Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr - STP ngày 26 tháng 5 năm 2014,
Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã nhưng đã có Quyết định chuyển giao cho tổ chức khác thì được thực hiện theo quyết định chuyển giao.
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Tư pháp
|
8
|
1
|
257727
|
Chứng thực chữ ký (bao gồm cả chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ);
|
8
|
2
|
257729
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
10
|
3
|
257731
|
Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ gốc
|
12
|
4
|
257732
|
Chứng thực di chúc
|
14
|
5
|
257734
|
Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế
|
16
|
6
|
257737
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
18
|
7
|
257739
|
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế
|
20
|
8
|
257741
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
23
|
9
|
257744
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân
|
25
|
10
|
257747
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
27
|
11
|
257791
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân
|
29
|
12
|
257792
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
31
|
13
|
257797
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
33
|
14
|
257800
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
35
|
15
|
257805
|
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
37
|
16
|
257907
|
Chứng thực hợp đồng mua, bán nhà ở nông thôn.
|
39
|
17
|
257909
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhaø ở nông thôn
|
41
|
18
|
257910
|
Chứng thực Hợp đồng đổi nhà ở nông thôn
|
43
|
19
|
257912
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn
|
45
|
20
|
257914
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn
|
47
|
21
|
257919
|
Chứng thực Hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn
|
49
|
22
|
257932
|
Chứng thực Hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn
|
51
|
23
|
257934
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
53
|
24
|
257944
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
58
|
25
|
257947
|
Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam thường trú trong nước
|
61
|
26
|
257952
|
Đăng ký lại việc kết hôn công dân Việt Nam thường trú trong nước
|
63
|
27
|
257953
|
Đăng ký khai sinh trong nước
|
66
|
28
|
257956
|
Đăng ký khai sinh quá hạn trong nước
|
69
|
29
|
257960
|
Đăng ký lại việc sinh
|
71
|
30
|
257963
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
74
|
31
|
257969
|
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú
|
76
|
32
|
257970
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
78
|
33
|
257973
|
Đăng ký khai tử trong nước
|
80
|
34
|
257977
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
83
|
35
|
258053
|
Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên là đã chết
|
85
|
36
|
258054
|
Đăng ký lại việc tử
|
87
|
37
|
258057
|
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh
|
90
|
38
|
258067
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
92
|
39
| |