NGÂn hàng đỊa lí 12 kiểm tra học kì I năm họC 2017 – 2018



tải về 0.76 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích0.76 Mb.
#38740
  1   2   3   4   5
NGÂN HÀNG ĐỊA LÍ 12 KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2017 – 2018

Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai        B. Cao Bằng C. Hà Giang       D. Lạng Sơn



Câu 2: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8° 34'N tại xã Đất Mũi, huyện, Ngọc Hiển, tỉnh

A. Kiên Giang       B. Cà Mau C. An Giang      D. Bạc Liêu.



Câu 3 : Tỉ lệ của địa hình đồi núi và của địa hình đồng bằng so với diện tích toàn lãnh thổ của nước ta lần lượt là:

A. 1/2 và 1/2        B. 2/3 và 1/3 C. 3/4 và 1/4        D. 4/5 và 1/5



Câu 4: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:

A. Đồng bằng       B. Đồi núi thấp C. Núi trung bình.       D. Núi cao



Câu 5: Độ dốc chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ Bắc xuống Nam

B. thấp dần từ Tây sang Đông

C. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam

D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam

Câu 6: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là

A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung

B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung

C. hướng đông – tây và hướng vòng cung

D. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung.

Câu 7: vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu 8: Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.

Câu 9: Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là

A. Tài nguyên du lịch biển       B. Tài nguyên khoáng sản

C. Tài nguyên hải sản       D. Tài nguyên điện gió.

Câu 10: Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là

A. Muối       B. Dầu khí C. Cát trắng       D. Ti tan.



Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. Thuộc châu Á       B. Nằm ven biền Đông, phía tây Thái Bình Dương

C. Nằm trong vùng nội chí tuyền      D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa

Câu 12: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương

B. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm

C. Trong năm có hai mùa rõ rệt

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu 13: Do tác động của gió mà Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết:

A. ấm áp, khô ráo       B. lạnh, khô

C. ấm áp, ẩm ướt       D. lạnh, ẩm

Câu 14: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo       B. lạnh, khô

C. ấm áp, ẩm ướt       D. lạnh, ẩm

Câu 15: chế độ nước sống theo mùa là do

A. Sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ

B. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn

C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ

D. Nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa

Câu 16: Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do

A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh

B. sông có đoạn chay ở miền núi, có đônạ chyar ở đồng bằng

C. chế độ mưa thất thường

D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp

Câu 17: Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. Đất phèn, đất mặn       B. Đất cát, đất pha cát

C. Đất feralit       D. Đất phù sa ngọt

Câu 18: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng

A. núi cao       B. đồi núi thấp

C. đồng bằng ven biển       D. đồng bằng châu thổ

Câu 19: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa

C. Cận nhiệt đơi hải dương D. Nhiệt đới lục địa khô

Câu 20: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa

C. Cận nhiệt đơi hải dương D. Nhiệt đới lục địa khô.

Câu 21: từ đông sang tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. Vùng biển- vùng đất – vùng trời

B. Vùng biển và thềm lục địa – vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi

C. Vùng biển và thềm lục địa – vùng đồi núi thấp – vùng đồi núi cao

D. Vùng biển – vùng đồng bằng – vùng cao nguyên,

Câu 22: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều

A. Bắc – Nam, Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

B. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao

C. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam

D. Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao.

Câu 23: ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình

A. Dưới 500 – 600m       B. Dưới 600-700m

C. Dưới 700 – 800m       D. Dưới 800-900m

Câu 24: ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao?

A. 600-700m       B. 700-800m

C. 800-900m       D. 900-1000m

Câu 25: Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?

A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ

B. Thềm lục địa khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp

C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòm xen kẽ lẫn nhau

D. Mở rộng ra biển và các bãi triều thấp phẳng

Câu 26: Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?

A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nông

B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến

C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng

D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa

Câu 27: Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất

B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước

C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật

D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường

Câu 28: Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian nào

A. Từ tháng III đến tháng X       B. Từ tháng VI đến Tháng XI

C. Từ tháng V đến tháng XII       D. Từ tháng V đến tháng V

Câu 29: Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam

B. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn bào đổ bộ vào miền Nam

C. Bão tập chung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII

D. Trung bình mỗi năm có 8-10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta

Câu 30: Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ

D. ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn

Câu 31: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là :

A. Cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ.

B. Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.

C. Giao đất giao rừng cho nông dân.

D. Trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010

Câu 32. Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải :

A. Duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.

B. Nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.

C. Đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.

D. Nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.

Câu 33. Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là :

A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.

B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.

C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.



D. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.

Câu 34. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là :

A. Đất phèn. B. Đất mặn.

C. Đất xám bạc màu. D. Đất than bùn, glây hoá

Câu 35: Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam

B. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn bào đổ bộ vào miền Nam

C. Bão tập chung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII

D. Trung bình mỗi năm có 8-10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta

Câu 36: Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ

D. ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn

Câu 37: Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do

A. các hệ thống sông lớn, lưu vực sông lớn.

B. Mưa kết hợp với triều cường.

C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

D. Mưa diện rộng, mặt đát thấp xung quanh lại có đê bao bọc

Câu 38: Lũ quét xảy ra ở những nơi có điều kiện nào dưới đây?

A. Sườn các cao nguyên, nơi đổ dốc xuống các bề mặt thấp hơn.

B. Những lưu vực sông suối miền núi có địa hình cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, đất dễ bị bóc mòn.

C. Ở những đồng bằng thấp, nước sông dâng cao vào mùa lũ.

D. Vùng bán bình nguyên.

Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa B. Đất nước nhiều đồi núi

C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng

Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta?

A. Đất nước nhiều đồi núi B. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa



C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. Câu 41: Lãnh hải là

  1. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

  2. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển có chiều rộng 12 hải lý.

  3. Vùng biển có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ quốc phòng, kiểm soát thuế quan…

  4. Vùng biển nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác vẫn được tự do về hàng hải và hàng không.

Câu 42: Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là

  1. Địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ.

  2. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

  3. Chủ yếu là các cao nguyên.

  4. Địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích.

Câu 43: Địa hình khu vực Trường Sơn Bắc có đặc điểm

  1. Địa hình cao nhất nước ta với 3 dải chạy cùng hướng tây bắc – đông nam.

  2. Địa hình đồi núi thấp, gồm các cánh cung mở rộng ở phía bắc và phía đông bắc.

  3. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng.

D.Gồm các dãy núi song song và so le theo hường tây bắc – đông nam.

Câu 44: Nguồn tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông là

  1. Sa khoáng. B. Dầu mỏ. C. Muối. D. Sắt.

Câu 45: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là

  1. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

  2. Đất bạc màu, thung lũng sông rộng.

  3. Có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

  4. Thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở.

Câu 46: Đất feralit có đặc tính

  1. .Đất thường chua, lớp đất dày.

  2. Đất có màu từ đỏ vàng đến vàng đỏ, lớp đất dày, đất thường chua.

  3. Lớp đất dày, đất thường chua, có màu đỏ nâu.

  4. Lớp đất dày, đất thường chua, có màu đỏ nâu đến đỏ vàng.

Câu 47: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải

  1. Vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi.

  2. Vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Nam

  3. Vùng biển và thền lục địa; vùng đồng bằng ven biển; phần lãnh thổ phía Bắc.

  4. Vùng lãnh thổ phía Bắc; vùng đồi núi; vùng lãnh thổ phía Nam.

Câu 48: Biểu hiện nào sau đây không phải là thiên nhiên vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa

  1. Có nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, khí hậu phân hóa theo mùa, biên độ nhiệt nhỏ.

  2. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng nhiệt đới gió mùa, cảnh quan sắc thái thay đổi theo mùa.

  3. Thành phần thực vật, động vât phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.

  4. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 49: Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang, đồi núi trọc giảm mạnh là

  1. Khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt.

  2. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.

  3. Phát triển thủy điện và thủy lợi.

  4. Mở rộng các khu dân cư và đô thị.

Câu 50: Biện pháp nào không phải bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi

A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lý; làm ruộng bậc thang, đào hồ vẩy cá, trồng cây theo băng.

B. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc bằng các biên pháp nông - lâm kết hợp.

C. Bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn nam du canh, du cư.

D. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất.

Câu 51: Những khu vực thường xảy ra lũ quét là


  1. Vùng núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

  2. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

  3. Vùng núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bô.

  4. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 52: Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng ngập lụt khi có mưa lớn là

  1. Mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.

  2. Nước biển dâng và lũ nguồn.

  3. Địa hình thấp bằng phẳng.

  4. Hướng nghiêng của đồng bằng là tây bắc – đông nam.

Câu 53: Nội thủy là vùng nước

A. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

B. tiếp giáp với đất liền, ở ven biển

C. tiếp giáp với đất liền, rộng 12 hải lý

D. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Câu 54. Vùng núi Đông Bắc nằm ở

A. hữu ngạn sông Hồng. B. tả ngạn sông Hồng.

C. giữa sông Hồng và sông Cả. D. phía nam dãy Bạch Mã.

Câu 54: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 55: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. có địa hình cao nhất nước ta.

C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.

D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.

Câu 56: Đặc điểm không phải của Biển Đông là: 

A. vùng biển rộng. B. giàu tài nguyên.

C. tương đối kín. D. thuộc vùng ôn đới.

Câu 57. Khu vực nào ở nước ta có gió phơn Tây Nam (gió Lào) hoạt động mạnh?

A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc. D. Nam Trung Bộ.

Câu 58: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là

A. đới rừng ôn đói gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 59. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của nước ta?

A. Toàn lãnh thổ Việt Nam. B. Nam Bộ và Tây Nguyên

C. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc. D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ



Câu 60. Hệ sinh thái vùng ven biển nào quan trọng nhất nước ta?

A. Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đất phèn.

C. Rạn san hô D. Rừng trên các đảo.

Câu 61. Nguyên nhân chủ yếu nào đã tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta?

A. Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía nam.

B. Ảnh hưởng của một số dãy núi có hướng đông - tây.

C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.

D. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam. Câu 62. Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc?

A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.

C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu. D. Biên độ nhiệt trong năm cao.

Câu 63. Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Giáp biên giới Việt - Trung. B. Khu vực phía Nam của vùng

C. Vùng thượng nguồn sông Chảy. D. Khu vực trung tâm. Câu 64. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau?

A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ.

B. Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°C.

C. Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn.

D. Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệt.

Câu 65. Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là:

A. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng

B. Phát triển thủy điện và thủy lợi

C. Khai hoang, mở rộng diện tích đất đồi trọc

D. Mở rộng các khu vực dân cư và đô thị Câu 66. Nhóm đất phù sa so với diện tích tự nhiên

A. 65% B. 35% C. 24% D. 10% Câu 67. Đồng bằng sông Hồng bị ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là do?

A. Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn.

B. Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường.

C. Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển.

D. Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc Câu 68. Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 69. Tại sao lũ ở miền Trung lại lên rất nhanh:

A. Ở hạ lưu các con sông lớn B. Do lòng sông ở miền Trung hẹp

C. Miền Trung gần biển. D. Do sông ngắn, độ dốc lớn Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Ninh Bình. D. Bắc Giang.

Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?

A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.

Câu 72. Hướng vòng cung là hướng chính của
A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc

C. dãy Hoàng Liên sơn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc



Câu 73. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. gồm các khối núi và cao nguyên B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. có bốn cánh cung lớn D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 74. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm
A. rộng 15 000 km² B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có các bậc ruộng cao bạc màu
Câu 75. Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Sông Hồng và Trung Bộ B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 76. Mưa phùn là loại mưa
A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.

B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.


C. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.

D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.


Câu 77. Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 78. Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các cây họ nhiệt đới?
A. Dầu. B. Đỗ Quyên. C. Dâu tằm. D. Đậu
Câu 79. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian
A. từ tháng VII-IX. B. từ tháng V-VII.

C. từ tháng VI-VIII. D. từ tháng V-X


Câu 80. Càng về phía Nam thì
A. nhiệt độ trung bình càng tăng B. biên độ nhiệt càng tăng
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm
Câu 81. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc
A. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa
C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 82. Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ?
A. thú lớn (Voi, hổ, báo,...). B. thú có móng vuốt

C. thú có lông dày (gấu, chồn,...). D. trăn, rắn, cá sấu


Câu 83. Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao

A. từ 200m trở lên C. từ 2200m trở lên

B. từ 2400m trở lên D. từ 2600m trở lên

Câu 84. Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là
A. đèo Ngang. B. dãy Bạch Mã. C. đèo Hải Vân. D. dãy Hoành Sơn.

Câu 85. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.


C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.


Câu 86. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
A. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
D. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.

tải về 0.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương