I- đánh giá điều kiện tự nhiên, hiện trạng và các nguồn lược phát triển vùng 11



tải về 1.27 Mb.
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.27 Mb.
#20062
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Phần mở đầu 6

1.1 Tên đồ án 6

1.2 Lý do lập quy hoạch 6

1.3 Loại hình lập quy hoạch 6

1.4 Quan điểm, mục tiêu quy hoạch 6

1.5 Các căn cứ lập quy hoạch 7

1.6 Phạm vi và ranh giới quy hoạch 10

1.7 Quá trình chỉ đạo, thực hiện 10



I- Đánh giá điều kiện tự nhiên, hiện trạng và các nguồn lược phát triển vùng 11

1.8 Các điều kiện tự nhiên 11

1.8.1 Vị trí địa lý 11

1.8.2 Địa hình địa mạo 11

1.8.3 Địa chất 11

1.8.4 Thủy hải văn 11

1.8.5 Khí hậu 11

1.8.6 Tài nguyên 12

1.8.7 Cảnh quan 12

1.9 Hiện trạng 12

1.9.1 Kinh tế xã hội 12

1.9.2 Dân cư và lao động 13

1.9.3 Sử dụng đất đai 13

1.9.4 Hệ thống công trình sản xuất và cơ sở hạ tầng xã hội 15

1.9.5 Hệ thống các công trình và cơ sở hạ tầng kỹ thuật 20

1.9.6 Cấu trúc lãnh thổ tỉnh Quảng Ninh 22

1.10 Rà soát, cập nhật các quy hoạch và dự án có liên quan 23

1.10.1 Các đồ án quy hoạch và các dự án đầu tư xây dựng lớn 25

1.10.2 Tóm lược vị trí tỉnh Quảng Ninh trong quy hoạch cấp trên 25

1.10.3 Các chủ trương chính sách phát triển kinh tế xã hội, đô thị, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các ngành trên địa bàn tỉnh 27

1.10.4 Chủ trương chính sách phát triển đang triển khai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. 28

1.11 Đánh giá tổng hợp các điều kiện và nguồn lực phát triển vùng 29

1.11.1 Phân tích SWOT và chiến lược phát triển 29

II- Các tiền đề phát triển vùng 33

1.12 Tiền đề xác định tầm nhìn đến năm 2050 33

1.13 Các mối quan hệ liên vùng 34

1.14 Tầm nhìn 35

1.14.1 Định hướng phát triển đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030: 35

1.14.2 Tầm nhìn đến năm 2050 37

1.14.3 Tính chất 37

1.14.4 Các chiến lược phát triển đến năm 2030 38

1.14.5 Các chiến lược phát triển đến năm 2020 39

1.14.6 Các chỉ tiêu dự báo phát triển vùng 40



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

3G

Third-generation technology - Công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba

4G

Fourth-generation - Công nghệ truyền thông thế hệ thứ tư

AQS

 Tiêu chuẩn chất lượng không khí

ASEAN

Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á)

BCT

Bộ Công thương

BGTVT

Bộ giao thông vận tải

BOD

Biochemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy sinh hóa

BOT

Built-Operation-Transfer / Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao

BRIC

Brazil, Rusia, India, China (những nước có nền kinh tế mới nổi)

BT

Built-Transfer / Xây dựng-Chuyển giao

BTNMT

Bộ Tài nguyên môi trường

BTO

Built-Transfer-Operation / Xây dựng-Chuyển giao-Vận hành

BTTTT

Bộ Thông tin và truyền thông

BXD

Bộ Xây dựng

BYT

Bộ Y tế

CCN

Cụm công nghiệp

CN

Công nghiệp

COD

Chemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy hóa học (mg/l)

CSSX

Cơ sở sản xuất

CTR

Chất thải rắn

DA

Dự án

DAKT

Dự án khai thác

ĐBSH

Đồng bằng sông Hồng

ĐMC

Đánh giá môi trường chiến lược

ĐTM

Đô thị mới

DWT

Dead weight tons

FDI

Foreign Direct Investment - Vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài

FTA

Free Trade Area – Khu vực mậu dịch tự do

GDP

Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm nội địa

GIS

Geographical Information System - Hệ thống thông tin địa lý

ha

Hecta - đơn vị diện tích (10.000m2)

HC-KT

Hành chính - kinh tế

HĐND

Hội đồng nhân dân

ICAO

International Civil Aviation Organization - Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

IMF

International Monetary Fund – Quỹ tiền tệ quốc tế

KCN

Khu công nghiệp

KĐT

Khu Đô thị

KKT

Khu kinh tế

KKTCK

Khu kinh tế cửa khẩu

KV

Kilo volt

kVA

Kilo volt ampe

KWH

Kilo oát giờ

Logistic

Hoạt động hậu cần chuyên chở, lưu giữ và cung cấp hàng hóa

MICE

Meeting (gặp gỡ)-Incentive (khen thưởng)-Conventions (hội thảo)-Exhibition (triển lãm)

MVA

Mega volt ampe

MW

Mega oát

Next-11

11 nền kinh tế lớn tiếp theo (Hàn Quốc, Bangladesh, Ai Cập, Indonesia, Iran, Nigeria,Pakistan, Philippines, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam, Mexico)

NM

Nhà máy

NMN

Nhà máy nước

NMXM

Nhà máy xi măng

NPO

Nonprofit organization - Tổ chức phi lợi nhuận

NQ

Nghị quyết

NTM

Nông thôn mới

ODA

Official Development Assistance - Hỗ trợ phát triển chính thức

PAM

Chương trình lương thực thế giới

PCI

Provincial Competitiveness Index - Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh

pH

Chỉ số đo độ hoạt động của các ion hiđrô (H+) trong dung dịch

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam

QCXDVN

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam



Quyết định

QHXD

Quy hoạch xây dựng

QL

Quốc lộ

QH

Quy hoạch

SEMP

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ninh

SWOT

Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)

TCN

Tiêu chuẩn ngành

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TKV

Tập đoàn than khoáng sản

TL

Tỉnh lộ

TNN

Tài nguyên nước

TNT

Thoát nước thải

TOD

Transit Oriented Development - Phát triển theo định hướng giao thông công cộng

Tp

Thành phố

TSP

Total Suspended Particles – Tổng hạt bụi lơ lửng trong không khí (μg/m3)

TSS

Total Suspended Solids - Tổng chất rắn lơ lửng (mg/l)

TT

Thị trấn

TTg

Thủ tướng chính phủ

TW

Trung ương

Tx

Thị xã

TXL

Trạm xử lý

UBND

Ủy ban nhân dân

UNESCO

United Nations Educational Scientific and Cultural Organization - Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc

UNICEF

United Nations Children's Fund - Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

VSMT

Vệ sinh môi trường

WB

World Bank -  Ngân hàng Thế giới

WTO

World Trade Organization – Tổ chức thương mại thế giới


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.2 1 Tổng sản phẩm xã hội của Tỉnh qua các giai đoạn 12

Bảng 1.2 2 So sánh tốc độ tăng trưởng của Tỉnh với một số tỉnh thành phố trong khu vực (GDP- %). 12

Bảng 1.2 3 Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế qua các giai đoạn 12

Bảng 1.2 4 Thu nhập bình quân đầu người qua các năm 2005-2011 (nghìn đồng) 13

Bảng 1.2 5 Hiện trạng sử dụng đất đai tỉnh Quảng Ninh năm 2012 14

Bảng 1.2 6 Đánh giá tổng hợp đất đai toàn tỉnh 15

Bảng 1.2 7 Tổng hợp các khu kinh tế. 15

Bảng 1.2 8 Tổng hợp các khu công nghiệp 17

Bảng 1.2 9 Tổng hợp các cụm công nghiệp hiện trạng. 17

Bảng 1.2 10 Tổng hợp hiện trạng các nhà máy sản xuất lớn. 18

Bảng 1.2 11 Danh sách các nhà máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh 18

Bảng 1.2 12 Tổng hợp các dự án nhà máy nhiệt điện đang thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh 19

Bảng 1.3 13 Rà soát các quy hoạch chung xây dựng các huyện thị 25

Bảng 2.3 14 Ngành nghề và chính sách hướng tới GDP 20.000 USD/người 38

Bảng 2.3 15 Tổng GDP, GDP của từng ngành, GDP bình quân đầu người (năm 2011, 2020, 2030) 40

Bảng 2.3 16 GDP từng ngành (năm 2011, 2020, 2030) 40

Bảng 2.3 17 Phân chia dân số quy hoạch 41

Bảng 2.3 18 Tỷ lệ đô thị hóa một số nước trên thế giới 43

Bảng 2.3 19 Diện tích đô thi mới (năm 2020) 43

Bảng 2.3 20 Diện tích đất công nghiệp toàn tỉnh Quảng Ninh (năm 2020) 44

Bảng 2.3 21 Diện tích đất công nghiệp toàn tỉnh Quảng Ninh (năm 2030) 45

Bảng 2.3 22 Diện tích đất công nghiệp của từng huyện thị (năm 2011~2020) 45

Bảng 2.3 23 Diện tích đất công nghiệp của từng huyện thị (năm 2011~2030) 46

Bảng 2.3 24 Diện tích đất thương mại, văn phòng xây mới (năm 2011~2020) 46

Bảng 2.3 25 Diện tích đất thương mại, văn phòng xây mới (năm 2011~2030) 47

Bảng 2.3 26 Diện tích nông lâm thủy sản của toàn tỉnh Quảng Ninh 47

Bảng 2.3 27 Diện tích và năng suất nuôi trồng thủy sản 48

Bảng 2.3 28 Công trình công cộng quy hoạch mới 48

Bảng 2.3 29 Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt 49

Bảng 2.3 30 Chỉ tiêu cấp điện cho sản xuất công nghiệp, kho tàng 49

Bảng 2.3 31 Chỉ tiêu cấp điện công trình công cộng, dịch vụ 49

Bảng 2.3 32 Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt 49

Bảng 2.3 33 Chỉ tiêu rác thải sinh hoạt 50


tải về 1.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương