TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5940:1995
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CHẤT HỮU CƠ
Air quality - industrial emission standards for organic substances
1.Phạm vi áp dụng
1.1.Tiêu chuẩn này quy định giá trị tối đa nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp (tính bằng mg/m3 khí thải) khi thải vào không khí xung quanh.
Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí do các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch về và các hoạt động khác tạo ra.
1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ các chất hữu cơ trong thành phần khí
thải công nghiệp trước khi thải vào không khí xung quanh.
2.Giá trị giới hạn
2.1.Tên công thức hoá học và giá trị nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi xả vào khí quyển phải phù hợp với quy định trong bảng l: l
Bảng 1 – Giới hạn thải tối đa cho phép các chất hữu cơ vào không khí
(mg/m3).
Thứ tự
|
Tên
|
Công thức hóa học
|
Giới hạn tối đa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
|
Axeton
Axetylen tetrabromua
Axetaldehyd
Acrolein
Amylaxetat
Anilin
Anhaydrit axetic
Benzidin Benzen Benzyl clorua Butadien Butam
Butyl axetat n-Butanol Butylamin
Creson (o-m-p-) Clorbenzen Clorofom
-clopren Clopicrin Cyclohexan Cyclohexanol Cyclohexanon Cyclohexen Dietylamin Dlnodiblommetan o-diclobenzen
l,l - Dicloetan
l,2 - Dicloetylen
|
CH3COCH3
CHBr2CHBr2
CH3CHO
CH2=CHOH
CH3COOC2H11
C5H5NH2
(CH3CO)2O
NH2C6H4C6H4NH2
C6H6
C6H5CH2Cl
C4H6
C4H10
CH3COOC4H9
C4H9OH
CH3(CH2)2CH2NH2
CH3C6H4OH
C6H5Cl
CHCl3
CH2=CClCH=CH2
CCL3NO2
C6H12
C6H11OH
C6H10O
C6H10
(C2H5)2NH
CF2Br2
C6H4Cl2
CHCl2CH3
Cl=CHCl
|
2400
14
270
1,2
525
19
360
Không
80
5
2200
2350
950
300
15
22
350
240
90
0,7
1300
410
400
1350
75
860
300
400
790
|
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
|
1,2 - Diclodiflometan
Dioxan Dimetylanilin Dicloetyl ete Dimetylfomamil
Dimetylsunfat Dimetylhydrazin Dinitrobenzen (o, m, p)
Etylaxetat
Etylamin
Etylbenzen Etylbrolưuua Etylendiamin Etylendibromua Etanol Etylacrilat
Etylen clohydrin
Etylen oxit Etyl ete Etyl clorua
Etylsilicat
Etanolamin Fufural Fonnaldehyt Fufuryl Flotriclometan n - Hepfan
n - Hexan Isopropylamin Isobutanol Metylaxetat Metylacrylat Metanol Metylaxetylen Metylbromua Metylcyclohecxan Metylcyclohecxanol
Metylcyclohecxanon
Metylclorua Metylen clorua Metyl clorofom
Monometylanilin
Metnnolamin Naphtalen Nitrobenzen Nitroetan Nitroglycerin
Nitrometan
2 - Nitropropan Nitrotaluen Octan
Pentan
Pentanon
|
CHCl2F2
C4H8O2
C6H5N(CH3)2
(ClCH2CH2)2O
(CH3)2NOCH
(CH3)2SO4
(NH3)2NNH2
C6H4(NO2)2
CH3COOC2H5
CH3CH2NH2
CH3CH2C6H5
C2H5Br
NH2CH2CH2NH2
CHBr = CHBr
C2H5OH CH2=CHCOOC2H5
CH2ClCH2OH CH2OCH2
C2H5OC2H5
CH3CH2Cl
(C2H5)4SiO4
NH2CH2CH2OH
C4H3OCHO
HCHO
C4H3OCH2OH CCl3F
C7H16
C6H14
(CH3)2CHNH2
(CH3)2CHCH2OH
CH3COOCH3
CH2=CHCOOCH3
CH3OH
CH3C=CH
CF3Br
CH3C6H11
CH3C6H10OH
CH3C6H9O
CH3Cl
CH2Cl2
CH3CCl3
C5H5NHCH8
HOCH2NH2
C10H8
C6H5NO2
CH3CH2NO2
C3H5(NO2)3
CH3NO2
CH3CH(NO2)2CH3
NO2C6H4CH3
C8H18
C5H12
CH3CO(CH2)2CH3
|
4950
360
25
90
60
0,5
1
1
1400
45
870
890
30
190
1900
100
16
20
1200
2600
850
45
20
6
120
5600
2000
450
12
360
610
35
260
1650
80
2000
470
460
210
1750
2700
9
31
150
5
310
5
250
1800
30
2850
2950
700
|
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
|
Phenol Phenylhydrazin Tetracloetylen Propanol Propylaxetat Propylendiclorua Propylenoxil Propylen ete Pyrindin
Pyren
Quinon
Styren
Tetrahydrofural
1.l, 2.2 -Tetracloetan
Tetraclometan
Toluen Tetranitrometan Toluidin
Toluen - 2,4 - diisocyanat
Trietylamin
11, 2 - Tricloetan
Tricloetylen
Triflo brommetan Xilen (o, m, p) Xilidin Vinylclorua
Vinylfoluen
|
C6H5OH C6H5NHNH2
CCl2 = CCl2
CH3CH2CH2OH
CH3COOC3H7
CH3CHClCH2Cl
C3H6O
C3H5OC3H5
C5H5
C6H10
C6H4O2
C5H5CH=CH2
C4H8O
Cl2HCCHCl2
CCl4
C6H5CH3
C(NO2)4
CH3C6H4NH2
CH3C6H3(NCO)2
(C2H5)3N
CHCl2CH2Cl
ClCH-CCl2
CBrF3
C6H4(CH3)2
(CH3)2C6H3NH2
CH2=CHCL
CH2=CHC6H4CH3
|
19
22
670
980
810
350
240
2100
30
15
0,4
420
590
35
65
750
8
22
0,7
100
1080
110
6100
870
50
150
480
|
2.2. Đối với khí thải của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch về đặc thù, khí thải vào khí quyển phải theo quy định ở các tiêu chuẩn riêng
Chú thích: Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ do các chất hữu
cơ cụ thể trong khí thải công nghiệp được quy định trong các TCVN tương ứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |