại huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh. Tạp Chí Khoa Học Kỹ Thuật Nông Lâm Nghiệp, Số 11/1999: 101-104.
|
|
|
8
|
Nguyễn Như Trí, D. Allen Davis và I. Patrick Saoud, 2007. Đánh giá việc sử dụng một số loại đạm động và thực vật để thay thế bột cá trong khẩu phần thức ăn cá rô phi (Oreochromis spp.). Tạp Chí Khoa Học Kỹ Thuật Nông Lâm Nghiệp, Số 1 và 2/2007: 186-193.
|
|
|
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm KHCN:
18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….
18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….
18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu và xếp loại nghiệm thu)
|
Phát triển nuôi thủy sản ở quy mô nông hộ nhỏ (Dự án)
|
1994-2004
|
DANIDA
|
Đã kết thúc
|
Hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi thủy sản nước lợ và mặn (Dự án SUMA)
|
2001-2005
|
Tài trợ bởi DANIDA. Do Bộ Thủy Sản quản lý
|
Đã kết thúc (Làm chuyên gia tư vấn)
|
Nghiên Cứu Khẩu Phần Thức Ăn và Thử Nghiệm Nuôi Cá Lăng Nha Thương Phẩm (Mystus wyckioides Chaux và Fang, 1949) trong Bè tại An Giang
|
2008-2010
|
Sở Khoa Học Công Nghệ tỉnh An Giang
|
Đang thực hiện
|
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
01
|
Hướng dẫn sinh viên đạt giải Nhất giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học – Eureka” – Nhận được bằng khen của Chủ tịch UBND TP.HCM
|
Thành Đoàn TP.HCM, 2008
|
|
|
|
21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
21.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
21.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
21.4 Thông tin chi tiết:
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
Tên luận văn của các thạc sĩ (chỉ liệt kê những trường hợp đã hướng dẫn bảo vệ thành công)
|
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;...
............................................................................................................................................................
|
Tp. HCM, ngày tháng năm 200
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI KHAI
Nguyễn Như Trí
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |