TT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên thực hiện
|
Khoa
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Đạt giải
|
1
|
Bước đầu phân lập và nghiên cứu đa dạng di truyền vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzicola gây bệnh đốm sọc lúa ở miền Bắc Việt Nam
|
Trần Thị Thảo
Nguyễn Thị Diên
Nguyễn Thị Thúy Ngân
Nguyễn Thị Lương
|
Khoa Công nghệ sinh học
|
ThS. Nguyễn Quốc Trung
|
Nhất
|
2
|
Xây dựng dữ liệu về cường độ bức xạ mặt trời tại khu vực Gia Lâm, Hà Nội và đánh giá ảnh hưởng của điều kiện làm việc lên sự hoạt động của Pin quang điện
|
Đặng Thị Hải Hậu
Trần Văn Quỳnh
Nguyễn Thành Đạt
Ngô Văn Thái
Vũ Đăng Thi
|
Khoa Cơ điện
|
ThS.Nguyễn Xuân Hiếu
|
Nhì
|
3
|
Xây dựng hệ thống trực tuyến quản lý điện, nước cho Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thu Hương
Trần Hoàng Giang
Bùi Văn Chiến
Nguyễn Tiến Anh
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
TS. Phạm Quang Dũng
|
Nhì
|
4
|
Nghiên cứu sự hình thành Biofilm và tính đề kháng kháng sinh của vi khuẩn sản sinh Biofilm
|
Nguyễn Thị Hồng
Trần Thị Vân Anh
Nguyễn Thị Lan Anh
Nguyễn Thị Xuân
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Khoa Thú Y
|
TS.Nguyễn Văn Giáp
|
Ba
|
5
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của bệnh lở mồm long móng đến một số chỉ tiêu lâm sang và huyết học của trâu, bò
|
Chu Viết Đoàn
Nguyễn Đức Hiếu
Bùi Thị Bích
Chu Thị Mai
Nguyễn Văn Luyện
|
Khoa Thú Y
|
ThS. Đàm Văn Phải
|
Ba
|
6
|
Tác động của đô thị hóa đến vấn đề lao động và việc làm của người dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Kim Chung - huyện Hoài Đức – TP Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thu
Trần Đại Doanh
Nguyễn Thị Cúc
Trần Thị Dương
Hà Tiến Thành
|
Khoa Quản lý đât đai
|
TS. Trần Trọng Phương
|
Ba
|
7
|
Nghiên cứu nấm Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm nâu trên cây thanh long
|
Trần Thị Thu Hà
Phạm Thị Châu
Lê Thị Hà Giang
|
Khoa Nông học
|
TS. Nguyễn Đức Huy
|
Khuyến khích
|
8
|
Xác định tác nhân gây thối sau thu hoạch trên quả vải và thử nghiệm một số phương pháp phòng trừ
|
Lê Thị Hằng
Hà Giang
Phạm Thị Lan
|
Khoa Công nghệ thực phẩm
|
TS. Trần Thị Định
|
Khuyến khích
|
9
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ voi và cỏ xuyến chi (Bidens pilosa) trong khẩu phần đến khả năng thu nhận thức ăn và tăng trọng của dê
|
Trần Đình Trường
Vũ Thị Hạnh
Đỗ Thị Thương
Phạm Thị Thủy
Phạm Thị Hồng Thúy
|
Khoa Chăn nuôi
|
ThS. Nguyễn Thị Vinh
|
Khuyến khích
|
10
|
Phân lập các dòng vi khuẩn Probiotic từ cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idellus) có đặc tính đói kháng với vi khuẩn Aeromonas Hydrophila gây bệnh
|
Hoàng Thị Quế
Đặng Thị Yến
Lê Thị Hồng Hà
|
Khoa Thủy Sản
|
ThS. Trịnh Thị Trang
|
Khuyến khích
|
11
|
Nghiên cứu quy trình thu hồi Silica từ phế phụ phẩm nông nghiệp
|
Dương Hải Ly
Bùi Thị Hồng Thủy
Lường Thị Hằng
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Khoa Môi trường
|
ThS. Hồ Thị Thúy Hằng
|
Khuyến khích
|
12
|
Nghiên cứu thực trạng ứng phó với rủi ro “được mùa mất giá” của nông dân trồng rau vụ đông ở xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Trần Thị Lê
Phạm Thị Thủy
Võ Thị Xoan
|
Khoa Kế toán &QTKD
|
ThS. Đào Hồng Vân
|
Khuyến khích
|
13
|
Ứng xử của người tiêu dùng đối với đồ ăn chế biến sẵn trên địa bàn huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
|
Hoàng Đại Dương
Nguyễn T. Thanh Thủy
Nguyễn Thanh Tuyền
Phạm Thùy Linh
|
Khoa Kinh tế & PTNT
|
TS. Nguyễn Phượng Lê
Hoàng Thị Hằng
|
Khuyến khích
|
14
|
Những khó khăn tâm lí trong giao tiếp bằng tiếng Anh của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam khi tu nghiệp tại Israel
|
Nguyễn Thị Thoa
Nguyễn Thúy Ngọc
Nguyễn Trí Tú
Vũ Thị Thanh Huyền
Nguyễn Thị Thúy
|
Khoa SP&NN
|
ThS. Đỗ Ngọc Bích
|
Khuyến khích
|
15
|
Tìm hiểu việc sử dụng thời gian rảnh rỗi cho hoạt động giải trí của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Trần Ngọc Mai
Lê Quý Dương
Nguyễn Ngọc Phương Mai
Vũ Việt Bắc
|
Khoa LLCT&XH
|
ThS. Phạm Thị Thu Hà
|
Khuyến khích
|