15,941,026,006
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG, GIÁ KẾ HOẠCH VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT HS MT
|
Tên vị thuốc
|
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc
|
Bộ phận dùng
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn
|
Nguồn gốc
|
Giá Kế hoạch VNĐ
|
Số lượng dự kiến
|
Thành tiền
|
(I)
|
(II)
|
(III)
|
(IV)
|
(V)
|
(VI)
|
(VII)
|
(VIII)
|
(X)
|
(XI)
|
I. Nhóm phát tán phong hàn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch chỉ
|
Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceac
|
Rễ củ
|
Phiến mỏng, dài từ 10-20cm, rộng 3cm, trắng ngà, thơm hắc, vị cay, hơi đắng; Độ ẩm <13%, tạp chất< 1%.
|
Loại I
|
N
|
239,000
|
66
|
15,774,000
|
2
|
Kinh giới
|
Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân cành vuông có lông mịn, thái ngắn 2-3 cm, thơm, cay; Độ ẩm < 12%, tạp chất <1%.
|
Loại I
|
N
|
205,000
|
107
|
21,935,000
|
3
|
Ma hoàng
|
Ephedra sp.- Ephedraceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Đoạn thân cắt ngắn 4-5 cm, có nhiều đốt, lóng rõ dài 2-3cm dễ gãy, ruột nâu đỏ, vị đắng, chát; Độ ẩm < 10%.
|
Loại I
|
B
|
120,000
|
59
|
7,080,000
|
4
|
Phòng phong
|
Ledebouriella seseloides Wolf.-Apiaceae
|
Rễ
|
Rễ xốp, nhiều xơ, mùi thơm đặc trưng, thái phiến mỏng hoặc cắt ngắn 1-2cm; Độ ẩm < 13%, vụn nát < 5%.
|
Loại I
|
B
|
490,000
|
474
|
232,260,000
|
5
|
Quế chi
|
Cinnamomum spp.- Lauraceae
|
Cành
|
Cành của cây quế đã thái thành phiến mỏng 1-2mm, bên ngoài vỏ màu nâu, bên trong gỗ màu trắng vàng, giữa có tủy màu xám, mùi thơm vị cay, ngọt
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
187
|
9,350,000
|
6
|
Sinh khương
|
Zingiber offcinale Rosc. - Zingiberaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ phơi khô. Mặt ngoài màu trắng tro hay vàng nhạt, có vết nhăn dọc. Đỉnh các nhánh có đỉnh sinh trưởng của thân rễ. Vết bẻ màu trắng tro hoặc ngà vàng, có bột, vân tròn rõ. Mặt cắt ngang có sợi thưa. Mùi thơm, vị cay nóng. Độ ẩm không quá 13,0%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
26
|
1,300,000
|
7
|
Tô diệp
|
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
|
lá
|
Lá có phiến răng cưa màu tím hoặc xanh tím, vị đắng, mùi đặc trưng; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
8
|
480,000
|
8
|
Tân di
|
Magnolia Iiliifora Desr. Magnoliaceae
|
Búp hoa
|
Búp hoa phơi khô, bên ngoài màu nâu có nhiều lông nhung màu vàng hơi trắng như sợi tơ, có mùi thơm đặt biệt.
|
Loại I
|
B
|
240,000
|
58
|
13,920,000
|
9
|
Tế tân
|
Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Rễ và toàn bộ phận trên mặt đất; Độ ẩm < 13%, tạp chất <1%
|
Loại I
|
B
|
525,000
|
82
|
43,050,000
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt
|
10
|
Bạc hà
|
Mentha arvensis L. - Lamiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân vuông, nhẹ xốp, lá có lông, thơm cay, sau mát, cắt từng đoạn ngắn 2-3cm; Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 2%.
|
Loại I
|
N
|
180,000
|
81
|
14,580,000
|
11
|
Cát căn
|
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
|
Rễ
|
Phiến mỏng trắng hoặc ngà vàng, có nhiều sợi ở mặt cắt, hơi ngọt, mát; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 0.5%.
|
Loại I
|
N
|
113,000
|
67
|
7,571,000
|
12
|
Cối xay
|
Abutilon indicum (L.) Sweet Malvaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Dược liệu gồm các đoạn thân, cành, lá, hoa, quả. Tất cả các bộ phận đều có lông. Thân lớn đường kính khoảng 1,2 cm, được cắt vát dài 1-1,5 cm. Thân nhỏ và cành thường được cắt thành đoạn dài 3 - 4 cm.
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
4
|
240,000
|
13
|
Cúc hoa
|
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
|
Hoa
|
Cụm hoa hình đầu đã chế biến, phơi sấy khô, mùi thơm nhẹ, vị đắng; Độ ẩm ≤ 13%, tạp chất ≤ 2%.
|
Loại I
|
N
|
315,000
|
106
|
33,390,000
|
14
|
Mạn kinh tử
|
Vitex trifolia L. Verbenaceae
|
Quả
|
Quả hình cầu đường kính 4 - 6mm mặt ngoài màu xám đen hoặc nâu đen, phủ lông nhung màu xám nhạt như sương, có 4 rãnh dọc nông, đỉnh hơi lõm. Chất nhẹ và cứng, khó đập vỡ, mùi thơm đặc biệt, vị nhạt, hơi cay. Độ ẩm <11%.
|
Loại I
|
N
|
94,000
|
14
|
1,316,000
|
15
|
Ngưu bàng tử
|
Arctium Iappa L. Asteraceae
|
Quả
|
Quả hình trứng ngược, dài 5-7 cm. Mặt ngoài nâu nâu, hơi xám, có điểm màu đen, hơi cay, tê lưỡi; Độ ẩm < 12%.
|
Loại I
|
B
|
150,000
|
13
|
1,950,000
|
16
|
Phù bình
|
Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Lá phẳng dẹt, hình trứng, mặt trên màu nâu lục nhạt hoặc lục xám; Độ ẩm < 12%.
|
Loại I
|
N
|
80,000
|
4
|
320,000
|
17
|
Sài hồ bắc
|
Bupleurum spp - Apiaceae
|
Rễ
|
Rễ hình chùy tròn được cắt ngắn 3-4cm, đầu rễ phình to còn lưu lại gốc, thân, chất cứng, dai, mùi thơm, thân còn sót lại < 10%, tạp chất < 1%; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
250,000
|
165
|
41,250,000
|
18
|
Tang diệp
|
Morus Alba L. Moraceae
|
lá dâu
|
Lá hình trứng, mép răng cưa, mặt trên màu lục vàng nhạt hoặc nâu nhạt, mặt dưới màu nhạt, mùi nhẹ, vị nhạt, hơi chát, đắng. Tạp chất < 0.5%, độ ẩm <10%.
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
4
|
200,000
|
19
|
Thăng ma
|
Cimicifuga sp. Ranunculaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ màu nâu đen thái mỏng, khó bẻ, nhiều xơ, mùi nhẹ vị hơi đắng, chát; Độ ẩm < 12%.
|
Loại I
|
B
|
189,000
|
78
|
14,742,000
|
20
|
Thuyền thoái
|
Leptopsaltria tuberosa Sigr. - Cicadidae
|
xác ve
|
Xác con ve sầu lúc có cánh, hình bầu dục, hơi cong, dài chừng 3,5cm, rộng 2cm màu nâu vàng. Độ ẩm < 10%.
|
Loại I
|
B
|
672,000
|
9
|
6,048,000
|
III. Nhóm phát tán phong thấp
|
21
|
Độc hoạt
|
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
|
Rễ
|
Rễ khô được thái phiến mỏng, màu nâu xám hay thẩm, thơm, đắng và hăng; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
147,000
|
296
|
43,512,000
|
22
|
Bưởi bung
|
Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Rutaceae
|
Rễ, lá
|
Rễ và lá phơi khô, không lông, màu lục ôliu lúc khô, Độ ẩm < 10%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
3
|
150,000
|
23
|
Dây đau xương
|
Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. Menispermaceae
|
Thân
|
Thân dây leo đã được chặt đoạn 2-3 cm, mặt ngoài có những đốm gờ cạn; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
N
|
40,000
|
121
|
4,840,000
|
24
|
Hy thiêm
|
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân rỗng giữa được chia đoạn 3- 4cm, mặt ngoài màu nâu nhạt có nhiều rãnh dọc song song, hoa màu vàng và nhiều lông ở 2 mặt lá. Độ ẩm <12%.
|
Loại I
|
N
|
52,500
|
117
|
6,142,500
|
25
|
Khương hoạt
|
Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ hình trụ đã thái mỏng, mặt ngoài màu nâu đen, xốp dễ bẻ, mùi thơm, vị đắng và cay; Độ ẩm <15%.
|
Loại I
|
B
|
450,000
|
199
|
89,550,000
|
26
|
Lá lốt
|
Piper lolot C.DC. Piperaceae
|
lá
|
Phần trên mặt đất được chia đoạn ngắn 4-5cm, lá hình tim, mép nguyên, mặt trên lá màu lục xám, mặt dưới màu lục nhạt, mùi thơm. Tạp chất không quá 2%, độ ẩm không quá 13%.
|
Loại I
|
N
|
40,000
|
23
|
920,000
|
27
|
Mộc qua
|
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae
|
Quả
|
Mặt ngoài của Quả màu đỏ tía hoặc nâu đỏ thái mỏng, mùi thơm, vị chua, hơi chát: Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%.
|
Loại I
|
B
|
120,000
|
96
|
11,520,000
|
28
|
Ngũ gia bì chân chim
|
Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae
|
vỏ thân
|
Mảnh vỏ cong hình máng phải cạo bỏ lớp bần cắt đoạn 4-5cm, màu nâu nhạt, thơm nhẹ, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%.
|
Loại I
|
B
|
126,000
|
19
|
2,394,000
|
29
|
Ngũ gia bì nam (Mạn kinh năm lá)
|
Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae
|
Mảnh vỏ
|
Mảnh vỏ cong hình máng phải cạo bỏ lóp bần, màu nâu nhạt, thơm nhẹ, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%. tạp chất không quá 1%.
|
Loại I
|
N
|
80,000
|
65
|
5,200,000
|
30
|
Tang chi
|
Morus alba L. Moraceae
|
Cành
|
Cành hình trụ tròn cắt ngắn hoặc thái mỏng, cành đôi khi có nhánh, mặt ngoài màu vàng xám hoặc nâu xám, tâm có tủy nhỏ và mềm, mùi nhẹ vị nhạt hơi dính. Tạp chất không quá 1%, độ ẩm không quá 12%.
|
Loại I
|
N
|
45,000
|
109
|
4,905,000
|
31
|
Tang ký sinh
|
Loranthus gracilifolii - Loranthaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Những đoạn thân cành hình trụ, dài 3 - 4 cm, đường kính 0,3 - 0,7 cm, có phân nhánh. Mặt ngoài màu nâu xám, có nhiều lỗ bì nhỏ, đôi khi có những vết nứt ngang. Chất cứng rắn. Lá hình trái xoan: Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
126,000
|
309
|
38,934,000
|
32
|
Tầm xoong
|
Atalania buxifolia (Poir.) OIiv - Rutaceae
|
cành, lá
|
Cành, lá phơi hoặc sấy khô.
|
Loại I
|
N
|
85,000
|
4
|
340,000
|
33
|
Tần giao
|
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae
|
Rễ
|
Rễ hình trụ xoắn vặn, mặt ngoài màu vàng nâu hoặc vàng sáng, mùi đặc biệt, vị đắng hơi chát; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%.
|
Loại I
|
B
|
520,000
|
218
|
113,360,000
|
34
|
Thương truật (xương truật)
|
Atractylodes lancaeae - Asteraceae
|
thân rễ
|
Phiến mỏng màu nâu đen hoặc hơi vàng, mùi thơm nhẹ, vị cay và đắng; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
252,000
|
119
|
29,988,000
|
35
|
Thiên niên kiện
|
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae
|
thân rễ
|
Thân rễ thẳng hay cong queo, có nhiều xơ, chắc, cứng, phiến mỏng dài 5-10cm, đường kính 1 -1,5 cm. Mùi thơm hắc, vị cay: Độ ẩm < 14%.
|
Loại I
|
N
|
73,500
|
107
|
7,864,500
|
36
|
Trinh nữ (xấu hổ)
|
Mimosa pudica L. - Mimosaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân có gai hình móc, lá 2 lần kép lông chim, hoa màu tím đỏ.
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
20
|
1,000,000
|
37
|
Uy linh tiên
|
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae
|
Rễ
|
Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu nâu đen, gốc thân còn xót lại ở đỉnh, gỗ màu hơi vàng mùi nhẹ vị nhạt độ ẩm < 12%.
|
Loại I
|
B
|
185,000
|
116
|
21,460,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |