THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1897/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỨNG TRƯỚC VỐN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6711/BKH-TH ngày 24 tháng 9 năm 2010) và ý kiến của Bộ Tài chính (công văn số 11824/BTC-ĐT ngày 06 tháng 9 năm 2010); của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 5397/BGTVT-KHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2010) và ý kiến của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6780/BKH-KCHT&ĐT ngày 24 tháng 9 năm 2010); Tài chính (công văn số 13027/BTC-ĐT ngày 28 tháng 9 năm 2010),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
1. Bộ Tài chính ứng 6.467,5 tỷ đồng (sáu ngàn bốn trăm sáu bảy tỷ, năm trăm triệu đồng) dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 bao gồm: nguồn ngân sách Trung ương 1.980 tỷ đồng và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 4.487,5 tỷ đồng để bổ sung vốn đẩy nhanh tiến độ thực hiện một số dự án quan trọng, cấp bách, có khả năng hoàn thành trong năm 2010 theo danh mục và mức vốn ứng cụ thể nêu tại các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và mức vốn ứng trước kế hoạch năm 2011 cho các Bộ, ngành và địa phương theo đúng các phụ lục này.
2. Các Bộ, ngành, địa phương được ứng trước vốn chịu trách nhiệm bố trí, quản lý, sử dụng vốn đúng mục đích, đúng đối tượng và đúng quy định; tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, giám sát tháo gỡ khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ để các công trình, dự án được ứng vốn hoàn thành trong năm 2010; định kỳ hàng tháng, báo cáo tình hình thực hiện dự án và tiến độ giải ngân gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành, địa phương liên quan bố trí nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2011 để hoàn thành các khoản ứng trước tại Điều 1 nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được ứng vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các Phó Chủ nhiệm, các Vụ: KTN, KGVX, NC, ĐP, TKBT, TH;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: tỷ đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2009
|
Kế hoạch năm 2010
|
Nhu cầu ứng trước kế hoạch NSNN năm 2011
|
Dự kiến ứng trước kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: phần sử dụng NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
15.755,6
|
11.151,8
|
4.997,1
|
4.953,0
|
1.475,0
|
1.541,4
|
3.563,9
|
1.770,0
|
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
9,275,2
|
7.049,8
|
3.656,4
|
3.634,5
|
334,4
|
415,8
|
1.010,2
|
375,0
|
|
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
61,7
|
61,7
|
30,0
|
30,0
|
16,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
|
(1)
|
Trang bị d25CB TKCN Miền Trung
|
09-10
|
3190; 31/10/2007
|
30,9
|
30,9
|
15,0
|
15,0
|
8,0
|
8,0
|
5,0
|
5,0
|
|
(2)
|
Trang bị d741 CB TKCN Miền Nam
|
09-10
|
3196; 31/10/2007
|
30,9
|
30,9
|
15,0
|
15,0
|
8,0
|
8,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
Bộ Công an
|
|
|
533,7
|
533,7
|
378,0
|
378,0
|
97,7
|
97,7
|
57,0
|
30,0
|
|
|
Dự án DA/TKCN C23-07 THCN
|
2007-2010
|
|
533,7
|
533,7
|
378,0
|
378,0
|
97,7
|
97,7
|
57,0
|
30,0
|
|
|
Bộ Y tế
|
|
|
199,5
|
199,5
|
114,5
|
114,5
|
16,0
|
16,0
|
50,0
|
40,0
|
|
|
Cải tạo, mở rộng, nâng cấp bệnh viện Hữu nghị
|
08-10
|
4067/QĐ; 31/10/05
|
199,5
|
199,5
|
114,5
|
114,5
|
16,0
|
16,0
|
50,0
|
40,0
|
|
|
Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các Dân tộc Việt Nam
|
|
|
3.230,0
|
2.500,0
|
570,0
|
570,0
|
115,0
|
115,0
|
260,0
|
100,0
|
|
|
Dự án Làng Văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam:
|
2000-2015
|
|
3.230,0
|
2.500,0
|
570,0
|
570,0
|
115,0
|
115,0
|
260,0
|
100,0
|
975/QĐ-TTg; 540/QĐ-TTg; 12/5/08; 4568/PCVB-VPCP, 01/7/2010; Thanh toán khối lượng hoàn thành kịp khai trương 9/2010
|
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
91,1
|
91,1
|
48,9
|
48,9
|
6,6
|
6,6
|
21,4
|
20,0
|
|
|
Đại diện Văn phòng VKSTC tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
2007-2009
|
118a; 18/1/2009
|
66,3
|
66,3
|
39,2
|
39,2
|
1,0
|
1,0
|
15,0
|
14,0
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Bến Cát, Bình Dương
|
2008-2009
|
494, 21/8/2009
|
5,7
|
5,7
|
1,5
|
1,5
|
2,5
|
2,5
|
1,1
|
1,1
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
|
2009-2010
|
636, 27/10/2008
|
6,5
|
6,5
|
2,3
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,9
|
1,9
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Tân Sơn, Phú Thọ
|
2009-2010
|
642, 27/10/2008
|
6,5
|
6,5
|
3,0
|
3,0
|
0,8
|
0,8
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Viện Kiểm sát huyện Sông Cầu, Phú Yên
|
2008-2009
|
498, 25/8/2009
|
6,1
|
6,1
|
2,9
|
2,9
|
1,3
|
1,3
|
1,4
|
1,0
|
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
3.173,8
|
1.778,3
|
1.063,6
|
1.123,6
|
53,4
|
141,0
|
426,9
|
120,0
|
|
(1)
|
Dự án thủy lợi điện Quảng Trị
|
2003-2010
|
557/QĐ-TTg, 11/7/2002; 366/QĐ-EVN-HĐQT, 18/7/2006
|
1.841,3
|
645,7
|
|
223,6
|
|
100,0
|
225,1
|
70,0
|
106/TB-VPCP; 28/4/10
|
(2)
|
Chương trình cấp điện 5 tỉnh Tây Nguyên
|
|
|
1.332,5
|
1.132,6
|
1.063,6
|
900,0
|
53,4
|
41,0
|
201,8
|
50,0
|
106/TB-VPCP; 28/4/10
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Lâm Đồng
|
2006-2010
|
594/QĐ-EVN-HĐQT, 19/7/2007; 579/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
210,3
|
178,8
|
192,1
|
161,0
|
8,4
|
8,0
|
9,8
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Kon Tum
|
2006-2010
|
650/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 583/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
120,1
|
102,1
|
81,1
|
66,0
|
9,2
|
9,1
|
26,9
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Gia Lai
|
2006-2010
|
649/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 582/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
357,2
|
303,6
|
283,8
|
237,3
|
15,1
|
10,6
|
60,8
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Đắk Lắk
|
2006-2010
|
648/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 581/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
411,7
|
350,0
|
316,0
|
277,8
|
13,8
|
7,6
|
68,0
|
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Đắk Nông
|
2006-2010
|
647/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 580/QĐ-EVN, 17/11/2009
|
233,2
|
198,2
|
190,5
|
157,9
|
6,9
|
5,7
|
36,2
|
|
|
|
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
|
|
1.261,5
|
1.261,5
|
911,0
|
911,0
|
0,0
|
0,0
|
74,0
|
55,0
|
|
(1)
|
Bền vững CSHT đường sắt miền Trung
|
2000-2010
|
1484/QĐ-BGTVT ngày 27/5/08
|
484,5
|
484,5
|
406,7
|
406,7
|
0,0
|
0,0
|
30,0
|
25,0
|
2610/VPCP-KTTH ngày 20/4/2010
|
(2)
|
Nâng cấp đường sắt Hà Nội – Lạng Sơn
|
2001-2010
|
2477/QĐ-BGTVT ngày 13/8/08
|
641,7
|
641,7
|
425,5
|
425,5
|
0,0
|
0,0
|
20,0
|
15,0
|
(3)
|
Di dời ga Phan Thiết khỏi TP. Phan Thiết
|
2008-2010
|
3290/QĐ-BGTVT ngày 06/9/05
|
135,4
|
135,4
|
78,8
|
78,8
|
0,0
|
0,0
|
24,0
|
15,0
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
6.480,4
|
4.102,0
|
1.340,7
|
1.318,5
|
1.140,7
|
1.125,7
|
2.553,7
|
1.395,0
|
|
|
Hà Giang
|
|
|
175,8
|
175,8
|
4,3
|
4,3
|
24,6
|
24,6
|
108,2
|
40,0
|
|
(1)
|
Cải tạo nâng cấp đường liên xã Chiến Phố - Thàng Tín
|
2008-2010
|
768/QĐ-UBND ngày 20/3/2008
|
22,0
|
22,0
|
1,0
|
1,0
|
3,0
|
3,0
|
10,0
|
5,0
|
|
(2)
|
Đường Nghĩa Thuận – Ma Sào Phố, Quản Bạ
|
2008-2010
|
4151/QĐ-UBND ngày 05/12/2008
|
22,1
|
22,1
|
|
|
5,1
|
5,1
|
17,0
|
8,0
|
|
(3)
|
Đường Sì Lò Phìn, xã Tùng Vài, huyện Quảng Bạ
|
2010-2011
|
4678/QĐ-UBND, 11/11/2009
|
47,4
|
47,4
|
|
|
4,5
|
4,5
|
31,0
|
10,0
|
|
(4)
|
Đường xã Lùng Tám – Lùng Hóa
|
2010
|
3698/QĐ-UBND, 28/9/2009
|
47,6
|
47,6
|
|
|
3,5
|
3,5
|
27,7
|
7,0
|
|
(5)
|
Đường ra biên giới từ UBND xã Bát Đại Sơn đi Lao Chải Na Cạn
|
2008-2010
|
3710/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
36,8
|
36,8
|
3,3
|
3,3
|
8,5
|
8,5
|
22,5
|
10,0
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |