QuyếT ĐỊnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường trung học cơ sở Long Điền B, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang



tải về 79.3 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích79.3 Kb.
#13152


ỦY BAN NHÂN DÂN



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH AN GIANG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc











Số: 1953/QĐ-UBND




An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường trung học cơ sở Long Điền B, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang





CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG


Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 06 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 05 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 03 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 09 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang tại Tờ trình số 662/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường trung học cơ sở Long Điền B, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, với các nội dung như sau:

1. Tên dự án: Trường trung học cơ sở Long Điền B.

2. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới.

3. Địa điểm xây dựng: Xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Có tứ cận như sau:

- Phía Bắc: Giáp đất vườn tạp xen lẫn khu dân cư và đất nông nghiệp.

- Phía Nam: Giáp đường liên xã.

- Phía Đông: Giáp trạm y tế xã + đất nông nghiệp.

- Phía Tây: Giáp đất vườn tạp xen lẫn khu dân cư.

4. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư: Hiện trạng cơ sở vật chất Trường THCS Long Điền B có 10 phòng học, căn tin, nhà vệ sinh,… chưa có khối phòng học bộ môn, khối hành chính quản trị và phục vụ học tập, công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật chưa được đầu tư đồng bộ nên việc đầu tư xây dựng thêm các hạng mục công trình nêu trên là cần thiết nhằm góp phần hoàn chỉnh cơ sở vật chất để trường được công nhận là trường chuẩn quốc gia theo Đề án được duyệt. Đồng thời góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc dạy và học của trường ngày càng tốt hơn.

5. Sự phù hợp với quy hoạch: Vị trí xây dựng công trình nằm trong khuôn viên hiện hữu của Trường Trung học Cơ sở Long Điền B, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới.

6. Loại, cấp công trình:

- Khối 06 phòng học bộ môn (01 trệt + 01 lầu): Công trình công cộng – giáo dục, cấp III.

- Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập (01 trệt + 01 lầu): Công trình công cộng – giáo dục, cấp III.

- Các hạng mục còn lại: Công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật, cấp IV.



7. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.

8. Hình thức quản lý thực hiện: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

9. Quy mô đầu tư: Tổng diện tích khu đất 7.220m2.

9.1. Xây lắp:

- Khối 06 phòng học bộ môn (01 trệt + 01 lầu): 1.281,32m2.

- Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập (01 trệt + 01 lầu): 967,55m2.

- Công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật:

+ Nhà xe học sinh: 240m2.

+ Nhà xe giáo viên: 90m2.

+ Nhà bảo vệ: 9m2.

+ Cột cờ: 01 cột.

+ Cổng, hàng rào: 330,8m.

+ Sân nền, đường nội bộ: 1.861m2.

+ Hệ thống cấp điện: 01 hệ thống.

+ Hệ thống cấp nước: 01 hệ thống.

+ Thoát nước: Mương 289m, hố thăm 13 cái.

+ San lấp mặt bằng: 5.575m2.



9.2. Thiết bị: Chủ đầu tư trang bị đồng bộ theo Thông báo số 2679/TB-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

a. Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập:

- Phòng hiệu trưởng + phòng khách: Bàn làm việc: 01 cái, ghế: 01 cái, tủ đựng hồ sơ: 02 cái, bàn + ghế tiếp khách: 01 bộ, bàn để máy vi tính: 01 cái, máy vi tính để bàn: 01 bộ, máy in: 01 cái.

- Phòng hiệu phó: Bàn làm việc: 01 cái, ghế: 01 cái, tủ đựng hồ sơ: 01 cái, bàn + ghế tiếp khách: 01 bộ, bàn để máy vi tính: 01 cái, máy vi tính để bàn: 01 bộ, máy in: 01 cái.

- Phòng y tế: Bàn làm việc: 01 cái, ghế lưng tựa: 02 cái, giường: 01 cái, tủ thuốc: 01 cái, tủ đựng hồ sơ: 01 cái, tranh ảnh tuyên truyền về y tế: 10 bộ.

- Phòng thư viện: Bàn làm việc: 03 cái, ghế: 03 cái, bàn đọc sách giáo viên: 02 cái, ghế đọc sách cho giáo viên: 20 cái, bàn đọc sách học sinh: 06 cái, ghế ngồi đọc sách cho học sinh: 45 cái, tủ đựng hồ sơ thư viện: 02 cái, tủ đựng sách thư viện: 04 cái, kệ sách 5 ngăn: 02 cái, kệ tủ trưng bày: 02 cái, giá để báo + tạp chí: 02 cái, tủ phích: 01 cái, bảng hướng dẫn sử dụng mục lục: 01 tấm, bảng thông tin – thư mục: 01 tấm, bảng nội quy: 01 tấm, bảng các câu danh ngôn về sách + biểu ngữ thư viện: 06 tấm, bản đồ Việt Nam: 01 tấm, bản đồ tỉnh: 01 tấm, bản đồ huyện: 01 tấm, máy vi tính: 04 cái, máy in: 02 cái, bàn để máy vi tính: 04 cái, bình CO2: 02 bình.

- Phòng truyền thống: Bàn: 01 cái, ghế: 02 cái, tủ: 03 cái, khung treo ảnh: 02 cái.

- Phòng công đoàn: Bàn: 04 cái, ghế: 03 cái, tủ đựng hồ sơ: 02 cái.

- Phòng đoàn đội: Bàn + ghế: 02 bộ, tủ hồ sơ: 02 cái.

- Phòng hội đồng: Bàn + ghế: 02 bộ, bàn họp: 02 cái, ghế có lưng tựa: 60 cái, tủ hồ sơ: 02 cái.

- Văn phòng: Bàn + ghế: 07 bộ, máy chiếu: 01 cái, tivi: 01 cái, đầu DCV: 01 cái.

- Phòng thường trực: Bàn + ghế: 01 bộ, tủ hồ sơ: 01 cái.



b. Khối 06 phòng học bộ môn:

b.1. Phòng thí nghiệm lý:

b.1.1. Thiết bị cơ bản: Bảng phấn từ: 01 cái, bàn thí nghiệm thực hành lý (giáo viên): 01 cái, bàn thí nghiệm thực hành lý (học sinh): 20 cái, ghế xếp: 45 cái, xe đẩy phòng thí nghiệm: 01 cái, bảng chủ điểm: 01 cái, bàn thủ kho: 01 cái, bàn chuẩn bị: 01 cái, tủ thuốc y tế: 01 cái, tủ phòng bộ môn: 02 cái, tủ đựng dụng cụ: 02 cái, kệ treo phòng chuẩn bị: 02 cái, bộ loa – ampli – micro không dây: 01 bộ, bồn rửa đơn: 01 cái.

b.1.2. Thiết bị dùng chung: Tranh vật lý lớp 6 (29 tranh /bộ): 01 bộ, tranh vật lý lớp 7 (26 tranh /bộ): 01 bộ, tranh nhà Bác học vậy lý (16 tờ/ bộ): 01 bộ, tranh vật lý lớp 8 (28 tranh /bộ): 01 bộ, tranh vật lý lớp 9 (38 tranh/bộ): 01 bộ, sách thực hành thí nghiệm lý 6-7-8-9: 40 bộ, cân Roberval + hợp quả cân: 10 bộ, bộ thí nghiệm dãn nở khối và bộ thí nghiệm dãn nở dài: 01 bộ, bộ thí nghiệm điện lớp 7 (GV): 01 bộ, biến thế nguồn phòng bộ môn: 01 bộ, công tắc chống rò: 01 cái, bình chữa cháy: 01 bình, bộ dung cụ vật lý lớp 8 (GV): 01 bộ, DM lý 9 (GV): 01 bộ, máy thu vật thể đa phương tiện: 01 cái.

b.1.3. Thiết bị thực hành: Bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành lý lớp 6: 20 bộ, bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành âm lớp 7: 20 bộ, bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành quang lớp 7: 20 bộ, bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành điện lớp 7: 20 bộ, CuSO4: 20 gói, bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành lý lớp 8: 20 bộ, bộ dụng cụ lý lớp 9 (phần điện): 20 bộ, bộ dụng cụ lý lớp 9 (phần quang A): 20 bộ, bộ dụng cụ lý lớp 9 (phần quang B): 20 bộ, bộ dụng cụ lý lớp 9 (phần điện từ): 20 bộ, bộ dụng cụ lý lớp 9 (phần đóng lẽ): 20 bộ.



b.2. Phòng thí nghiệm hoá:

b.2.1. Thiết bị cơ bản: Bảng phấn từ: 01 cái, bàn thí nghiệm hóa (giáo viên): 01 cái, bàn thí nghiệm hóa (học sinh): 20 cái, ghế xếp: 45 cái, xe đẩy phòng thí nghiệm: 01 cái, bảng chủ điểm: 01 cái, bàn thủ kho: 01 cái, bàn chuẩn bị: 01 cái, tủ đựng dụng cụ: 02 cái, tủ phòng bộ môn: 02 cái, kệ treo: 02 cái, tủ thuốc y tế: 01 cái, tủ đựng hóa chất: 01 cái, bộ loa-Ampli-micro không dây: 01 bộ, bồn rửa đôi: 02 cái, bồn rửa đơn: 01 cái.

b.2.2. Thiết bị dùng chung: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: 02 cái, tủ horte: 01 cái, bản tính tan: 02 cái, lò sấy: 01 cái, pH kế: 01 cái, máy quay ly tâm 06 ống: 01 cái, máy chưng cất nước: 01 cái, ống nghiệm ly tâm: 06 cái, bình hút ẩm: 01 cái, cân điện tử: 01 cái, bộ tranh hoá học lớp 8 (6tờ/bộ): 01 bộ, bộ tranh hoá học lớp 9 (4tờ/bộ): 01 bộ, tranh nhà bác học (15tờ/bộ): 01 bộ, sách thực hành thí nghiệm hoá 8-9: 40 bộ, mô hình phân tử dạng đặc: 01 bộ, mô hình phân tử dạng rỗng: 06 bộ, hộp mẫu các loại sản phẩm cao su: 01 bộ, hộp mẫu phân bón hoá học: 01 bộ, hộp mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ: 01 bộ, hộp mẫu chất dẽo: 01 bộ, biến thế nguồn phòng bộ môn: 01 bộ, công tắc chống rò: 01 cái, bình chữa cháy: 01 bình, máy thu vật thể đa phương tiện: 01 cái.

b.2.3. Thiết bị thực hành: Bộ dụng cụ hoá lớp 8 (giáo viên) - không cân điện tử: 01 bộ, bộ dụng cụ thí nghiệm TH hoá lớp 8 (học sinh): 20 bộ, bộ hoá chất thực hành hoá lớp 8: 02 bộ, bộ dụng cụ hoá lớp 9 (HS+GV) không cân điện tử: 01 bộ, bộ hoá chất thực hành hoá lớp 9: 01 bộ.



b.3. Phòng thí nghiệm sinh:

b.3.1. Thiết bị cơ bản: Bảng phấn từ: 01 cái, bàn thí nghiệm sinh (giáo viên): 01 cái, bàn thí nghiệm sinh (học sinh): 20 cái, ghế xếp: 45 cái, xe đẩy phòng thí nghiệm: 01 cái, bảng chủ điểm: 01 cái, bàn thủ kho: 01 cái, bàn chuẩn bị: 01 cái, tủ đựng dụng cụ: 02 cái, tủ đựng mô hình: 02 cái, tủ đựng kính hiển vi: 02 cái, tủ phòng bộ môn: 02 cái, tủ thuốc y tế: 01 cái, kệ treo phòng chuẩn bị: 02 cái, bộ loa-ampli-micro không dây: 01 bộ, bồn rửa đôi: 02 cái, bồn rửa đơn: 01 cái.

b.3.2. Thiết bị dùng chung: Bộ tranh sinh vật lớp 6 (28tranh/bộ): 01 bộ, bộ tranh sinh vật lớp 7 (43tranh/bộ): 01 bộ, bộ tranh sinh vật lớp 8 (29tranh/bộ): 01 bộ, bộ tranh sinh vật lớp 9 (39tranh/bộ): 01 bộ, bộ tranh nhà bác học sinh vật (10tờ/bộ): 01 bộ, sách thực hành thí nghiệm sinh 6-7-8-9: 40 bộ, tiêu bản thực vật: 01 hộp, tiêu bản nhân thể: 01 hộp, mô hình cấu trúc không gian AND: 04 bộ, đồng kim loại tính xác suất: 01 hộp, bộ dụng cụ thực hành sinh lớp 6 (GV): 01 bộ, bộ dụng cụ thực hành sinh lớp 7 (GV): 01 bộ, bộ dung cụ ngâm mẫu (bocan): 01 bộ, bộ dụng cụ sinh lớp 8 (GV): 01 bộ, biến thế nguồn phòng bộ môn: 01 bộ, kính hiển vi dùng cho giáo viên: 01 cái, camera dùng cho kính hiển vi của GV: 01 cái, kính hiển vi dùng cho HS: 20 cái, công tắc chống rò: 01 cái, bình chữa cháy: 01 bình, máy thu vật thể đa phương tiện: 01 cái.

b.3.3. Thiết bị thực hành: Bộ dụng cụ TH sinh lớp 6: 20 bộ, bộ dụng cụ TH sinh lớp 7: 20 bộ, bộ dụng cụ TH sinh lớp 8: 20 bộ, bộ hoá chất TH sinh lớp 6: 20 bộ, bộ hoá chất TH sinh lớp 7: 20 bộ.



b.4. Phòng bộ môn Công nghệ:

- Thiết bị cơ bản: Bảng phấn từ: 01 cái, bàn thí nghiệm thực hành công nghệ (GV): 01 cái, bàn thí nghiệm công nghệ thực hành (HS): 20 cái, ghế xếp: 45 cái, xe đẩy phòng thí nghiệm: 01 cái, bảng chủ điểm: 01 cái, bàn thủ kho: 01 cái, bàn chuẩn bị: 01 cái, tủ thuốc y tế: 01 cái, tủ phòng bộ môn: 02 cái, tủ đựng dụng cụ: 02 cái, kệ treo: 02 cái, bộ loa – amply – micro: 01 bộ, máy thu vật thể đa phương tiện: 01 cái, biến thế nguồn: 01 bộ.

- Thiết bị dùng chung:

+ Lớp 6: Bộ tranh công nghệ lớp 6 (8tờ/bộ): 01 bộ, dụng cụ vật liệu cắt may: 21 bộ, dụng cụ cắm hoa: 21 bộ, dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn: 21 bộ, hộp mẫu các loại vải sợi: 20 hộp, đĩa làm đẹp ngôi nhà: 01 cái, đĩa hình vải và trang phục: 01 cái.

+ Lớp 7: Bộ tranh dạy công nghệ: 01 tờ, dụng cụ thí nghiệm công nghệ: 01 bộ, mô hình gà con: 04 cái, mô hình heo con: 04 cái.

+ Lớp 8: Bộ tranh công nghệ (10tờ/bộ): 01 bộ, bộ dụng cụ thí nghiệm cơ khí: 03 bộ, bộ công nghệ: 01 bộ.

+ Lớp 9: Bộ tranh công nghệ (04tờ/bộ): 01 bộ, phần môn điện nhà (bảng điện thực hành: 21 bộ, mạch điện chiếu sáng: 21 bộ, mạch điện 2 công tắc, 2 cực: 21 bộ, mạch điện đèn huỳnh quang: 21 bộ, mạch điện 01 công tắc, 3 cực: 21 bộ, dụng cụ sửa điện: 21 bộ, thiết bị điện: 21 bộ, bảng điện + bảng gỗ: 21 bộ, đồng hồ vạn năng: 21 cái, Volt kế: 21 cái, Amper kế: 21 cái, công tơ điện: 21 cái, phần môn cắt may (bộ vải mẫu: 21 bộ, máy may để bàn: 21 cái, dụng cụ đo, vẽ, cắt, là: 21 bộ, bàn là và cầu là: 21 bộ), phần môn sữa chữa xe đạp (bộ dụng cụ sữa chữa xe đạp: 21 bộ), phần môn cây trồng (bộ dụng cụ trồng cây ăn quả: 21 bộ).

c.5. Phòng tiếng nước ngoài: Bảng đa năng: 01 cái, bàn đặt máy chiếu: 01 cái, bình chữa cháy: 02 bình, máy vi tính: 01 bộ, phần mềm: 01 bộ (sử dụng chung cho toàn trường), bộ lưu điện: 01 bộ, máy lạnh: 02 cái, Teacher Consol Delta: 01 bộ, Cassette: 01 bộ, Amply: 40 bộ, bàn giáo viên: 01 bộ, bàn học sinh: 20 bộ, ghế xếp: 41 cái, máy ảnh: 02 cái, máy quay video: 02 cái, tivi: 01 cái, bộ loa-amply-micro: 01 bộ, máy chiếu: 01 cái, máy in: 01 cái.

b.6. Phòng tin học: Máy chiếu: 01 cái, bảng đa năng - bảng lùa 2 cánh (sử dụng chung cho máy chiếu): 01 cái, bàn đặt máy chiếu: 01 cái, bình chữa cháy CO2: 02 bình, bàn vi tính: 40 cái, ghế xếp: 40 cái, máy in: 01 cái, bộ lưu điện cho máy chủ: 01 bộ, máy lạnh: 02 cái, máy vi tính: 40 bộ, máy chủ: 01 bộ, thi công lắp đặt và vật tư phòng máy: 01 phòng, bàn đặt máy chiếu: 01 cái, hệ thống mạng Lan: 01 bộ.

10. Giải pháp xây dựng:



- Khối 06 phòng học bộ môn, khối hành chính quản trị và phục vụ học tập: Móng, khung BTCT, tường xây gạch hoàn thiện sơn nước, nền lát gạch ceramic, cửa khối hành chính quản trị và phục vụ học tập khung sắt và khung nhôm, cửa khối 06 phòng học bộ môn khung sắt, xà gồ, rui, mè thép, mái lợp ngói, trần và khung trần chuyên dụng. Lắp đặt đồng bộ hệ thống điện nước, PCCC và chống sét.

- Nhà xe: Móng, cổ móng BTCT, khung thép, xà gồ thép, mái lợp tole, nền láng xi măng.

- Cổng, hàng rào: Gồm hàng rào mặt chính, cột BTCT, phía dưới xây gạch, trên song sắt, hàng rào các mặt còn lại xây tường, cửa cổng thép.

- Nhà bảo vệ: Móng, khung BTCT, tường xây gạch hoàn thiện sơn nước, nền gạch lát gạch ceramic, mái lợp ngói, xà gồ thép, cửa nhôm kính.

- Sân nền, đường nội bộ: BTCT.

- Cột cờ: Trụ bằng Inox.

- Cấp nước: Đấu nối với hệ thống cấp nước hiện có cấp cho công trình.



- Cấp điện: Đấu nối với nguồn điện hiện có cấp cho công trình.

- Mương thoát nước và hố thăm xây gạch trên có nắp đậy dale bằng BTCT.

- San lấp mặt bằng: Bằng cát đen vận chuyển từ nơi khác đến công trình.

11. Tác động môi trường, phòng cháy chữa cháy và chống sét: Thực hiện đúng theo các quy định hiện hành.

12. Tổng mức đầu tư : 30.920 triệu đồng

Trong đó:


- Chi phí xây dựng

:

20.461 triệu đồng

- Chi phí thiết bị

:

2.701 triệu đồng

- Chi phí quản lý dự án

:

446 triệu đồng

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

:

1.912 triệu đồng

- Chi phí khác

:

247 triệu đồng

- Chi phí dự phòng

:

5.153 triệu đồng

13. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách tỉnh (Đề án xây dựng trường chuẩn Quốc gia) + ngân sách huyện Chợ Mới, trong đó:

- Ngân sách tỉnh (Đề án xây dựng trường chuẩn Quốc gia): 26.274 triệu đồng (Chi phí đầu tư các hạng mục: Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập, khối 06 phòng học bộ môn, thiết bị).

- Ngân sách huyện Chợ Mới: 4.646 triệu đồng (Chi phí đầu tư các hạng mục công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật).

14. Thời gian thực hiện: Năm 2014 – 2017.

Phân kỳ vốn thực hiện như sau:



ĐVT: Triệu đồng

Năm thực hiện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ghi chú

2014

70

0

Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

2015

7.275

2.017




2016

7.275

1.855




2017

7.275

0




Dự phòng phí

4.379

774




Tổng cộng

26.274

4.646




15. Phương thức tổ chức thực hiện: Theo Luật đấu thầu.

16. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty Cổ phần Tư vấn & Dịch vụ Xây dựng TSC.

17. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn, năng lực hành nghề của cá nhân lập dự án: Phù hợp theo quy định.

18. Chủ nghiệm lập dự án: KTS. Huỳnh Văn Thanh Tâm.

19. Đánh giá tổng thể về hiệu quả kinh tế - xã hội: Việc đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Long Điền B hoàn thành sẽ mang lại hiệu quả như sau: Tạo cơ sở vật chất để phục vụ cho công tác dạy và học của Trường ngày càng tốt hơn. Từng bước hoàn thiện cơ sở vật chất của ngành giáo dục tỉnh An Giang.

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng; đồng thời thực hiện theo các nội dung kiến nghị nêu tại Tờ trình số 662/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.




Nơi nhận:



KT. CHỦ TỊCH


- UBND tỉnh: CT và PCT Võ Anh Kiệt;

- VP.UBND tỉnh: CVP và P.ĐTXD;

- Sở KH&ĐT; Sở GD&ĐT;

- Sở XD; Sở TC;

- Sở TN&MT; Kho bạc NN tỉnh AG;

- UBND huyện Chợ Mới;



- Lưu: VT.



PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)



Võ Anh Kiệt












Каталог: files -> common -> File
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Công nghệ sinh học tỉnh An Giang
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mẫu giáo Nhơn Mỹ, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trung tâm Văn hóa và học tập cộng đồng xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trung tâm Văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mẫu giáo Vĩnh Gia (điểm chính), xã Vĩnh Gia, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường tiểu học b mỹ Đức, xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
File ->  chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh an giang
File -> Ubnd tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 79.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương