TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Ngày được phong tặng
|
1
|
Đội cảnh sát Phòng cháy chữa cháy Hạ Long, Công an tỉnh Quảng Ninh
|
01/01/1967
|
2
|
Đại đội Tự vệ Nhà sàng Cửa Ông
|
22/12/1967
|
3
|
Đội cảnh sát tuần tra kiểm soát vịnh Hạ Long
|
03/9/1973
|
4
|
Trạm 301 (Cửa Ông), Công an nhân dân vũ trang tỉnh Quảng Ninh
|
03/9/1973
|
5
|
Tự vệ Xí nghiệp Bến cảng Hòn Gai
|
03/9/1973
|
6
|
LLVT nhân dân xã NgọcVừng
|
31/12/1973
|
7
|
Đồn 8 Cô Tô, Công an nhân dân vũ trang tỉnh Quảng Ninh
|
06/11/1978
|
8
|
LLVT nhân dân thị xã Hòn Gai
|
06/11/1978
|
9
|
LLVT nhân dân thị xã Cẩm Phả
|
06/11/1978
|
10
|
Lực lượng Công an nhân dân vũ trang Quảng Ninh
|
19/12/1979
|
11
|
Đại đội 6, Công an nhân dân vũ trang Quảng Ninh
|
19/12/1979
|
12
|
Đồn 209 (Pò Hèn), Công an nhân dân vũ trang tỉnh Quảng Ninh
|
Lần 1: 19/12/1979
Lần 2: 12/12/2000
|
13
|
LLVT nhân dân tỉnh Quảng Ninh
|
20/12/1979
|
14
|
Lực lượng Công an nhân dân tỉnh Quảng Ninh
|
1980
|
15
|
Công an huyện Bình Liêu
|
1980
|
16
|
Công an huyện Hải Ninh
|
1982
|
17
|
Công an xã Minh Châu, huyện Vân Đồn
|
1982
|
18
|
Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 41, Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh
|
13/12/1989
|
19
|
Nhân dân và LLVT xã Hoành Mô (Bình Liêu)
|
29/11/ 1990
|
20
|
Phòng chống gián điệp và phản động (PA16) Công an tỉnh Quảng Ninh
|
1990
|
21
|
Phòng An ninh kinh tế (PA17) Công an tỉnh Quảng Ninh
|
1995
|
22
|
Nhân dân và LLVT huyện Đông Triều
|
30/8/1995
|
23
|
Đồn Biên phòng 19 Quảng Đức
|
03/8/1995
|
24
|
Phòng cảnh sát hình sự, (PC14) Công an tỉnh Quảng Ninh
|
22/7/1998
|
25
|
Phòng Tình báo, Công an tỉnh Quảng Ninh
|
22/7/1998
|
26
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT thị xã Uông Bí
|
22/8/1998
|
27
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT xã Yên Đức, huyện Đông Triều
|
22/8/1998
|
28
|
Cán bộ, công nhân và Lực lượng tự vệ Nhà máy Điện Uông Bí
|
22/8/1998
|
29
|
Hải đội 2, Bộ đội biên phòng Quảng Ninh
|
11/6/1999
|
30
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Bưu điện tỉnh Quảng Ninh
|
11/6/1999
|
31
|
Cán bộ, công nhân viên và LL tự vệ mỏ Than Đèo Nai
|
22/8/1999
|
32
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT xã Hà An, huyện Yên Hưng
|
28/4/2000
|
33
|
Công an thị xã Cẩm Phả
|
29/8/2000
|
34
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Gai, BĐBP Quảng Ninh
|
28/4/2000
|
35
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Bến phà Bãi Cháy
|
28/4/2000
|
36
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT huyện Yên Hưng
|
26/4/2000
|
37
|
Cán bộ, công nhân viên và LL tự vệ Mỏ Than Hà Tu
|
28/4/2000
|
38
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT huyện Vân Đồn
|
08/11/2000
|
39
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT huyện Hoành Bồ
|
10/4/2001
|
40
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT huyện Bình Liêu
|
04/01/2002
|
41
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT huyện Ba Chẽ
|
04/01/2002
|
42
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT thị xã Móng Cái
|
04/01/2002
|
43
|
Cán bộ, công nhân viên và LL tự vệ C.ty Than Cọc Sáu
|
01/02/2002
|
44
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà
|
27/02/2002
|
45
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu
|
27/02/2002
|
46
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Điện lực Quảng Ninh
|
19/3/2002
|
47
|
Phòng PC16, Công an tỉnh Quảng Ninh
|
11/8/2003
|
48
|
Nhân dân và LLVT xã Vạn Ninh, thị xã Móng Cái
|
18/8/2003
|
49
|
Cán bộ, nhân dân và LLVT huyện Tiên Yên
|
03/11/2004
|
50
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Công ty Than Hà Lầm
|
03/11/2004
|
51
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Công ty Tuyển Than Cửa Ông
|
03/11/2004
|
52
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Công ty Than Mạo Khê
|
03/11/2004
|
53
|
Cán bộ, công nhân viên và Lực lượng tự vệ Công ty Than Thống Nhất,
|
03/11/2004
|
54
|
Đồn Biên phòng 23 (Hoành Mô).
|
20/12/2004
|
55
|
Nhân dân và LLVT huyện Đầm Hà, được phong tặng
|
23/5/2005
|
56
|
Nhân dân và Lực lượng dân quân phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long
|
24/6/2005
|
57
|
Nhân dân và LLVT xã Việt Hưng, huyện Hoành Bồ
|
24/6/2005
|
58
|
Nhân dân và LLVT xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên
|
24/6/2005
|
59
|
Nhân dân và LLVT xã Yên Thọ, huyện Đông Triều
|
24/6/2005
|
60
|
Nhân dân và LLVT xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên
|
24/6/2005
|
61
|
Nhân dân và LLVT xã Nam Hoà, huyện Yên Hưng
|
24/6/2005
|
62
|
Nhân dân và LLVT xã Xuân Sơn, huyện Đông Triều
|
24/6/2005
|
63
|
Nhân dân và LLVT phường Hà Tu, TP Hạ Long
|
24/6/2005
|
64
|
Nhân dân và LLVT phường Bạch Đằng, TP Hạ Long
|
24/6/2005
|
65
|
Nhà máy Cơ khí Cẩm Phả (nay là Công ty Công nghiệp ô tô Than Việt Nam)
|
24/6/2005
|
66
|
Công an TP Hạ Long
|
08/8/2005
|
67
|
Ban CHQS TP Móng Cái được Nhà nước phong tặng danh hiệu Anh hùng LLVT nhân dân”
|
30/5/2009
|
68
|
Nhân dân và LLVT xã Minh Thành, huyện Yên Hưng
|
28/5/2010
|
69
|
Nhân dân và LLVT xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ
|
28/5/2010
|
70
|
Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai
|
28/5/2010
|
71
|
Nhân dân và LLVT xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều
|
28/5/2010
|
72
|
Nhân dân và LLVT xã Tân Việt, huyện Đông Triều
|
28/5/2010
|
73
|
Nhân dân và LLVT xã Bình Dương, huyện Đông Triều
|
28/5/2010
|
74
|
Nhân dân và LLVT xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
28/5/2010
|
75
|
Nhân dân và LLVT xã Đại Bình, huyện Đầm Hà
|
28/5/2010
|
76
|
Nhân dân và LLVT xã Sơn Dương, huyện Hoành Bồ
|
28/5/2010
|
77
|
Nhân dân và LLVT xã Bằng Cả, huyện Hoành Bồ
|
28/5/2010
|
1. Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Địa chí Quảng Ninh, tập 1, Nxb Thế giới. Năm 2001.
2. Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Địa chí Quảng Ninh, tập 2, Nxb Thế giới. Năm 2002.
3. Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh Quảng Ninh, Những sự kiện lịch sử đảng bộ tỉnh Quảng Ninh (1965-2005). Tháng 6/2007.
4. Hồ Chí Minh, Biên niên Tiểu sử, tập 8.
5. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Ninh, Quảng Ninh đất và người, Nxb Lao động- xã hội. Năm 2005.
6. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Ninh, Bác Hồ với nhân dân các dân tộc Quảng Ninh. Tháng 7/2007.
7. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Ninh, Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh từ Đại hội đến Đại hội. Tháng 8/2010.
8. Cổng Thông tin điện tử Quảng Ninh (www.quangninh.gov.vn).
9. Báo cáo gửi kèm Công văn số 460/PCT-TuH, ngày 04/4/2013 của Phòng Chính trị Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh.