I. SỰ CẦN THIẾT RÀ SOÁT VÀ BỔ SUNG QUY HOẠCH THUỶ LỢI TP HÀ NỘI 1
II. CÁC CĂN CỨ ĐỂ RÀ SOÁT VÀ BỔ SUNG QUY HOẠCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2
III. NHIỆM VỤ 3
IV. CÁC TÀI LIỆU CƠ BẢN DÙNG TRONG TÍNH TOÁN 4
1 CHƯƠNG I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 5
1.1. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN 5
1.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH 6
1.2.1. Vùng hữu sông Đáy 6
1.2.2. Vùng tả Đáy 6
1.2.3. Vùng Bắc Hà Nội 6
1.3. ĐỊA CHẤT VÀ THỔ NHƯỠNG 7
1.3.1. Về địa chất 7
1.3.2. Về thổ nhưỡng: 7
2 CHƯƠNG II. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN, NGUỒN NƯỚC 10
2.1. MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI 10
2.2. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU 11
Nhiệt độ 11
Độ ẩm tương đối 11
Bốc hơi Piche: 12
Tổng số giờ nắng trung bình 12
Chế độ mưa 12
2.3. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN VÀ NGUỒN NƯỚC MẶT 15
Dòng chảy năm và phân phối dòng chảy năm 16
Phân phối dòng chảy các tháng trong năm giữa Hà Nội, Thượng Cát 17
Ảnh hưởng của việc tích, xả nước từ các hồ tới mực nước ở hạ du sông Hồng 18
Sự thay đổi của đường quan hệ mực nước lưu lượng tại trạm Sơn Tây và Hà Nội 21
2.4. DÒNG CHẢY LŨ 22
Tần suất dòng chảy lũ 22
Tổ hợp lũ 23
Đặc trưng nước lũ trên lưu vực sông Đáy 24
2.5. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT THỦY VĂN 25
2.6. KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 27
3 CHƯƠNG III. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 29
3.1. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH 29
3.2. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 29
3.3. NỀN KINH TẾ CHUNG 29
3.4. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 30
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp: 30
Chăn nuôi 31
Lâm Nghiệp 31
Thủy sản 31
3.5. CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG 32
Công nghiệp 32
Năng lượng 33
Xây dựng, đô thị 33
3.6. DU LỊCH, VĂN HOÁ 33
3.7. NHẬN XÉT VỀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 34
4 CHƯƠNG IV. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 35
4.1. DỰ BÁO DÂN SỐ 35
4.2. TỔ CHỨC KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ THEO QUY HOẠCH 35
4.3. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỔNG THỂ 35
4.4. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 37
Sử dụng đất nông nghiệp 37
Phương hướng phát triển nông nghiệp 37
4.5. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ, XÂY DỰNG 40
Công nghiệp 40
Xây dựng đô thị 40
4.6. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ 41
Phương hướng chung 41
Du lịch 42
Thương mại 42
Các dịch vụ khác 43
4.7. ĐÁNH GIÁ NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN CỦA ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN CÔNG TÁC QUY HOẠCH THỦY LỢI 43
Những thuận lợi 43
Những khó khăn 44
5 CHƯƠNG V. HIỆN TRẠNG THỦY LỢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 45
5.1. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU, QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THUỶ LỢI 45
5.2. HIỆN TRẠNG THỦY LỢI 49
Phân vùng thủy lợi 49
Hiện trạng tưới tiêu 50
Hiện trạng công trình tưới tiêu theo các vùng thủy lợi 57
Hiện trạng các công trình phòng chống lũ 70
5.3. TÌNH TRẠNG THIÊN TAI 71
Thiên tai do úng lụt 71
Thiên tai do hạn hán 72
5.4. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 73
5.5. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT 75
Về mặt tưới, cấp nước 75
Về mặt tiêu thoát nước 76
Về quản lý khai thác 76
6 CHƯƠNG VI. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ 78
6.1. QUAN ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH 78
6.2. MỤC TIÊU 78
Mục tiêu chung 78
Mục tiêu cụ thể 78
7 CHƯƠNG VII. QUY HOẠCH CẤP NƯỚC 80
7.1. TÍNH TOÁN NHU CẦU NƯỚC 80
Hệ số tưới 80
Nhu cầu dùng nước cho các ngành kinh tế 80
7.2. QUY HOẠCH KHUNG TRỤC 82
Cân bằng nước 82
a. Khu vực lấy nước dòng nhánh 82
b. Khu vực đồng bằng sông Hồng 83
Mực nước trên triền sông Hồng 84
Giải pháp nguồn nước thành phố Hà Nội 88
7.3. QUY HOẠCH CẤP NƯỚC NỘI ĐỒNG 88
7.3.1. Định hướng chung 88
7.3.2. Vùng Hữu Đáy 89
7.4 QUY HOẠCH CẤP NƯỚC CHO VÙNG CHUYÊN CANH 105
7.4.1 Vùng chuyên canh rau sạch, hoa, cây cảnh 106
7.4.2 Quy hoạch cấp nước cho cây lâu năm, cây công nghiệp 107
7.4.3 Vùng chuyên canh nuôi trồng thuỷ sản 110
7.4.4 Vùng trang trại nuôi trồng tập trung xa khu dân cư 111
7.4.5 Quy hoạch cấp nước cho vùng bãi 111
8 CHƯƠNG VIII. QUY HOẠCH TIÊU THOÁT NƯỚC 114
8.1. ĐẶC ĐIỂM MƯA ÚNG 114
8.2. TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN TIÊU NƯỚC 115
8.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HỆ SỐ TIÊU 116
8.4. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH TIÊU CÁC TUYẾN SÔNG 117
8.4.1. Nhiệm vụ 117
8.4.2. Phương pháp tính toán 117
8.4.3. Phạm vi tính toán của mô hình 119
8.4.4. Hiện trạng phân vùng tiêu nước ra các sông 121
8.4.5. Đánh giá hiện trạng tiêu thoát nước của các sông trục: PA-HTR 123
8.4.6. Khả năng tiêu nước của hệ thống sông Nhuệ khi thực hiện phương án tiêu theo quyết định 937/QĐ/TTg của Thủ tướng Chính phủ - PA1 124
8.4.7. Khả năng tiêu nước của hệ thống khi cải tạo sông Nhuệ, sông Đáy, sông Tích, sông Bùi. 126
8.4.8. Phương án tiêu đối với sông Ngũ Huyện Khê 128
8.4.9. Phương án chọn quy hoạch các tuyến sông 129
8.5. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH TIÊU NỘI ĐỒNG 130
8.5.1. Phương án quy hoạch tiêu vùng hữu Đáy 130
Sau quy hoạch vùng Hữu Đáy có diện tích được tiêu nước chủ động qua công trình tăng từ 50.867ha như hiện nay lên 80.217ha đảm bảo 100% yêu cầu tiêu, trong đó: 139
+ Nâng cao mức đảm bảo tiêu cho 19.694ha diện tích tiêu động lực hiện nay còn thiếu công suất. 139
+ Chuyển 9.656ha ở Tây Đằng (Ba Vì), Hiệp Thuận (Phúc Thọ), Yên Sơn (Quốc Oai), Khúc Bằng, Hữu Văn (Chương Mỹ) từ hình thức tiêu tự chảy không chủ động sang tiêu động lực. 139
Phương án quy hoạch tiêu vùng tả Đáy 139
Phương án quy hoạch tiêu vùng bắc Hà Nội 142
Các giải pháp ứng phó với mưa úng cực đoan 149
Trong trường hợp cực đoan khi nước sông ngoài dâng cao, mưa lớn nhiều ngày gây úng ngập trên diện rộng, cần có các giải pháp ứng phó đặc biệt là đối với vùng Tả Đáy (hệ thống sông Nhuệ) nơi có đô thị trung tâm của thủ đô: 149
9 CHƯƠNG IX. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 150
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI 150
DỰ BÁO TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN. 154
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU 156
10 CHƯƠNG X. ƯỚC TÍNH KINH PHÍ ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ MANG LẠI SAU QUY HOẠCH 160
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐỀ XUẤT 160
PHÂN GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ 160
1.1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH ƯU TIÊN 162
HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 165
Về cấp nước tưới 165
Về tiêu nước 166
Sau quy hoạch diện tích được tiêu nước chủ động bằng động lực tăng từ 161.286ha như hiện nay lên 240.039ha, trong đó: 166
+ Nâng cao mức đảm bảo tiêu cho 51.340ha diện tích tiêu động lực hiện nay còn thiếu công suất. 166
Hiệu quả về xã hội 166
Hiệu quả về môi trường 166
11 CHƯƠNG XI. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH 167
MỘT SỐ CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CTTL 167
HOÀN THIỆN, CẢI TIẾN PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ 168
GIẢI PHÁP VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH 169
GIẢI PHÁP VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 169
Công nghệ tưới 169
Công nghệ thu và trữ nước 170
Công nghệ bảo vệ đất và giữ ẩm 171
Công nghệ máy bơm 171
Hiện đại hóa hệ thống điều khiển trong tưới, tiêu 171
Công nghệ trữ nước tại chỗ trong mùa mưa 172
GIẢI PHÁP PHỐI HỢP ĐA NGÀNH TRONG CÔNG TÁC THỦY LỢI 172
Giải pháp nông nghiệp: 172
Xây dựng đô thị bền vững, thân thiện với môi trường 172
Thủy lợi kết hợp giao thông 173
Hệ thống các công trình điện 173
Phối hợp với các cơ quan trung ương, địa phương khác 173
GIẢI PHÁP VỀ NGUỒN VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN 173
TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH 174
12 PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ CÁC KIẾN NGHỊ 176