|
|
Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng silic dioxit
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Đất, đá quặng mangan - Phương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt tổng số trong quặng mangan
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KSVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp xây dựng bãi chuẩn phục vụ công tác bay đo phổ gamma hàng không.
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - phương pháp hiệu chỉnh biến thiên từ trong bay đo từ hàng không.
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp kiểm tra mặt đất dị thường địa vật lý máy bay
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp đo trọng lực khu vực
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp đo trọng lực chi tiết
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp đo trọng lực độ chính xác cao
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KSVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp hiệu chỉnh địa hình
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp hiệu chỉnh lớp trung gian
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp xây dựng mạng lưới tựa trọng lực
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp xác định dị thường Bughe và dị thường Fai
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Quy trình lấy mẫu sinh địa hóa
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Quy trình lấy mẫu thủy địa hóa
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Quy trình lấy mẫu bùn đáy
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp tổng hợp tài liệu quan trắc ĐCTV đơn giản trong lỗ khoan
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KSVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy mẫu cơ lý trong công tác đo vẽ lập bản đồ ĐCTV – ĐCCT
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy mẫu cơ lý trong lỗ khoan
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp tổng hợp tài liệu lập báo cáo công tác ĐCCT
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Môi trường
|
|
|
Chất lượng nước - Xác định Asen và Antimon - Phần 1: Phương pháp sử dụng phổ huỳnh quang nguyên tử kết hợp kỹ thuật hydrua (HG-AFS)
|
Chấp nhận ISO 17378-1:2014
|
Tổng cục Môi trường
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước - Xác định Asen và Antimon – Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kết hợp kỹ thuật hydrua (HG-AAS)
|
Chấp nhận ISO 17378-2:2014
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Chì 210 – Phương pháp đếm nhấp nháy lỏng
|
Chấp nhận ISO 13136:2013
|
Tổng cục Môi trường
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Xác định độc tính của trầm tích nước ngọt sử dụng Hyalella azteca
|
Chấp nhận ISO 16303:2013
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Hướng dẫn lấy và xử lý mẫu định lượng thực vật mềm đáy biển
|
Chấp nhận ISO 16665:2014
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phát thải nguồn tĩnh – Phương pháp thử để xác định bụi PM 2,5 và PM 10 trong ống khói sử dụng thiết bị xyclon và pha loãng mẫu
|
Chấp nhận ISO 25597:2013
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phát thải nguồn tĩnh – Phương pháp tự động, thủ công để xác định lưu lượng thể tích trong ống thải. Phần 1: Phương pháp thủ công
|
Chấp nhận ISO 16911-1:2013
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phát thải nguồn tĩnh – Phương pháp tự động, thủ công để xác định lưu lượng thể tích trong ống thải. Phần 2: Phương pháp tự động
|
Chấp nhận ISO/WD 16911-2: 2013
|
Tổng cục Môi trường
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Xác định các thông số được lựa chọn bằng hệ thống phân tích rời rạc – Phần 1: Amoni, nitrat, nitrit, clorua,orthophosphat, sulphat và silicat bằng phương pháp đo quang
|
Chấp nhận ISO/WD 15923-1: 2013
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước - Yêu cầu kỹ thuật để so sánh độ thu hồi của các vi sinh bằng hai phương pháp định lượng
|
Chấp nhận ISO 17994:2014
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Xác định nồng độ Oxy và Cacbon dioxit từ phát thải nguồn tĩnh (quy trình sử dụng máy phân tích)
|
Chấp nhận EPA Method 3A
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Xác định tổng các khí hữu cơ theo cacbon trừ metan
|
Chấp nhận EPA Method 25
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Xác định tổng nồng độ các chất khí hữu cơ bằng phân tích ion hóa ngọn lửa
|
Chấp nhận EPA Method 25A
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Xác định Hydro Clorua từ phát thải nguồn tĩnh
|
Chấp nhận EPA Method 26
|
Tổng cục Môi trường
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phương pháp phơi nhiễm chất dẻo có khả năng phân hủy quang học dưới tác động của tia cực tím (UV)
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ASTM D5208
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phương pháp xác định sự phân hủy sinh học hiếu khí của vật liệu chất dẻo dưới điều kiện tạo compost có kiểm soát, kết hợp các nhiệt độ
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ASTM D5338
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu ghi nhãn cho chất dẻo được phân loại có khả năng tạo compost hiếu khí tại các cơ sở xử lý chất thải đô thị và công nghiệp
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ASTM D6400
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bao bì đóng gói- Những yêu cầu đối với bao bì đóng gói có thể thu hồi thông qua việc ủ compost và phân hủy sinh học – Kế hoạch thử nghiệm và tiêu chí đánh giá để chấp nhận bao bì đóng gói
|
Chấp nhận tiêu chuẩn EN 13432
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Đo đạc và Bản đồ
|
|
|
Đo đạc cơ sở quốc gia -Tham số tính chuyển giữa hệ toạ độ quốc tế WGS-84 và Hệ toạ độ Quốc gia VN-2000
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cơ sở dữ liệu địa lý - Xây dựng Siêu dữ liệu
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Đo ảnh địa hình - Thành lập bình đồ trực ảnh
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa hình Quốc gia - Phân lớp nội dung bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2 000 - 1:5 000 trong phần mềm Microstation.
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa hình Quốc gia - Kí hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 - 5000 trong phần mềm Microstation
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu – Phần 2: Phần mở rộng dữ liệu lưới và ảnh
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19115-2:2009
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý – Các quy tắc đối với lược đồ ứng dụng
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19109
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý - Thông số kỹ thuật sản phẩm dữ liệu
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19131:2007
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý – Mô tả (Hiển thị thông tin địa lý)
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19117
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý - Mã hóa
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO/TS 19127:2005
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý – Các tiêu chuẩn chức năng
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19120
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý - Từ điển khái niệm đối tượng và đăng ký
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19126:2009
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý - Mã trắc địa và các thông số
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO/TS 19127:2005
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý – Lược đồ thời gian
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19108
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thông tin địa lý – Các phương tiện định vị
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19116
|
nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
IV. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|