Cần trục
|
|
|
Cần trục – Kiểm tra – Phần 1: Quy định chung
| Chấp nhận
ISO 9927-1:2013
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cần trục – Kiểm tra – Phần 3: Cần trục tháp
| Chấp nhận
ISO 9927-3:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cần trục – Dung sai bánh xe và ray – Phần 1: Quy định chung
| Chấp nhận
ISO 12488-1:2012/
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cần trục – Dung sai bánh xe và ray – Phần 4: Cần trục kiểu cần
| Chấp nhận
ISO 12488-4:2012/
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cần trục – Độ cứng – Cầu trục và cổng trục
| Chấp nhận
ISO 22986:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cần trục và tời nâng – Lựa chọn cáp thép – Trống và puly
| Chấp nhận
ISO 16625:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cần trục – Tính toán thiết kế bánh xe chạy trên ray và kết cấu đỡ ray cho xe con tương ứng - Phần 1: Yêu cầu chung
| Chấp nhận ISO 16881-1:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Quy trình hàn và phân loại khuyết tật hình học ở kim loại
|
|
|
Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại- Phần 1: Hàn nóng chảy
|
Soát xét
TCVN6115-1:2005
(ISO 6520-1 : 1998); Chấp nhận
ISO 6520 -1: 2007
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại- Phần 2: Hàn áp lực
| Chấp nhận
ISO 6520 -2: 2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Đặc tính kỹ thuật và trình độ chuyên môn của quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 1 : Hàn hơi và hàn hồ quang thép và hàn hồ quang niken và hợp kim ni ken
|
Soát xét
TCVN 6834-3:2001
|