ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
Số: 304/QĐ-UBND
|
| Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 26 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tạm thời Bảng đơn giá công tác vệ sinh,
thu gom, vận chuyển và xử lý rác tại tỉnh Ninh Thuận
_______________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị - Tập 1: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh đơn giá xây dựng các công trình tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 801/TTr-SLĐTBXH ngày 16/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá công tác vệ sinh, thu gom, vận chuyển và xử lý rác tại tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Thời gian áp dụng: Bảng đơn giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này áp dụng từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2007; từ ngày 01/01/2008 khi có Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị thì sẽ tính toán lại theo quy định.
Phạm vi áp dụng: đơn giá công tác vệ sinh thu gom, vận chuyển và xử lý rác tại tỉnh Ninh Thuận là cơ sở để lập, thẩm định, thẩm tra và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
Giá dự toán dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để chính quyền đô thị thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích đô thị và lựa chọn các tổ chức cá nhân để ký hợp đồng kinh tế thực hiện dịch vụ công ích đô thị theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch.
Điều 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai phổ biến, hướng dẫn thực hiện đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xây dựng tập đơn giá mới kịp thời khi Nhà nước ban hành định mức mới.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các đơn giá xây dựng do Ủy ban nhân dân ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
|
Hoàng Thị Út Lan
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
___________________________________________BẢNG_ĐƠN_GIÁ_CÔNG_TÁC_VỆ_SINH,_THU_GOM'>_______________________________________
|
BẢNG ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC VỆ SINH, THU GOM,
VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC TẠI TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 26/11/2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
___________________________
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá tổng hợp
(chưa có VAT)
|
1
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày (từ 6h đến 18h).
|
1 km
|
163.978
|
2
|
MT1.03.00
|
Công tác quét gom rác hè, đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom rác đẩy tay) từ 18h đến 22h và kết thúc trước 6 giờ sáng.
|
10.000m2
|
227.849
|
3
|
MT1.06.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm.
|
1km
|
159.883
|
4
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công.
|
1 tấn rác
|
81.758
|
5
|
MT1.08.00
|
Công tác thu dọn phế thải xây dựng đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công.
|
1 tấn rác
|
37.927
|
6
|
MT2.02.03
|
Xe ép rác loại 4 tấn tính bình quân là 14km.
|
1 tấn rác
|
115.596
|
7
|
MT2.02.04
|
Xe ép rác loại 7 tấn tính bình quân là 16km.
|
1 tấn rác
|
121.218
|
8
|
MT2.07.01
|
Công tác vận chuyển rác, phế thải xây dựng (xà bần) bằng xe tải từ trạm trung chuyển đến khu xử lý, cự ly tính 25km.
|
1 tấn rác
|
54.408
|
9
|
MT3.01.00
|
Công tác xử lý rác với kỹ thuật đơn giản và công suất bãi nhỏ hơn < 200 tấn/ngày.
|
1 tấn rác
|
61.219
|
10
|
MT5.01.01
|
Công tác tưới nước rửa đường xe 05m3.
|
m3
|
10.766
|
11
|
MT5.01.02
|
Công tác tưới nước rửa đường xe 07m3.
|
m3
|
11.051
|
12
|
MT5.02.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
|
100 m3
|
37.826
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |