|
|
trang | 38/67 | Chuyển đổi dữ liệu | 25.05.2018 | Kích | 7.67 Mb. | | #39050 |
| | NHÓM THIODIPROPIONAT
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
388
|
Acid thiodipropionic
|
|
|
389
|
Dilauryl thiodipropionat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
200
|
389&CS019
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
200
|
46
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
200
|
46
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
46
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
46&CS256
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15 & 46
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
1000
|
15 & 46
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
200
|
46
|
|
|
|
|
NHÓM ALGINAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
400
|
Acid alginic
|
|
|
401
|
Natri alginat
|
|
|
402
|
Kali alginat
|
|
|
403
|
Amoni alginat
|
|
|
404
|
Calci alginat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275,CS273,CS221
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
500
|
305, 351, CS115
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
5000
|
374, CS066
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97, 337&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
327, CS249
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
10
|
425, CS097, CS096
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
403&CS166
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
403&CS165, CS190
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
398&CS070, CS119, CS094
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
PROPYLEN GLYCOL ALGINAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
5000
|
CS275, CS2073,CS221
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
3000
|
CS256
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
500
|
305,CS115
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
CS249
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
8000
|
CS306R
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|