MÃ SỐ
|
TÊN THẠC SỸ
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
NĂM
|
LN-01
|
KinDaVong Chinda
|
Nghiên cứu và đánh giá hiệu quả kinh tế, môI trường của một số hệ thống nông lâm kết hợp điển hình tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
2008
|
LN-02
|
BôuaThong BounChom
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giảI pháp phát triển các mô hình nông lâm kết hợp tại huyện Đồng Hỷ , tỉnh Thái Nguyên
|
2008
|
LN-03
|
Phạm Thu Hà
|
Chọn lọc các dòng vô tính keo lá tràm (Acacia Auriculiformis) có năng suất, chất lượng cao cho trồng rừng một số tỉnh phía Bắc.
|
2008
|
LN-04
|
Phạm Thị Hoài
|
Nghiên cứu thực trạng trồng rừng sản xuất của huyện Định Hoá Thái Nguyên và đề xuất các giảI pháp phát triển.
|
2008
|
LN-05
|
Trần Thị Duyên
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh đến năng suất và chất lượng gỗ keo lai ở huyện Đồng hỷ tỉnh Thái Nguyên
|
2008
|
LN-06
|
Nguyễn Công Hoan
|
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc các trạng tháI thảm thực vật thức sinh phục hồi tự nhiên tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc.
|
2008
|
LN-07
|
Đào Hồng Thuận
|
Điều tra thành phần bệnh hại cây con ở giai đoạn vườn ươm và đề xuất biện pháp phòng chống dịch hại tổng hợp tại Thái Nguyên
|
2008
|
LN-08
|
Vũ Văn Định
|
Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn nội sinh để phòng trừ bệnh đốm lá, khô cành ngọn keo lai (Acacia Auriculiformis xacacia mangium) do nấm colletotrichum gloeosporiodes (penz) sacc. Gây hại tại lâm trường Tam Thắng, huyện thanh Sơn tỉnh Phú Thọ.
|
2008
|
LN-09
|
Hoàng Ngọc Hà
|
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giảI pháp sử dụng đất nông nghiệp sau khi giao tại xã Hoà Bình-huyện Đồng Hỷ-tỉnh Thái Nguyên
|
2008
|
LN- 10
|
Đỗ Hữu Mạnh
|
Nghiên cứu đề xuất một số nội dung cơ bản quy hoạch Lâm Nghiệp huyện Tam Đảo- tỉnh Vĩnh Phúc
|
2009
|
LN- 11
|
Phạm Thị Nga
|
Tìm hiểu một số đặc điểm sinh tháI, sinh trưởng phát triển của cây Lim xẹt (Peltophorum tonkinensis A.Chev) táI sinh tự nhiên tại phân khu phục hồi sinh tháI vườn Quốc gia Tam Đảo- Vĩnh Phúc
|
2009
|
LN- 12
|
Đặng Ngọc Hùng
|
Nghiên cứu nhân giống các dòng bạch đàn lai UE35 và UE56 giữa Eucalyptus Urophyla và E. Exserta bằng phương pháp nuôI cấy mô
|
2009
|
LN- 13
|
Nguyễn Chí Kiên
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh trưởng và phát triển đến chất lượng gỗ mỡ 10 tuổi trồng tại huyện Chợ Đồn- Bắc Kạn làm cơ sở cho các nhà sử dụng gỗ lựa chọn nguyên liệu trong quá trình sản xuất
|
|
LN-14
|
Triệu Đức Văn
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác định 1 số biện pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi rừng thứ sinh nghèo tại huyện Chợ Đồn, Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
|
2009
|
LN-15
|
Trần Xuân Hân
|
Nghiên cứu 1 số cơ sở khoa học nhằm đề xuất các giảI pháp kỹ thuật gây trồng rừng ngập mặn cho vùng bãI bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
2009
|
LN-17
|
Hoàng Thanh Phúc
|
Nghiên cứu hiện trạng và giảI pháp phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán tại tỉnh TháI Nguyên
|
2009
|
LN-18
|
Hoàng Tiến Hà
|
ứng dụng công nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) để dự báo xói mòn đất huyện Sơn Động-tỉnh Bắc Giang
|
2009
|
LN-19
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Nghiên cứu 1 số đặc điểm táI sinh tự nhiên của cây dẻ gai ấn độ(castanopsis indica A.D.C) tại vườn quốc gia Tam Đảo-Vĩnh Phúc
|
2009
|
LN- 20
|
Vì Văn Toàn
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho quy hoạch phát triển vùng trồng cây cao su (Hevea Brasiliensis) tại xã chiềng sàng huyện Yên Châu-Sơn La
|
2010
|
LN-21
|
Lê Quang Hạnh
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý rừng cộng đồng tại xã Tú Nang, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
2010
|
LN- 22
|
Hoàng Văn chúc
|
Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh tự nhiên loài với thuốc (Schima Wallichii Choisy) trong các trạng tháI rừng tự nhiên phục hồi ở tỉnh Bắc Giang
|
2010
|
LN- 23
|
Phạm Ngọc Tri
|
Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn vi sinh vật phân giảI lân có hiệu lực cao trên đất thoáI hóa nghèo chất dinh dưỡng ở Lục Ngạn- Bắc Giang
|
2010
|
LN- 24
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ carbon của rừng trồng keo lai ở các cấp tuổi khác nhau tại Đồng Hỷ- Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 25
|
Nguyễn Thị Xuân Viên
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của năm loài cây bản địa trồng dưới tán rừng thông Mã Vĩ (Pinus Massoniana Lamb) ở Chi Lăng- Lạng Sơn làm cơ sở chuyển hoá rừng thông thuần loài thành rừng hỗn loài
|
2010
|
LN- 26
|
Hoàng Anh Đức
|
Nghiên cứu một số giải pháp chủ yếu góp phần phát triển rừng trồng sản xuất tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 27
|
Trần Thị Hương Giang
|
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh tự nhiên rừng phục hồi sau nương rẫy tại khu bảo tồn ATK huyện Định Hoá- tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 28
|
Lê Đắc Thắng
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số loài cây bản địa trồng dưới tán rừng thông Mã Vĩ (Pinus Massoniana Lamb) ở Lục Ngạn- Bắc Giang làm cơ sở chuyển hoá rừng thông thuần loài thành rừng hỗn loài bền vững
|
2010
|
LN- 29
|
Nguyễn Văn Dợo
|
Nghiên cứu đánh giá sinh học cọc rào (Jatropha cus cas) trên các mô hình trồng thử nghiệm tại Bắc và Nam trung bộ làm cơ sở để lựa chọn xuất xứ tạo nguồn giống có triển vọng phục vụ sản xuất
|
2010
|
LN- 30
|
Đỗ Kim Đồng
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái, sinh vật học và kỹ thuật tạo cây con phát triển trồng cây mắc mật (Clausena Excavata Burm.L) tại Lạng Sơn
|
2010
|
LN- 31
|
Phạm Đình Sâm
|
Đánh giá thực trạng rừng trồng sản xuất ở huyện Kỳ Sơn tỉnh Hoà Bình làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển bền vững
|
2010
|
LN- 32
|
Nguyễn Đức Long
|
Nghiên cứu động thái cấu trúc quần thể cây ươi (Sca Phium Macro Podum) tại khu vực Nam Trung Bộ Việt Nam, làm cơ sở đề xuất phương án bảo tồn
|
2010
|
LN- 33
|
Trần Quang Hưng
|
Nghiên cứu sự tham gia quản lý rừng của cộng đồng tại vùng đệm vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ
|
2010
|
LN- 34
|
Trần Đức Mạnh
|
Nghiên cứu động thái cấu trúc đường kính của rừng tự nhiên nhiệt đới hỗn loài lá rộng rụng lá theo mùa ưu hợp họ dầu (rừng khộp) ở Tây Nguyên
|
2010
|
LN- 35
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp góp phần quản lý bền vững tài nguyên rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa- Phượng Hoàng- tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 36
|
Nguyễn Đình Trang
|
Nghiên cứu giải pháp phục hồi rừng theo hướng mở rộng sinh cảnh nhằm bảo tồn loài vượn đen cao vít huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
|
2010
|
LN- 37
|
Hoàng Tiến Công
|
Nghiên cứu thành phần loài nấm Đông Trùng Hạ Thảo tại khu bảo tồn thiên nhiên tây Yên Tử, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
2010
|
LN- 38
|
Hoàng Phượng Vỹ
|
Đánh giá diễn biến rừng tại tỉnh Cao Bằng bằng ứng dụng công nghệ thông tin
|
2010
|
LN- 39
|
Nguyễn Đình Lưu
|
Bước đầu nghiên cứu một số phương pháp nhân giống cây rau sắng (Melientha Suavis Pierre) tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa- Phượng Hoàng- Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 40
|
Đặng Minh Tuấn
|
Nghiên cứu tác động của cộng đồng địa phương trong vùng đệm đến tài nguyên rừng rừng đặc dụng hữu Liên, Hữu Lũng, Lạng Sơn
|
2010
|
LN- 41
|
Nguyễn Thanh Hoàng
|
Đánh giá tác động của dự án trồng rừng nguyên liệu đến phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 42
|
Nguyễn Quang Hồng
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí rừng sản xuất là rừng nghèo kiệt được phép cải tạo để trồng rừng gỗ lớn, mọc nhanh vùng Tây Bắc
|
2010
|
LN- 43
|
Lê Văn Thanh
|
Nghiên cứu thành phần loài côn trùng ký sinh và ăn thịt sâu róm thông ( Dendrolimus Punctatus Walker ) tại huyện Sơn Động- tỉnh Bắc Giang và huyện Cao Lộc- tỉnh Lạng Sơn
|
2010
|
LN- 44
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và kỹ thuật nhân giống gây trồng cây re gừng (Cinnamomun obtusofolium A.Chev) tại Phú Thọ và Lạng Sơn
|
2010
|
LN- 45
|
Phạm Ngọc Long
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ rừng trồng đến chất lượng gỗ keo Tai Tượng (Acacia Mangium) 10 tuổi tại huyện Đồng Hỷ- tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 45
|
Nguyễn Thị Loan
|
Nghiên cứu kiến thức bản địa gây trồng và phát triển nguồn lâm sản ngoài gỗ tại vùng đệm vườn Quốc gia Tam Đảo
|
2010
|
LN- 47
|
Hà Thị Kim Thoa
|
Chọn giống và khảo nghiệm giống tràm trà (Melaleuca alternifonia) có năng suất và chất lượng tinh dầu cao tại Ba Vì
|
2010
|
LN- 48
|
Đặng Văn Man
|
Điều tra, đánh giá các mô hình rừng trồng cung cấp gỗ lớn làm cơ sở lựa chọn loài cây trồng rừng gỗ lớn, mọc nhanh ở các vùng sinh thái Tây Nguyên và Duyên Hải Miền Trung
|
2010
|
LN- 49
|
Vũ Thị Nguyệt Minh
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp phát triển mô hình kinh tế trang trại nông lâm kết hợp do thanh niên làm chủ trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 50
|
Dương Thị Dung
|
Điều tra đánh giá các mô hình rừng trồng cung cấp gỗ lớn làm cơ sở lựa chọn loài cây trồng rừng gỗ lớn, mọc nhanh ở các tỉnh Trung Du miền núi phía Bắc (Tây Bắc và Trung Tâm)
|
2010
|
LN- 51
|
Triệu Thị Thu Hà
|
Nghiên cứu sinh khối trạng thái rừng IIB tại tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 52
|
Phạm Thị Diệu
|
Nghiên cứu thành phần nấm ký sinh côn trùng có trong đất một số loại rừng trồng tại tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 53
|
Bùi Trọng Thuỷ
|
Nghiên cứu tác động của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng rừng thông Caribê (P. Caribaea Morelet) ở vùng Đông Bắc Bộ để cung cấp gỗ lớn
|
2010
|
LN- 54
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Đánh giá nhanh tích luỹ các bon làm cơ sở khoa học phát triển rừng theo cơ chế phát triển sạch tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
2010
|
LN- 55
|
Ngô Văn Hiệp
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác định một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi tài nguyên rừng khu di tích lịch sử Đền Hùng tỉnh Phú Thọ
|
2010
|
LN- 56
|
Phan Quốc Thụ
|
Đánh giá hiệu quả một số mô hình rừng trồng theo dự án 661 tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
LN- 57
|
Bùi Văn Tân
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái sinh vật học một số loài rau rừng và đề xuất giải pháp quản lý sử dụng
|
2010
|
LN- 58
|
Mai Phương Bắc
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ carbon của rừng trồng cây keo Tai Tượng ở các tuổi khác nhau tại huyện Yên Bình-tỉnh Yên Bái
|
2010
|
LN-59
|
NguyÔn §×nh Th¾ng
|
§iÒu tra thµnh phÇn loµi vµ ®Æc ®iÓm sinh häc mät nu«i nÊm (mät Ambrosia) g©y h¹i c¸c loµi c©y thuéc hä dÎ (Fagaceae) t¹i khu b¶o tån thiªn nhiªn Hoµng Liªm- V¨n Bµn, tØnh Lµo Cai
|
2011
|
LN-60
|
Trần Văn Tú
|
Nghiên cứu thành phần loài nấm đông trùng hạ thảo tại vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai
|
2011
|
LN-61
|
Lương Vũ Thắng
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng cây địa liền (Kaempfesia galanga) tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang
|
2011
|
LN-62
|
Lê Văn Phúc
|
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại hai xã Cao Sơn và Vũ Muộn thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
LN-63
|
Phạm T.T.Bình
|
Kiểm tra sự thích hợp của biểu cấp đất và biểu thể tích lập cho các loài keo lá tràm và keo tai tượng ở các tỉnh Bắc Giang, Lạng Sơn và Quảng Ninh
|
2011
|
LN-64
|
NguyÔn Nh Trang
|
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc, tái sinh trạng thái rừng IIa, Iib phục hồi sau nương dãy tại huyện chợ mới tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
LN-65
|
Trần Thị Quỳnh Hoa
|
Phân chia lập địa cho trồng rừng ở huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
LN-66
|
Trần Bảo Sơn
|
Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả trồng rừng kinh doanh gỗ trụ mở ở công ty Lâm Nghiệp Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
2011
|
LN-67
|
Lệnh Hữu Phước
|
Nghiên cứu thành phần đặc điểm sinh vật học sinh thái một số loài cây chủ yếu dùng làm men rượu tại tỉnh Hà Giang
|
2011
|
LN-68
|
Hoàng Quang Hưng
|
Nghiên cứu một số giải pháp xúc tiến tái sinh các trạng thái rừng phục hồi tự nhiên trên địa bàn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
2011
|
LN-69
|
Phạm Trung Kiên
|
Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng và phát triển của cây cao su trồng tại Hà Giang
|
2011
|
LN-70
|
Nguyễn Văn Khương
|
Nghiên cứu hiện trạng phân bố khả năng, sinh trưởng và tái sinh của trà hoa vàng (Camellia SPP) làm cơ sở đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển
|
2011
|
LN-71
|
Bạch Tuấn Định
|
Nghiên cứu tuyển chọn cây chội loài soan ta( Melia azedarach linu) ơt một số tỉnh miền Bắc và miện trung
|
2011
|
LN-72
|
Hoàng Thị Thương
|
Kiểm tra sự thích hợp của biểu cấp đất và biểu thể tích lập cho các loài thông Mã Vĩ và thông nhựa ở các tỉnh Bắc Giang, Lạng Sơn và Quảng Ninh
|
2011
|
LN-73
|
Phạm Hồng Thái
|
Nghiên cứu một số biện pháp phát triển bền vững tài nguyên rừng khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
|
2011
|
LN-74
|
Trần Thanh Ging
|
Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý rừng tiến tới cấp chứng chỉ rừng tại công lâm nghiệp Ngòi Sảo tỉnh Hà Giang
|
2011
|
LN-75
|
Đỗ văn Mão
|
Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý rừng tiến tới cấp chứng chỉ rừng tại trung tâm lâm nghiệp Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
|
2011
|
LN-76
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất nội dung cơ bản quy hoạch lâm nghiệp huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020
|
2011
|
LN-77
|
Lê Đức Thông
|
Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên một số trạng thái rừng thứ sinh tại vườn quốc gia Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
|
2011
|
LN-78
|
Nguyễn Tiến Đáp
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và tính thích ứng của các xuất sứ keo tai tượng (Acasia mangium) và các dòng keo lai tại khu thực nghiệm Sơn Dương Tuyên Quang
|
2011
|
LN-79
|
Nguyễn Mỹ Hải
|
Đánh giá hiệu quả các mô hình khuyến lâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
LN-80
|
Trần Thị Lộc
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ cácbon của rừng trồng mỡ ở các cấp tuổi khác nhau tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
LN-81
|
Nguyễn Văn Luỹ
|
Thực trạng và một số giải pháp phát triển rừng phòng hộ môi trường tại lâm trường Sóc Sơn – Hà Nội
|
2011
|
LN-82
|
Phạm Anh Tuấn
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các loài thú nguy cấp và đề xuất biện pháp bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa Phượng Hoàng
|
2011
|
LN-83
|
Hoàng Thị Đảy
|
Đánh giá thực trạng tình hình sản xuất hồi ở tỉnh Lạng Sơn
|
2011
|
LN-84
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuậy trồng thâm canh loài mây nếp( calamus tetradactylus hance) làm nguyên liệu sản suất hàng mây che đan xuất khẩu ở Hoà Bình
|
2011
|
LN-85
|
Nguyễn T.B. Phượng
|
Nghiên cứu bệnh hại rễ keo tai tượng (Acacia manguim) làm cơ sở đề xuất các biện pháp quản lý dịch bệnh tại Tuyên Quang
|
2011
|
LN-86
|
Cao Thuỳ Dương
|
Nghiên cứu nột số biện pháp kỹ thuật nâng cao tỉ lệ sống và sinh trưởng phát triển cây bạch đàn MôURo dòng U6 ở giai đoạn vườn ươm tại uông bí Quảng Ninh
|
2011
|
LN-87
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của keo tai tượng và keo lai trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2011
|
LN-88
|
Phạm Thu Hạnh
|
Bước đầu khảo nghiệm một số giống keo, bạch đàn đã được công nhận tại tỉnh Thái Nguyên
|
2011
|
LN-89
|
Đàm Văn Hải
|
Nghiên cứu cơ sở thực tiễn đề xuất phương án quy hoạch phát triển Lâm nghiệp xã Ngọc Thanh thị xã Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc
|
2011
|
LN-90
|
Dương Thị Thành
|
Khảo nghiệm một số giống keo trên đất sau khai khoáng tại Trại Cau huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
2011
|
LN-91
|
Nguyễn Đăng Cường
|
Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý trong đánh giá biến động rừng tại xã Quy Kỳ huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
|
2011
|
LN-92
|
Đỗ Tiến Dũng
|
Nghiên cứu cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
LN-93
|
Nguyễn Hồng Tuyên
|
Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý rừng tiến tới cấp chứng chỉ rừng tại công ty Lâm Nghiệp Vĩnh Bảo Hà Giang
|
2011
|
LN-94
|
Trương Văn Hà
|
Nghiên cứu hiện trạng ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong trồng rừng nguyên liệu ván dăm bằng cây keo lai ở huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
|
2011
|
LN-95
|
Nguyễn Việt Bách
|
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Phong Quang, tỉnh Hà Giang
|
2011
|
LN-96
|
Trương Quốc Long
|
Đánh giá sáng kiến của cộng đồng trong quản lý rừng đầu nguồn nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu tại huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá
|
2011
|
LN-97
|
Hoàng Đạo Tú
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của một số loài tre phổ biến tại Thái Nguyên làm cơ sở lựa chọn loài phù hợp cho trồng rừng nguyên liệu
|
2012
|
LN-98
|
Vũ Xuân Anh
|
Đánh giá tác động của dự án trồng rừng Việt- Đức (KFW3 pha 1) trên địa bàn huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
2012
|
LN-99
|
Hoàng Văn Tuấn
|
Nghiên cứu các giải pháp phát triển trồng rừng sản xuất của doanh nghiệp và các nhà đầu tư tại huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
2012
|
LN- 100
|
Hà Đức Sơn
|
Nghiên cứu kiến thức bản địa trong gây trồng và phát triển nguồn lâm sản ngoài gỗ tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa- Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên
|
2012
|
LN-101
|
Bùi Thị Hương Phú
|
Nhân giống cây Ba kích tím ( Morinda officinalis How) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào tại Quảng Ninh
|
2012
|
LN-102
|
Triệu Tuấn Linh
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc qui hoạch sử dụng đất và giao đất lâm nghiệp có sự tham gia tại vùng dự án 3 PAD huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
2012
|
LN-103
|
Nguyễn Văn Bông
|
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ trạng thái 2A huyện Yên Lập, tỉnh Quảng Ninh
|
2012
|
LN-104
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Đánh giá thực trạng quản lý rừng và đất Lâm nghiệp do UBND xã làm chủ tại huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
2012
|
LN-105
|
Nguyễn Ngọc Long
|
Nghiên cứu đặc điểm Lâm sinh một số mô hình làm giầu rừng tại trạm thực hành thực nghiệm, trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc
|
2012
|
LN- 106
|
Nguyễn Thanh Khương
|
Đánh giá kết quả trồng rừng dự án 661 giai đoạn 1998-2010 tại huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 107
|
Âu Thị Hiền
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ rừng trồng đến tính chất vật lý và tính chất cơ học của gỗ keo lai ( Accia Hybrids) 7 tuổi tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
2012
|
LN- 108
|
Nguyễn Quang Hưng
|
Nghiên cứu cấu trúc và đề xuất giải pháp kinh doanh rừng hợp lý đối với rừng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên tại vùng Tây Bắc
|
2012
|
LN-109
|
Nông Trung Nghĩa
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lập địa đến chất lượng gỗ keo tai tượng (Acacia Mangium) 9 tuổi trồng tại huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
2012
|
LN-110
|
Trương Quốc Hưng
|
Nghiên cứu khả năng phục hồi rừng trên đất sau canh tác nương rẫy tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
2012
|
LN- 111
|
Lê Đình Anh
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển một số cây lâm sản ngoài gỗ ở xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 112
|
Lê Văn Thắng
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khai thác Lâm sản ngoài gỗ làm thuốc và thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 113
|
Ngọc Lê Huy
|
Đánh giá kết quả thực hiện dự án 661 tại khu vực rừng phòng hộ hồ Yên Lập, Quảng Ninh giai đoạn 1998-2010
|
2012
|
LN-114
|
Khúc Thành Liêm
|
Nghiên cứu sinh trưởng 1 số loài cây trồng trong dự án cải tạo môi trường bãi thải Nam Đèo Nai- Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 115
|
Mạc Văn Xuyên
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho đề xuất một số giải pháp trong phòng chống cháy rừng tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 116
|
Đoàn Xuân Trang
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho đề xuất một số giải pháp phòng cháy rừng tại huyện Bình Liêu- tỉnh Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 117
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Đánh giá hiệu quả các mô hình khuyến lâm tại Quảng Ninh giai đoạn 2005-2010
|
2012
|
LN- 118
|
Vũ Hải Triều
|
Đánh giá tác động của dự án 661 do đoàn kinh tế quốc phòng 327 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2001- 1010
|
2012
|
LN- 119
|
Ngô Đức Hậu
|
Nghiên cứu tác động của người dân địa phương đến tài nguyên rừng tại rừng quốc gia Yên Tử- thành phố Uông Bí- Quảng Ninh
|
2012
|
LN- 120
|
Nguyễn Hoàng Hiển
|
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số loài cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao tại vùng đệm vườn Quốc gia Tam Đảo
|
2012
|
LN- 121
|
Trần Thị Linh
|
Nghiên cứu thực trạng phát triển một số loài lâm sản ngoài gỗ có giá trị sử dụng làm thực phẩm tại khu vực vùng đệm vườn Quốc gia Ba Bể - tỉnh Bắc Kạn
|
2012
|
LN- 122
|
Nguyễn Như Trang
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của các tổ hợp lúa lai F1 tạo ra từ dòng mẹ bất dục đực TGMS 103S, TGMS 135S
|
2012
|
LN- 123
|
Nguyễn Thị Phương Oanh
|
Khảo nghiệm thích nghi cho một số giống lúa chịu hạn ( ORYZA SATIVA) mới nhập nội tại Thái Nguyên
|
2012
|
LN- 124
|
Nông Duy Trường
|
Đánh giá thực trạng trồng rừng sản xuất tại huyện Thạch An- tỉnh Cao Bằng và đề xuất các giải pháp phát triển
|
2012
|
LN- 125
|
Tô Quang Hiên
|
Nghiên cứu thành phần loài Nấm ký sinh côn trùng tại khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan Môi trường Mường Phăng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
2012
|