SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn: Anh 10 - Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên học sinh:……………………Lớp: 10/……
Câu 1. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
Among my students Peter was the first who got the scholarship to study aboard.
A. whom to get the scholarship. B. to get the scholarship
C. which got the scholarship D. to getting the scholarship
Câu 2. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: My teacher .........a successful photographer.
A. used to be B. use to be C. uses to being D. used to being
Câu 3. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
John play tennis with Mary and me every afternoon.
A B C D
Câu 4. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. cartoon B. common C. channel D. comedy
Câu 5. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
A.....................is a film or a radio or television program giving facts about something.
A. documentary B. comedy C. cartoon D. film
Câu 6. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C or D có cùng nghĩa với câu đã cho.
It took him three hours to do his homework.
A. He finished his homework three hours before. B. He did his homework for three hours.
C. He spent three hours doing his homework. D. He spending three hours doing his homework.
Câu 7. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
I spend most of my free time to read books.
A B C D
Câu 8.Chọn câu ứng với A,B,C, D có cùng nghĩa với câu đã cho: Please don't use the shower after midnight.
A. Would you like to use the shower before midnight?B. Would you mind not using the shower after midnight? C. Would you mind not to use the shower? D. I don't want to use the shower.
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. confuse B. refuse C. hurry D. useful
Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: We all feel sad .................the bad news.
A. despite B. in spite of C. because of D. because
Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu:My Uncle ............on this farm since he was 20.
A. has worked B. have worked C. was working D. worked
Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. history B. time C. kitchen D. finish
Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
New Year is coming, so most of the clothing stores are..................with people.
A. accustomed B. full C. fed up D. crowded
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: It's better to avoid .........during the rush hour.
A. to travel B. travel C. travelled D. travelling
Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. together B. teacher C. term D. other
Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: This box ...........for a long time yet.
A. hasn't been opened B. hasn't opened C. wasn't being opened D. hadn't been opened
Câu17. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. confirmation B. information C. destination D. participant
Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu.
My house,...............has been decorated many times,now looks like a new one.
A. what B. whom C. which D. that
Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He came to congratulate me,.............seemed a surprise to everyone.
A. which B. whom C. that D. who
Câu 20. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
How much students are there in your class?
A B C D
Câu 21. Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý: OK/ I / pick you up / 4 o'clock/ afternoon
A. Do you mind it is OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
B. I wonder is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
C. Do you OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon ?
D. Is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon ?
Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
There are 12 mute children in Thuy's class.
A). dumb B). blind C). deaf D). mentally retarded
Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu:.........do you live?-In a flat, near the University.
A. When B. Who C. Where D. Whom
Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He……......London 2 years ago and I .................him since then.
A. left/haven't seen B. left/didn't see C. left/hadn't seen D. was living/haven't seen
Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
A computer consists of hardware and software.
A. keyboard B. physical part C. programs D. screen
Câu 26.Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho:
We couldn't go out because it was raining outside.
A. We couldn't go out because of the rain outside. B. We went out despite the rain outside.
C. The rain outside, we couldn't go out. D. It was raining outside but we decided to go out.
Câu 27. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
Here's the computer program about that I told you.
A B C D
Câu 28. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
We've run out of cooking oil.I'll going to get some.
A B C D
Câu 29.Chọn câu ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho: We last went to the cinema two months ago.
A. We didn't go to the cinema for two months. B. We didn't want to go to the cinema any more.
C. We haven't gone to the cinema for two months. D. We stopped going to the cinema.
Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu.The cat is just behind the rat. It ............the rat .
A. is going to catch B. will catch C. is catching D. is going catching
Đọc đoạn văn sau chọn từ thích hợp nhất ứng với A, B, C or D để điền vào chỗ trống
THE FIRST WOMAN SCIENTIST
Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A..D. For many centuries she was (31)…..…only woman scientist to have a place in the history books .
Hypatia’s father was director of Alexandria University, and he (32)…….…sure his daughter had the best education available . This was unusual, as most women then had few (33)…………to study.
After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria(34)……….she began teaching mathematics. She soon became famous (35)……….her knowledge of new ideas.
We have no copies of her books(36)……….we know that she wrote several important mathematical works. Hypatia was also interested in technology and (37)………several scientific tools to help with her work.
At the (38)….……many rulers were afraid of science, and (39)……… connected with it was in danger . One day in March 415 ,Hypatia (40)…..……attacked in the street and killed.
31. A. one B. the C. a D. an
32. A could B. put C. said D. made
33. A. classes B. customs C. opportunities D. teachers
34. A. where B. how C. there D. which
35. A. from B. by C. for D. in
36. A. because B. but C. or D. as
37. A discovered B. experimented C. invented D. learnt
38. A. day B. period C .year D. time
39. A. anyone B .nobody C. all D. something
40. A. had B. was C. has D. is
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn: Anh 10 - Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………Lớp: 10/……
Câu 1. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu.
My house,...............has been decorated many times,now looks like a new one.
A. what B. which C. that D. whom
Câu 2. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
How much students are there in your class?
A B C D
Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: This box ...........for a long time yet.
A. wasn't being opened B. hasn't been opened C. hasn't opened D. hadn't been opened
Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
There are 12 mute children in Thuy's class.
A). dumb B). blind C). deaf D). mentally retarded
Câu 5. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu: ............do you live?-In a flat, near the University.
A. Who B. Where C. Whom D. When
Câu 6. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. confirmation B. destination C. information D. participant
Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He……..........London 2 years ago and I .......................him since then.
A. left/haven't seen B. left/hadn't seen C. was living/haven't seen D. left/didn't see
Câu 8. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C or D có cùng nghĩa với câu đã cho.
We couldn't go out because it was raining outside.
A. It was raining outside but we decided to go out. B. We went out despite the rain outside.
C. The rain outside, we couldn't go out. D. We couldn't go out because of the rain outside.
Câu 9.Chọn câu ứng với A,B,C, D có cùng nghĩa với câu đã cho: We last went to the cinema two months ago.
A. We stopped going to the cinema. B. We didn't want to go to the cinema any more.
C. We didn't go to the cinema for two months. D. We haven't gone to the cinema for two months.
Câu 10. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
Here's the computer program about that I told you.
A B C D
Đọc đoạn văn sau chọn từ thích hợp nhất ứng với A, B, C or D để điền vào chỗ trống
THE FIRST WOMAN SCIENTIST
Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A..D. For many centuries she was (11)…..…only woman scientist to have a place in the history books .
Hypatia’s father was director of Alexandria University, and he (12)…….…sure his daughter had the best education available . This was unusual, as most women then had few (13)…………to study.
After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria(14)……….she began teaching mathematics. She soon became famous (15)……….her knowledge of new ideas.
We have no copies of her books(16)……….we know that she wrote several important mathematical works. Hypatia was also interested in technology and (17)………several scientific tools to help with her work.
At the (18)….……many rulers were afraid of science, and (19)……… connected with it was in danger . One day in March 415 ,Hypatia (20)…..……attacked in the street and killed.
11. A. the B. one C. a D. an
12. A could B. put C. said D. made
13. A. classes B. opportunities C. customs D. teachers
14. A. there B. how C. where D. which
15. A. from B. by C. for D. in
16. A. because B. as C. or D. but
17. A discovered B. invented C. experimented D. learnt
18. A. day B. period C .year D. time
19. A. anyone B .nobody C. all D. something
20. A. had B. has C. was D. is
Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He came to congratulate me,.............seemed a surprise to everyone.
A. which B. who C. that D. whom
Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C , D để hoàn thành câu:The cat is just behind the rat. It ............the rat .
A. will catch B. is catching C. is going to catch D. is going catching
Câu 23. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
We've run out of cooking oil. I'll going to get some.
A B C D
Câu 24. Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý: OK/ I / pick you up / 4 o'clock/ afternoon
A. Do you OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
B. Do you mind it is OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
C. Is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
D. I wonder is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
A computer consists of hardware and software.
A. physical part B. screen C. programs D. keyboard
Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
Among my students Peter was the first who got the scholarship to study aboard.
A. to get the scholarship B. which got the scholarship
C. to getting the scholarship D. whom to get the scholarship.
Câu 27. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. confuse B. refuse C. hurry D. useful
Câu 28. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: We all feel sad ...........the bad news.
A. in spite of B. because C. because of D. despite
Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
A..........................is a film or a radio or television program giving facts about something.
A. comedy B. cartoon C. documentary D. film
Câu 30.Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho:Please don't use the shower after midnight.
A. Would you like to use the shower before midnight? B. Would you mind not using the shower after midnight? C. I don't want to use the shower. D. Would you mind not to use the shower?
Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: My teacher .........a successful photographer.
A. uses to being B. use to be C. used to be D. used to being
Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C , D để hoàn thành câu:It's better to avoid .............during the rush hour.
A. travelled B. to travel C. travel D. travelling
Câu 33. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. history B. time C. finish D. kitchen
Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: My Uncle ….......on this farm since he was 20.
A. have worked B. was working C. has worked D. worked
Câu 35. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. common B. channel C. cartoon D. comedy
Câu 36. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
John play tennis with Mary and me every afternoon.
A B C D
Câu 37. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C or D có cùng nghĩa với câu đã cho.
It took him three hours to do his homework.
A. He spent three hours doing his homework. B. He finished his homework three hours before.
C. He did his homework for three hours. D. He spending three hours doing his homework.
Câu 38. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
New Year is coming, so most of the clothing stores are..................with people.
A. full B. fed up C. accustomed D. crowded
Câu 39. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. other B. together C. term D. teacher
Câu 40. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
I spend most of my free time to read books.
A B C D
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn: Anh 10 - Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………Lớp: 10/……
-
Đọc đoạn văn sau chọn từ thích hợp nhất ứng với A, B, C or D để điền vào chỗ trống
THE FIRST WOMAN SCIENTIST
Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A..D. For many centuries she was (1)…..…only woman scientist to have a place in the history books .
Hypatia’s father was director of Alexandria University, and he (2)…….…sure his daughter had the best education available . This was unusual, as most women then had few (3)…………to study.
After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria(4)……….she began teaching mathematics. She soon became famous (5)……….her knowledge of new ideas.
We have no copies of her books(6)……….we know that she wrote several important mathematical works. Hypatia was also interested in technology and (7)………several scientific tools to help with her work.
At the (8)….……many rulers were afraid of science, and (9)……… connected with it was in danger . One day in March 415 ,Hypatia (10)…..……attacked in the street and killed.
1. A. one B. an C. a D. the
2. A made B. put C. said D. could
3. A. classes B. customs C. opportunities D. teachers
4. A. how B. where C. there D. which
5. A. from B. by C. in D. for
6. A. because B. but C. or D. as
7. A invented B. experimented C. discovered D. learnt
8. A. day B. period C .year D. time
9. A. all B .nobody C. anyone D. something
10.A. had B. was C. has D. is
Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: My Uncle .......on this farm since he was 20.
A. have worked B. was working C. has worked D. worked
Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. teacher B. together C. other D. term
Câu 13. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C or D có cùng nghĩa với câu đã cho.
It took him three hours to do his homework.
A. He did his homework for three hours. B. He spent three hours doing his homework.
C. He spending three hours doing his homework. D. He finished his homework three hours before.
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: My teacher .........a successful photographer.
A. used to be B. uses to being C. used to being D. use to be
Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. useful B. confuse C. refuse D. hurry
Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
Among my students Peter was the first who got the scholarship to study aboard.
A. to getting the scholarship B. which got the scholarship
C. whom to get the scholarship. D. to get the scholarship
Câu 17. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: We all feel sad ...........the bad news.
A. in spite of B. because C. because of D. despite
Câu 18. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. common B. cartoon C. comedy D. channel
Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu:It's better to avoid ..............during the rush hour.
A. travelled B. travelling C. to travel D. travel
Câu 20. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
I spend most of my free time to read books.
A B C D
Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
New Year is coming, so most of the clothing stores are..................with people.
A. accustomed B. fed up C. crowded D. full
Câu 22.Chọn câu ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho:Please don't use the shower after midnight.
A. Would you mind not to use the shower? B. I don't want to use the shower.
C. Would you like to use the shower before midnight?D. Would you mind not using the shower after midnight?
Câu 23. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. finish B. time C. kitchen D. history
Câu 24. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
John play tennis with Mary and me every afternoon.
A B C D
Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
A..........................is a film or a radio or television program giving facts about something.
A. film B. comedy C. documentary D. cartoon
Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu:............do you live?-In a flat, near the University.
A. When B. Who C. Whom D. Where
Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He……..........London 2 years ago and I .......................him since then.
A. left/hadn't seen B. left/didn't see C. left/haven't seen D. was living/haven't seen
Câu 28. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C , D để hoàn thành câu:The cat is just behind the rat. It ..............the rat .
A. will catch B. is going to catch C. is going catching D. is catching
Câu 29. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. participant B. destination C. confirmation D. information
Câu 30. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
We've run out of cooking oil. I'll going to get some.
A B C D
Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
A computer consists of hardware and software.
A. programs B. physical part C. keyboard D. screen
Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu : This box ...........for a long time yet.
A. hasn't been opened B. wasn't being opened C. hasn't opened D. hadn't been opened
Câu 33. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
There are 12 mute children in Thuy's class.
A). dumb B). blind C). deaf D). mentally retarded
Câu 34. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C or D có cùng nghĩa với câu đã cho.
We couldn't go out because it was raining outside.
A. It was raining outside but we decided to go out. B. The rain outside, we couldn't go out.
C. We went out despite the rain outside. D. We couldn't go out because of the rain outside.
Câu 35.Chọn câu ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho:We last went to the cinema two months ago.
A. We haven't gone to the cinema for two months. B. We stopped going to the cinema.
C. We didn't go to the cinema for two months. D. We didn't want to go to the cinema any more.
Câu 36. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu.
My house,...............has been decorated many times, now looks like a new one.
A. that B. whom C. which D. what
Câu 37. Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý: OK/ I / pick you up / 4 o'clock/ afternoon
A. Is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
B. Do you OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
C. Do you mind it is OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
D. I wonder is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
Câu 38. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He came to congratulate me,.............seemed a surprise to everyone.
A. that B. which C. who D. whom
Câu 39. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
How much students are there in your class?
A B C D
Câu 40. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
Here's the computer program about that I told you.
A B C D
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn: Anh 10 - Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên học sinh:………………………Lớp: 10/……
Câu 1. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. destination B. information C. participant D. confirmation
Câu 2. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
We've run out of cooking oil. I'll going to get some.
A B C D
Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He……..........London 2 years ago and I .......................him since then.
A. was living/haven't seen B. left/didn't see C. left/hadn't seen D. left/haven't seen
Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu.
My house,...............has been decorated many times, now looks like a new one.
A. that B. whom C. what D. which
Câu 5.Chọn câu ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho:We last went to the cinema two months ago.
A. We stopped going to the cinema. B. We didn't want to go to the cinema any more.
C. We haven't gone to the cinema for two months. D. We didn't go to the cinema for two months.
Câu 6. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
There are 12 mute children in Thuy's class.
A). dumb B). blind C). deaf D). mentally retarded
Câu 7. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C or D có cùng nghĩa với câu đã cho.
We couldn't go out because it was raining outside.
A. It was raining outside but we decided to go out. B. We went out despite the rain outside.
C. The rain outside, we couldn't go out. D. We couldn't go out because of the rain outside.
Câu 8. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
How much students are there in your class?
A B C D
Câu 9. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
Here's the computer program about that I told you.
A B C D
Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
He came to congratulate me,.............seemed a surprise to everyone.
A. which B. that C. who D. whom
Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
A computer consists of hardware and software.
A. screen B. programs C. physical part D. keyboard
Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu:The cat is just behind the rat. It ..............the rat .
A. is going catching B. is going to catch C. is catching D. will catch
Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu:..........do you live?-In a flat, near the University.
A. When B. Whom C. Who D. Where
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu : This box ...........for a long time yet.
A. hasn't been opened B. hasn't opened C. wasn't being opened D. hadn't been opened
Câu 15. Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý: OK/ I / pick you up / 4 o'clock/ afternoon
A. I wonder is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
B. Is it OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
C. Do you mind it is OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
D. Do you OK if I pick you up at 4 o'clock in the afternoon?
Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C, D để hoàn thành câu:It's better to avoid ..............during the rush hour.
A. travelling B. travel C. travelled D. to travel
Câu 17. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. confuse B. refuse C. useful D. hurry
Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
A..........................is a film or a radio or television program giving facts about something.
A. documentary B. comedy C. film D. cartoon
Câu 19. Chọn câu thích hợp ứng với A,B,C, D có cùng nghĩa với câu đã cho:
It took him three hours to do his homework.
A. He finished his homework three hours before. B. He spending three hours doing his homework.
C. He spent three hours doing his homework. D. He did his homework for three hours.
Câu 20. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. kitchen B. time C. history D. finish
Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu : My teacher .........a successful photographer.
A. used to being B. use to be C. uses to being D. used to be
Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: My Uncle .......on this farm since he was 20.
A. have worked B. worked C. has worked D. was working
Câu 23. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đ úng.
I spend most of my free time to read books.
A B C D
Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D sao cho cùng nghĩa với phần được gạch dưới.
Among my students Peter was the first who got the scholarship to study aboard.
A. to getting the scholarship B. which got the scholarship
C. to get the scholarship D. whom to get the scholarship.
Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu: We all feel sad ...........the bad news.
A. in spite of B. despite C. because of D. because
Đọc đoạn văn sau chọn từ thích hợp nhất ứng với A, B, C or D để điền vào chỗ trống
THE FIRST WOMAN SCIENTIST
Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A..D. For many centuries she was (26)…..…only woman scientist to have a place in the history books .
Hypatia’s father was director of Alexandria University, and he (27)…….…sure his daughter had the best education available . This was unusual, as most women then had few (28)…………to study.
After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria(29)……….she began teaching mathematics. She soon became famous (30)……….her knowledge of new ideas.
We have no copies of her books(31)……….we know that she wrote several important mathematical works. Hypatia was also interested in technology and (32)………several scientific tools to help with her work.
At the (33)….……many rulers were afraid of science, and (34)……… connected with it was in danger . One day in March 415 ,Hypatia (35)…..……attacked in the street and killed.
26. A. the B. an C. a D. one
27. A said B. put C. made D. could
28. A. classes B. customs C. opportunities D. teachers
29. A. where B. how C. there D. which
30. A. from B. by C. in D. for
31. A. because B. as C. or D. but
32. A experimented B. invented C. discovered D. learnt
33. A. day B. time C .year D. period
34. A. all B .nobody C. anyone D. something
35 .A. had B. is C. has D. was
Câu 36. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành đúng.
John play tennis with Mary and me every afternoon.
A B C D
Câu 37. Chọn từ hoặc cụm từ ứng với A,B,C or D để hoàn thành câu
New Year is coming, so most of the clothing stores are..................with people.
A. fed up B. full C. crowded D. accustomed
Câu 38. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. other B. together C. term D. teacher
Câu 39. Chọn từ có trọng âm chính có vị trí khác với những từ còn lại.
A. comedy B. cartoon C. common D. channel
Câu 40.Chọn câu ứng với A,B,C,D có cùng nghĩa với câu đã cho: Please don't use the shower after midnight.
A. Would you mind not using the shower after midnight?B. Would you mind not to use the shower?
C. Would you like to use the shower before midnight? D. I don't want to use the shower.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI - ANH 10 ( Năm học 2008-2009)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CODE
|
495
|
486
|
477
|
468
|
|
CODE
|
495
|
486
|
477
|
468
|
1
|
B
|
B
|
D
|
C
|
|
21
|
D
|
A
|
C
|
D
|
2
|
A
|
A
|
A
|
C
|
|
22
|
A
|
C
|
D
|
C
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
23
|
C
|
C
|
B
|
B
|
4
|
A
|
A
|
B
|
D
|
|
24
|
A
|
C
|
A
|
C
|
5
|
A
|
B
|
D
|
C
|
|
25
|
B
|
A
|
C
|
C
|
6
|
C
|
D
|
B
|
A
|
|
26
|
A
|
A
|
D
|
A
|
7
|
B
|
A
|
A
|
D
|
|
27
|
B
|
C
|
C
|
C
|
8
|
B
|
D
|
D
|
A
|
|
28
|
C
|
C
|
B
|
C
|
9
|
C
|
D
|
C
|
B
|
|
29
|
C
|
C
|
A
|
A
|
10
|
C
|
B
|
B
|
A
|
|
30
|
A
|
B
|
C
|
D
|
11
|
A
|
A
|
C
|
C
|
|
31
|
B
|
C
|
B
|
D
|
12
|
B
|
D
|
D
|
B
|
|
32
|
D
|
D
|
A
|
B
|
13
|
D
|
B
|
B
|
D
|
|
33
|
C
|
B
|
A
|
B
|
14
|
D
|
C
|
A
|
A
|
|
34
|
A
|
C
|
D
|
C
|
15
|
C
|
C
|
D
|
B
|
|
35
|
C
|
C
|
A
|
D
|
16
|
A
|
D
|
D
|
A
|
|
36
|
B
|
A
|
C
|
A
|
17
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
37
|
C
|
A
|
A
|
C
|
18
|
C
|
D
|
B
|
A
|
|
38
|
D
|
D
|
B
|
C
|
19
|
A
|
A
|
B
|
C
|
|
39
|
A
|
C
|
A
|
B
|
20
|
A
|
C
|
B
|
B
|
|
40
|
B
|
B
|
B
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |