....................................................................
|
Mẫu 01/HC-SN-DN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/TT-BTC
ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính)
|
TỜ KHAI HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT
THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ
(Dùng cho việc kê khai từng địa chỉ nhà đất)
1- Tên tổ chức kê khai: .....................................................................................
- Địa chỉ nhà, đất kê khai:....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở (giao dịch):....................................................ĐT:.......................
- Thành lập theo Quyết định số.................................. ngày.....tháng.....năm.......
của........................................................................................................................
- Loại hình của tổ chức (cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, công ty nhà nước):...............................................................................................
2- Cấp quản lý:...................................................................................................
.............................................................................................................................
3- Cơ cấu, tổ chức biên chế tại cơ sở nhà, đất kê khai:
- Số lượng các phòng, ban chức năng:................................................................
- Số cán bộ, công nhân:.......................................................................................
Trong đó: + Số lao động trong biên chế:.........................................................
+ Số lao động hợp đồng:.................................................................
4- Hiện trạng sử dụng đất:
- Tổng diện tích khuôn viên đất được giao quản lý:......................................m2;
Trong đó:
Chỉ tiêu
|
Diện tích (m2)
|
Sử dụng từ năm
|
Sử dụng làm trụ sở làm việc
|
|
|
Sử dụng làm công trình sự nghiệp
|
|
|
Sử dụng làm cơ sở SX-KD-DV
|
|
|
Cho mượn
|
|
|
Cho thuê
|
|
|
Đã bố trí làm nhà ở, đất ở
|
|
|
Đang bị lấn chiếm
|
|
|
Sử dụng vào mục đích khác
|
|
|
Chưa sử dụng
|
|
|
5- Hiện trạng sử dụng nhà, tài sản trên đất:
S
T
T
|
NGÔI NHÀ
|
SỐ TẦNG
|
KẾT CẤU CHÍNH
|
TÌNH TRẠNG NHÀ
|
DT XD (m2)
|
TỔNG DT SÀN XD (m2)
|
CHIA RA (m2)
|
Trụ sở LV
|
Công trình SN
|
SX,KD,DV
|
Cho thuê
|
Nhà ở
|
Sử dụng khác
|
Chưa sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Ngôi 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngôi 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ngôi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Hình thức quản lý, sử dụng đất: (Do Nhà nước giao; tiếp quản; nhận chuyển nhượng; nguồn gốc khác...)
- Diện tích đất được giao không thu tiền sử dụng đất:...................................m2;
- Diện tích đất được giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn tiền sử dụng đất hoặc tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc ngân sách nhà nước:..............................................................................................................m2;
- Diện tích đất được Nhà nước cho thuê:.......................................................m2;
- Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng và tiền đã trả có nguồn gốc ngân sách nhà nước:................................................................................m2;
- Diện tích đất quản lý, sử dụng theo hình thức khác:...................................m2.
7- Hình thức quản lý, sử dụng nhà, tài sản trên đất:
- Diện tích nhà được Nhà nước giao:.............................................................m2;
- Diện tích nhà được thuê của Nhà nước:......................................................m2;
- Diện tích nhà được thuê của tổ chức, cá nhân khác:...................................m2;
- Diện tích nhà nhận chuyển nhượng quyền sở hữu bằng nguồn vốn không có nguồn gốc NSNN:..........................................................................................m2;
- Diện tích nhà nhận chuyển nhượng quyền sở hữu bằng nguồn vốn có nguồn gốc NSNN:.....................................................................................................m2;
- Diện tích nhà do đơn vị đầu tư, xây dựng bằng nguồn vốn không có nguồn gốc NSNN:.....................................................................................................m2;
- Diện tích nhà do đơn vị đầu tư, xây dựng bằng nguồn vốn có nguồn gốc NSNN:............................................................................................................m2;
- Diện tích nhà được tạo lập bằng hình thức khác:........................................m2.
8- Hồ sơ, giấy tờ về nhà, đất:
- Được giao, được bố trí, được cấp theo văn bản số:....ngày...tháng...năm... của....
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:..................... ngày...tháng...năm...
- Hợp đồng thuê đất số:................................................. ngày...tháng...năm...
- Hợp đồng thuê nhà số:................................................ ngày...tháng...năm...
- Các hồ sơ, giấy tờ khác có liên quan: Giấy phép xây dựng, Quyết định điều chuyển của cấp có thẩm quyền...
9- Nguyên giá theo sổ sách kế toán:
- Giá trị quyền sử dụng đất:...................................... đồng, trong đó:
+ Phần diện tích đất được giao không thu tiền sử dụng đất:............đồng;
+ Phần diện tích đất được giao có thu tiền sử dụng đất:..................đồng;
+ Phần diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng:.............đồng.
...................................................................................................................
- Nguyên giá nhà, tài sản trên đất:........................... đồng, trong đó:
+ Ngôi 1: ................................ đồng;
+ Ngôi 2: ................................ đồng;
+ Ngôi 3: ................................ đồng;
+ Ngôi 4: ................................ đồng;
............................................................
............................................................
11- Đề xuất phương án xử lý:
- Diện tích nhà, đất đề nghị Nhà nước thu hồi:..........m2 đất,..........m2 sàn xây dựng nhà;
- Diện tích nhà, đất đề nghị được tiếp tục sử dụng:..........m2 đất,.........m2 sàn xây dựng nhà;
- Diện tích nhà, đất đề nghị được điều chuyển, hoán đổi:.........m2 đất,.........m2 sàn xây dựng nhà;
- Diện tích nhà, đất đề nghị được bán, chuyển nhượng:..........m2 đất,..........m2 sàn xây dựng nhà;
- Diện tích đất đề nghị được chuyển mục đích sử dụng:..........m2 đất;
- Diện tích nhà, đất đang bố trí làm nhà ở đề nghị được di chuyển đi nơi khác:.........m2 đất,..........m2 sàn xây dựng nhà;
- Diện tích nhà, đất đề nghị được chuyển mục đích sử dụng làm nhà ở:...........m2 đất,..........m2 sàn xây dựng nhà;
- Các đề nghị khác (nếu có):................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
12- Cam kết của tổ chức kê khai: Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai trên đây. Tờ khai được lập thành 02 bản: 01 bản gửi cơ quan chủ quản cấp trên, 01 bản lưu tại tổ chức kê khai.
Ghi chú:...............................................................................................................
.............................................................................................................................
NGƯỜI LẬP TỜ KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày......tháng......năm.....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
Ngày.......tháng.......năm......
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
UBND xã:......................................
|
Mẫu 02/TH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/TT-BTC
ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG TỔNG HỢP
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CÁC TỔ CHỨC, CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Dùng cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, công ty nhà nước
để tổng hợp các cơ sở nhà, đất đã kê khai theo Mẫu 01/HC-SN-DN)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP
|
ĐỊA CHỈ NHÀ, ĐẤT BÁO CÁO
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (m2)
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NHÀ
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Số ngôi nhà
|
Kết cấu chính
|
Tình trạng nhà
|
DT
XD
(m2)
|
Tổng DT sàn XD
(m2)
|
Trong đó (m2)
|
Thuê của tổ chức, cá nhân khác
|
Trụ sở
|
SX KD DV
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê, mượn
|
Bị chiếm dụng
|
Sử dụng khác
|
Chưa sử dụng
|
Trụ sở
|
SX KD DV
|
Làm nhà ở
|
Cho thuê, mượn
|
Sử dụng khác
|
Chưa sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
UBND TỈNH QUẢNG NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | UBND THỊ XÃ CẨM PHẢ | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |
___________________________________________________________
| Mẫu 03/BB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/TT-BTC
ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ, ĐẤT
Hôm nay, vào lúc ..... giờ ngày ....... tháng ........ năm .........:
Thành phần đoàn kiểm tra gồm có:
1- Đại diện đơn vị sử dụng nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước:
- Ông/Bà:............................................ Chức vụ:......................................
- Ông/Bà:............................................ Chức vụ:......................................
- Ông/Bà:............................................ Chức vụ:......................................
2- Đại diện cơ quan quản lý cấp trên:
- Ông/Bà:............................................ Chức vụ:......................................
- Ông/Bà:............................................ Chức vụ:......................................
- Ông/Bà:............................................ Chức vụ:......................................
3- Đại diện Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan:
- Ông/Bà:............................................ Cơ quan:......................................
- Ông/Bà:............................................ Cơ quan:......................................
- Ông/Bà:............................................ Cơ quan:......................................
Cùng tiến hành kiểm tra hiện trạng nhà, đất tại địa chỉ:
.............................................................................................................................
I- HỒ SƠ PHÁP LÝ VỀ NGUỒN GỐC NHÀ, ĐẤT:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
II- KẾT QUẢ KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ ĐẤT:
1- Các chỉ tiêu về diện tích nhà, đất:
CHỈ TIÊU
|
THEO BÁO CÁO KÊ KHAI
|
THEO THỰC TẾ KIỂM TRA
|
1- Tổng số ngôi nhà
|
...............ngôi
|
...............ngôi
|
2- Diện tích khuôn viên đất:
|
.................m2
|
.................m2
|
3- Diện tích xây dựng nhà:
|
.................m2
|
.................m2
|
4- Diện tích sàn sử dụng nhà:
|
.................m2
|
.................m2
|
2- Sơ đồ nhà, đất: (bản vẽ kèm theo)
3- Hiện trạng sử dụng đất:
- Diện tích sử dụng vào mục đích chính (làm việc):.............…………m2
- Diện tích cho mượn:...........................................................................m2
- Diện tích cho thuê:.............................................................................m2
- Diện tích đã bố trí làm nhà ở, đất ở:...................................................m2
- Diện tích đang bị lấn chiếm:...............................................................m2
- Diện tích sử dụng vào mục đích khác:...............................................m2
- Diện tích bỏ trống, chưa sử dụng:......................................................m2
4- Hiện trạng sử dụng nhà:
- Nhà......cấp hạng......số tầng......hiện trạng sử dụng................................
- Nhà......cấp hạng......số tầng......hiện trạng sử dụng................................
- Nhà......cấp hạng......số tầng......hiện trạng sử dụng................................
- Nhà......cấp hạng......số tầng......hiện trạng sử dụng................................
- Nhà......cấp hạng......số tầng......hiện trạng sử dụng................................
- Nhà......cấp hạng......số tầng......hiện trạng sử dụng................................
5- Nguyên giá theo sổ sách kế toán:
- Về đất:........................................... đồng, trong đó:
+ Phần diện tích đất được giao không thu tiền sử dụng đất:............đồng;
+ Phần diện tích đất được giao có thu tiền sử dụng đất:..................đồng;
+ Phần diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng:.............đồng.
...................................................................................................................
- Về nhà:........................................... đồng, trong đó:
+ Ngôi 1: ................................ đồng;
+ Ngôi 2: ................................ đồng;
+ Ngôi 3: ................................ đồng;
............................................................
III- Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
IV- Ý KIẾN CỦA UBND THỊ XÃ CẨM PHẢ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
V- Ý KIẾN CỦA SỞ TÀI CHÍNH :
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
V- Ý KIẾN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG :
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
V- Ý KIẾN CỦA SỞ XÂY DỰNG :
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Biên bản được lập thành .....bản và kết thúc vào lúc ........giờ cùng ngày.
SỞ TÀI CHÍNH QUẢNG NINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
CÁN BỘ NGHIỆP VỤ
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
CÁN BỘ NGHIỆP VỤ
|
ĐẠI DIỆN UBND THỊ XÃ CẨM PHẢ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đ/D SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đ/D SỞ XÂY DỰNG
|
UBND huyện, thị xã, thành phố:.........
|
Mẫu 04/TH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/TT-BTC
ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG TỔNG HỢP
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Dùng cho cơ quan chủ quản thuộc và UBND cấp huyện)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
SỐ CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT
|
ĐỊA CHỈ
NHÀ, ĐẤT BÁO CÁO
|
THU HỒI
|
CHUYỂN GIAO NHÀ Ở, ĐẤT Ở
|
ĐIỀU CHUYỂN
|
BÁN TS, CHUYỂN NHƯỢNG ĐẤT
|
GIỮ LẠI TIẾP TỤC SỬ DỤNG
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
DI DỜI DO Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
|
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KHÁC
|
GHI CHÚ
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
Nhà (m2)
|
Đất
(m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
I
|
Khối cơ quan hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối các tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |