37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ: 56 – 68 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. HCM
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO 8
1. Rủi ro kinh tế 8
2. Rủi ro pháp luật 8
3. Rủi ro đặc thù 8
4. Rủi ro tỷ giá 8
5. Rủi ro khác 9
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH 10
1. Tổ chức niêm yết: Công ty Cổ phần Dịch vụ - Du lịch Dầu khí 10
2. Tổ chức tư vấn: Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á 10
III. CÁC KHÁI NIỆM 11
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT 12
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển 12
1.1.1 Giới thiệu chung về công ty 12
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển 13
1.1.3 Một số đối tác chính của Công ty: 14
2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công ty 14
2.1. Đại hội đồng cổ đông 14
2.2. Hội đồng quản trị 14
2.3. Ban kiểm soát 14
2.4. Ban Tổng Giám đốc 14
3. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty, Danh sách cổ đông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ 18
3.1. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty đến 18/06/2007 18
3.2. Danh sách cổ đông sáng lập 18
3.3. Cơ cấu vốn điều lệ tại thời điểm 18/06/2007 19
4. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của Tổ chức niêm yết 19
4.1. Danh sách các Công ty nắm giữ quyền kiểm soát và cổ phần chi phối Công ty cổ phần Dịch vụ Du lịch – Dầu khí 19
4.2. Danh sách các Công ty mà Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch – Dầu khí đang nắm giữ quyền kiểm soát và chi phối. 19
5. Hoạt động kinh doanh 19
5.1. Sản phẩm, dịch vụ chính 19
5.1.1. Dịch vụ dầu khí: 19
5.1.2. Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu hàng hóa: 20
5.1.3. Dịch vụ khách sạn và lữ hành: 20
5.1.4. Xuất khẩu lao động: 20
5.1.5. Sản xuất hàng hóa: 20
5.1.6. Các dự án đang triển khai: 20
5.2. Sản lượng, doanh thu và lợi nhuận của sản phẩm/dịch vụ qua các năm 21
5.3. Nguyên vật liệu 24
5.4. Chi phí sản xuất 24
Nguồn: Báo cáo Kiểm toán 2005, 2006; Báo cáo tài chính Quý II/2007 24
5.5. Trình độ công nghệ 24
Nhà máy sản xuất và kiểm định bình khí PetroVietnam được Công ty đầu tư có dây chuyền công nghệ hiện đại nhất nước hiện nay. Nhà máy có công suất thiết kế 300.000 sản phẩm/ca/năm với dây chuyền công nghệ đồng bộ, hiện đại, các thiết bị chính được sản xuất tại các nước công nghiệp tiên tiến (thuộc nhóm G7). Với chính sách ưu tiên hàng đầu cho chất lượng, lấy chất lượng làm yếu tố cạnh tranh, toàn bộ sản phẩm do nhà máy sản xuất đều đạt tiêu chuẩn DOT-4BA, DOT-4BW của Mỹ và tiêu chuẩn TCVN 6292:1997 của Việt Nam 24
5.6. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ 25
5.7. Hoạt động Marketing 25
5.8. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền 25
5.9. Các hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết 25
6. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2005 và 2006 27
6.1. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2005 và 2006 27
6.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh 28
6.2.1. Các nhân tố thuận lợi 28
6.2.2. Các nhân tố khó khăn 28
7. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành 29
7.1. Vị thế của công ty trong ngành 29
7.2. Triển vọng phát triển của ngành 29
8. Chính sách đối với người lao động 30
8.1. Số người lao động trong Công ty 30
8.2. Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp 30
9. Chính sách cổ tức 31
10. Tình hình tài chính 31
10.1. Các chỉ tiêu cơ bản 31
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Báo cáo tài chính của Công ty từ năm 2005 trình bày phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS) do Bộ Tài chính ban hành. 31
10.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu 33
11. Hội đồng Quản trị, Ban Điều hành, Ban Kiểm soát, Kế toán trưởng 34
11.1. Hội đồng quản trị 34
11.1.1. Ông Trần Công Tào - Chủ tịch Hội đồng Quản trị 34
11.1.2. Ông Nguyễn Hữu Thành – Thành viên Hội đồng Quản trị 35
11.1.3. Ông Hồ Sỹ Long – Thành viên Hội đồng Quản trị 36
11.1.4. Ông Đặng Xuân Thọ – Thành viên Hội đồng Quản trị 37
11.1.5. Ông Nguyễn Xuân Sơn – Thành viên Hội đồng Quản trị 38
11.2. Ban Tổng Giám đốc 39
11.2.1. Ông Nguyễn Hữu Thành - Tổng Giám đốc 39
11.2.2. Ông Hồ Sỹ Long – Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc Nhà máy sản xuất bình khí – PetroVietnam thuộc Petrosetco 39
11.2.3. Ông Nguyễn Sỹ Đàm – Phó Tổng Giám đốc 39
11.2.4. Ông Phạm Anh Tuấn – Phó Tổng Giám đốc 40
11.3. Ban Kiểm soát 41
11.3.1. Bà Nguyễn Thụy Hồng Thảo -Trưởng Ban kiểm soát 41
11.3.2. Bà Nguyễn Lệ Thủy – Thành viên Ban kiểm soát 42
11.3.3. Ông Hoàng Đăng Ánh – Thành viên Ban kiểm soát 43
11.4. Kế toán trưởng 44
12. Tài sản 45
13. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức 46
13.1. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức 46
13.2. Kết quả kinh doanh dự kiến của toàn Công ty đến 2009 46
14. Căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức nói trên 47
14.1. Công tác tổ chức, quản lý. 47
14.2. Công tác huy động vốn và niêm yếu cổ phiếu trên sàn Giao dịch Chứng khoán . 47
14.3. Công tác quản lý và khai thác hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị. 48
14.4. Hoạt động sản xuất kinh doanh. 48
14.5. Các dự án đầu tư trọng điểm. 49
15. Kế hoạch phát hành tăng vốn điều lệ 50
16. Đánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của PETROSETCO 51
V. CỔ PHIẾU NIÊM YẾT 53
1. Loại cổ phiếu 53
2. Mệnh giá 53
3. Tổng số cổ phiếu đăng ký niêm yết 53
4. Giá dự kiến khi niêm yết: 53
5. Phương pháp tính giá 53
6. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài 54
7. Các loại thuế có liên quan 54
VI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NIÊM YẾT 55
VII. PHỤ LỤC 56
1. Phụ lục 1 Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh 56
2. Phụ lục 2 Điều lệ công ty 56
3. Phụ lục 3 Quyết định của Bộ Công nghiệp về việc xác định giá trị phần vốn nhà nước và phê duyệt quyết toán công tác cổ phần hóa của Công ty Dịch vụ Du lịch Dầu khí tại thời điểm chuyển sang công ty cổ phần 56
4. Phụ lục 4 Báo cáo kiểm toán 2005, 2006 56
5. Phụ lục 5 Báo cáo quyết toán sáu tháng đầu năm 2007 56