2. Đơn giá bồi thường cây lấy gỗ:
STT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
|
|
Cây xoan, bạch đàn, chẩu, gạo
|
đồng/cây
|
|
|
|
|
Đường kính trên 200mm
|
"
|
80.000
|
|
1
|
Các loại cây lấy gỗ
|
Đường kính từ 100 đến <200 mm
|
"
|
70.000
|
|
|
|
Đường kính từ 80 đến <100 mm
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Đường kính từ 60 đến <80 mm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Đường kính từ 20 đến <60 mm
|
"
|
25.000
|
|
|
|
Đường kính <20 mm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Cây tái sinh
|
"
|
3.500
|
|
|
- Cây lấy gỗ có đường kính 25cm trở lên đo từ gốc đến độ cao 1m
|
|
áp dụng nhóm gỗ và mức giá theo Thông báo giá VLXD của Liên Sở TC-XD
|
|
- Cây lấy củi tính áp dụng giá củi theo Thông báo giá VLXD của Liên Sở TC-XD
|
|
|
Cây ĐK từ 6 đến 8cm cao >5m
|
Đồng/cây
|
18.000
|
|
2
|
Luồng bương
|
Cây ĐK từ 5 đến 6cm cao > 4m
|
"
|
16.000
|
|
|
|
Cây ĐK từ 3 đến 5cm cao > 3m
|
"
|
12.000
|
|
|
|
Cây ĐK <3cm cao > 2m
|
"
|
8.000
|
|
|
|
Cây còn non
|
"
|
6.000
|
|
|
|
Cây ĐK từ 6 đến 8cm cao >5m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
|
Cây ĐK từ 5 đến 6cm cao > 4m
|
"
|
12.000
|
|
3
|
Tre
|
Cây ĐK từ 3 đến 5cm cao > 3m
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Cây ĐK <3cm
|
"
|
5.000
|
|
|
|
Cây còn non không dùng cho xây dựng chỉ dùng làm lạt buộc
|
"
|
4.000
|
|
|
|
Cây ĐK từ 6 đến 8cm cao >5m
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
4
|
Nứa, vầu,
|
Cây ĐK từ 5 đến 6cm cao > 4m
|
"
|
8.000
|
|
|
trúc, hóp
|
Cây ĐK từ 3 đến 5cm cao > 3m
|
"
|
7.500
|
|
|
|
Cây ĐK <3cm
|
"
|
3.300
|
|
III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHÁC:
STT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
|
|
Từ 20 đến 30 kg quả
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
|
|
Từ 10 đến < 20 kg quả
|
"
|
25.000
|
|
1
|
Đu đủ
|
Dưới 10kg quả
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng chưa có quả
|
"
|
4.000
|
|
|
|
Cây trồng ≤ 1 năm
|
"
|
2.500
|
|
2
|
Sen
|
|
đồng/m2
|
3.500
|
|
|
|
Trên 10m2 giàn lá
|
đồng/giàn
|
30.000
|
|
|
|
Từ 5 đến < 10 m2 giàn lá
|
"
|
25.000
|
|
3
|
Trầu không
|
Từ 1đến <5 m2 giàn lá
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Cây đơn độc bám tường
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Cây cắm gốc mới trồng
|
"
|
3.000
|
|
|
|
Trên 30 quả
|
đồng/giàn
|
50.000
|
|
|
|
Từ 20 đến < 30 quả
|
"
|
45.000
|
|
4
|
Bầu, bí,
|
Từ 10 đến <20 quả
|
"
|
30.000
|
|
|
mướp, gấc, susu
|
Dưới 10 quả
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Cây leo giàn chưa có quả
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
"
|
3.500
|
|
|
|
Tán trên 10m2
|
đồng/giàn
|
30.000
|
|
5
|
Các loại cây lấy
|
Tán từ 8 đến <10m2
|
"
|
22.000
|
|
|
hoa: Thiên lý, hoa
|
Tán từ 6 đến <8 m2
|
"
|
16.000
|
|
|
giấy
|
Tán từ 4 đến <6 m2
|
"
|
8.000
|
|
|
|
Tán < 4 m2
|
"
|
6.000
|
|
|
|
Từ 50 đến 70 kg quả
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
6
|
Các loại cây
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
55.000
|
|
|
chay, quả trám
|
Từ 20 đến < 30 kg quả
|
"
|
45.000
|
|
|
|
Từ 10 đến < 20 kg quả
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Từ 1 đến < 10 kg quả
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Trồng trên 2 năm
|
đồng/bụi
|
10.000
|
|
7
|
Củ ráy
|
Từ 1 đến 2 năm
|
"
|
8.000
|
|
|
|
Từ 1 tháng đến dưới 1 năm
|
"
|
4.000
|
|
|
|
Cụm trên 30 kg củ
|
đồng/bụi
|
500.000
|
|
|
|
Từ 20 đến < 30 kg củ
|
"
|
400.000
|
|
8
|
Sắn dây
|
Từ 10 đến < 20 kg củ
|
"
|
250.000
|
|
|
|
Từ 5 đến < 10 kg củ
|
"
|
120.000
|
|
|
|
Từ 1 đến 5 kg củ
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Loại trồng đã leo giàn
|
"
|
5.000
|
|
|
|
Loại mới trồng
|
"
|
3.000
|
|
9
|
Lộc vừng (mới trồng)
|
Cao dưới 50 cm, đường kính < 30 mm
|
cây
|
15.000
|
|
10
|
Trúc cảnh
|
Dưới 10 cây bụi
|
bụi
|
15.000
|
|
11
|
Cau lùn
|
Cao 50-70 cm
|
cây
|
150.000
|
|
|
|
Cao 80-150 cm
|
cây
|
190.000
|
|
|
|
Cao trên 150 cm
|
cây
|
320.000
|
|
12
|
Cau vua
|
Cao > 2 m đường kính gốc 30-50 cm
|
cây
|
300.000
|
|
13
|
Cao ích mẫu
|
Thuần
|
m2
|
3.000
|
|
|
|
Xen
|
m2
|
2.000
|
|
IV. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN)
STT
|
Tên vật nuôi
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
1
|
Ao, hồ nuôi tôm, cá chuyên canh
|
|
|
|
|
- Nuôi tôm, cá giống
|
đ/m2
|
12.000
|
|
- Nuôi cá thịt
|
đ/m2
|
10.000
|
2
|
Ao, hồ không chuyên canh
|
đ/m2
|
7.000
|
3
|
Tận dụng mặt nước tự nhiên nuôi thủy sản
|
đ/m2
|
3.000
|
Ghi chú: Đối với những loại cây trồng, vật nuôi có sản lượng cao hơn mức trong bảng giá bồi thường thì được vận dụng hệ số sản lượng để tính bồi thường nhưng mức tối đa không quá 1,5 lần so với mức giá trong bảng đơn giá bồi thường trên./.
50>6>8>10m2>20>5>3cm>3cm>3cm>20>60>80>100>200>
Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu -> VB%20QPPL -> 20112011 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam2011 -> Quyết định số 26/2011/QĐ-ubnd ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam2011 -> Quyết định số 25/2011/QĐ-ubnd ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v bổ sung lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh2011 -> Quyết định số 20/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định về thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam2011 -> Quyết định số 12/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định mức hỗ trợ kinh phí dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-20152011 -> Quyết định số 17/2011/QĐ-ubnd ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp2011 -> Quyết định số 13/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú2011 -> Quyết định số 02/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch và giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam2011 -> Quyết định số 03/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 20152011 -> Quyết định số 21/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Lý Nhân
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |