Phụ lục 1 Mức thưởng Huấn luyện viên, vận động viên



tải về 75.25 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích75.25 Kb.
#35305
Phụ lục 1

Mức thưởng Huấn luyện viên, vận động viên

đạt thành tích tại các giải thi đấu thi đấu cấp quốc gia và khu vực
(Kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban

nhân dân tỉnh Tiền Giang)


Nội dung

Mức thưởng

(Đơn vị tính: đồng)

1. Giải vô địch quốc gia, giải các đội mạnh quốc gia, giải các VĐV xuất sắc quốc gia:




a. Huy chương Vàng

5.000.000

b. Huy chương Bạc

4.000.000

c. Huy chương Đồng

3.000.000

d. Phá kỷ lục Quốc gia

Thưởng thêm 5.000.000

2. Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc:




a. Huy chương Vàng

10.000.000

b. Huy chương Bạc

7.500.000

c. Huy chương Đồng

5.000.000

d. Phá kỷ lục Quốc gia

Thưởng thêm 5.000.000

3. Giải các Câu lạc bộ toàn quốc:




a. Huy chương Vàng

4.000.000

b. Huy chương Bạc

3.000.000

c. Huy chương Đồng

2.000.000

4. Đại hội Thể dục Thể thao Đồng bằng sông Cửu Long:




a. Huy chương Vàng

1.500.000

b. Huy chương Bạc

1.200.000

c. Huy chương Đồng

900.000

5. Các giải vô địch Đồng bằng sông Cửu Long, các giải mở rộng:




a. Huy chương Vàng

1.000.000

b. Huy chương Bạc

800.000

c. Huy chương Đồng

600.000

6. Giải Vô địch trẻ Quốc gia, giải các lứa tuổi Quốc gia, các VĐV xuất sắc trẻ Quốc gia:




6.1. Giải Thể thao trẻ Quốc gia dành cho VĐV đến dưới 12:




a. Huy chương Vàng

1.000.000

b. Huy chương Bạc

800.000

c. Huy chương Đồng

600.000

d. Phá kỷ lục Quốc gia

Thưởng thêm 1.000.000

6.2. Giải Thể thao trẻ Quốc gia dành cho VĐV từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi:




a. Huy chương Vàng

1.500.000

b. Huy chương Bạc

1.200.000

c. Huy chương Đồng

900.000

d. Phá kỷ lục Quốc gia

Thưởng thêm 1.500.000

6.3. Giải Thể thao trẻ Quốc gia dành cho VĐV từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi:




a. Huy chương Vàng

2.000.000

b. Huy chương Bạc

1.600.000

c. Huy chương Đồng

1.200.000

d. Phá kỷ lục Quốc gia

Thưởng thêm 2.000.000

6.4. Giải Thể thao trẻ Quốc gia dành cho VĐV từ 18 tuổi đến dưới 21 tuổi:




a. Huy chương Vàng

2.500.000

b. Huy chương Bạc

2.000.000

c. Huy chương Đồng

1.500.000

d. Phá kỷ lục Quốc gia

Thưởng thêm 2.500.000

7. Giải Vô địch trẻ miền Nam và các tỉnh mở rộng: Lứa tuổi dưới 12 tuổi mức thưởng bằng 20%, lứa tuổi từ 12 đến dưới 16 tuổi mức thưởng bằng 30%, lứa tuổi từ 16 đến dưới 18 tuổi mức thưởng bằng 40% và lứa tuổi từ 18 đến đến dưới 21 tuổi mức thưởng bằng 50% mức thưởng tương ứng các giải Vô địch Đồng bắng sông Cửu Long và các giải tỉnh mở rộng.





Phụ lục 2

Mức chi giải thưởng các giải thể thao tỉnh Tiền Giang
(Kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban

nhân dân tỉnh Tiền Giang)


Nội dung

Mức thưởng

(Đơn vị tính: đồng)

I. CÁC GIẢI THỂ THAO CẤP TỈNH




1. Giải Vô địch




a. Giải cá nhân




- Giải đơn




+ Huy chương Vàng

500.000

+ Huy chương Bạc

400.000

+ Huy chương Đồng

300.000

+ Khuyến khích

150.000

- Giải đôi




+ Huy chương Vàng

700.000

+ Huy chương Bạc

600.000

+ Huy chương Đồng

500.000

- Giải đồng đội




+ Huy chương Vàng

1.200.000

+ Huy chương Bạc

1.000.000

+ Huy chương Đồng

800.000

b. Giải tập thể




- Môn Bóng chuyền và Bóng đá 5 người:




+ Hạng I

2.000.000

+ Hạng II

1.600.000

+ Hạng III

1.200.000

+ Giải phong cách

800.000

- Môn Bóng đá 11 người:




+ Hạng I

3.500.000

+ Hạng II

3.000.000

+ Hạng III

2.500.000

+ Giải phong cách

1.000.000

2. Giải trẻ




a. Giải cá nhân




- Giải đơn




+ Huy chương Vàng

400.000

+ Huy chương Bạc

300.000

+ Huy chương Đồng

200.000

+ Khuyến khích

100.000

- Giải đôi




+ Huy chương Vàng

600.000

+ Huy chương Bạc

500.000

+ Huy chương Đồng

400.000

- Giải đồng đội




+ Huy chương Vàng

800.000

+ Huy chương Bạc

700.000

+ Huy chương Đồng

600.000

b. Giải tập thể




- Môn Bóng chuyền và Bóng đá 5 người:




+ Hạng I

1.200.000

+ Hạng II

1.000.000

+ Hạng III

800.000

+ Giải phong cách

600.000

- Môn Bóng đá 11 người:




+ Hạng I

2.500.000

+ Hạng II

2.000.000

+ Hạng III

1.500.000

+ Giải phong cách

800.000

II. CÁC GIẢI THỂ THAO CẤP HUYỆN




- Môn Bóng đá 11 người:




+ Hạng I

1.500.000

+ Hạng II

1.200.000

+ Hạng III

1.000.000

+ Giải phong cách

700.000

- Môn Bóng chuyền, Bóng đá mini, Bóng rổ:




+ Hạng I

1.000.000

+ Hạng II

800.000

+ Hạng III

600.000

+ Giải phong cách

400.000

- Các môn còn lại:




* Giải đồng đội:




+ Hạng I

600.000

+ Hạng II

500.000

+ Hạng III

400.000

* Giải đôi:




+ Hạng I

400.000

+ Hạng II

300.000

+ Hạng III

250.000

* Giải cá nhân:




+ Hạng I

300.000

+ Hạng II

250.000

+ Hạng III

200.000





Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 75.25 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương